DAP AN DE THI HSG TOẢN - HAC HAI.16.1
Chia sẻ bởi Nguyễn Hắc Hải |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DAP AN DE THI HSG TOẢN - HAC HAI.16.1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục - đào tạo
Lập Thạch
Hướng dẫn chấm thi khảo sát HSG lớp 3
Năm học : 2008-2009
Môn : Toán
A. Đáp án và biểu điểm
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
a/ Tính nhanh: 28 x 67 + 28 x 31 + 56
= 28 x 67 + 28 x 31 + 28 x 2
= 28 x ( 67 + 31 + 2 )
= 28 x 100
= 2800
1
b/ Tìm Y : 48 - 40 : Y = 4 + 4 x 10
48- 40 : Y = 4 + 40 = 44
40 : Y = 48 – 44
40 : Y = 4
Y = 40 : 4
Y = 10
1
Bài 2.
Gọi số cần tìm là ; với ( a0, a, b< 10 ) .
Theo bài ra ta có: - =
2,0
+ - = ( Phân tích CT số)
- = -( cùng trừ hai vế đi 4)
( - ) = ( nhân một số với 1 hiệu)
=
= : ( Tìm thừa số chưa biết)
=
Vậy số cần tìm là : 284
Bài 3:
Ta có sơ đồ:
12 giờ trưa Nửa đêm
( 24 giờ )
Khoảng thời gian từ 12 giờ trưa đến nửa đêm là : 24 – 12 = 12 ( giờ)
12 giờ ứng với số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 ( phần)
1 phần bằng nhau là: 12 : 4 = 3 ( giờ )
Bây giờ là : 12 + 3 = 15( giờ) hay 3 giờ chiều.
Đáp số: 15 giờ ( hay 3 giờ chiều)
2,0
Bài 4:
Bốn em học sinh tiên tiến được thưởng số vở là: 3 x 4 = 12 ( quyển vở)
Số vở còn lại là : 100 – 12 = 88 ( quyển vở)
Với 88 quyển vở thì tương ứng cứ 1 học sinh giỏi được thưởng 5 quyển ta có 1 em học sinh tiên tiến được thưởng 3 quyển.
Mỗi lần thưởng như vậy hết số vở là: 5 + 3 = 8 ( quyển vở)
88 quyển vở gấp 8 quyển vở số lần là: 88: 8 = 11 ( lần )
Số học sinh giỏi là : 11 x 1 = 11 ( học sinh)
Số học sinh tiên tiến là: 11 + 4 = 15 ( học sinh)
Đáp số : Học sinh giỏi : 11 em và học sinh tiên tiến :15 em
2,0
Bài 5:
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ , chiều rộng hình chữ nật là : ( 1096 -184) : 3 = 304 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là : 304 x 4 = 1216 ( m)
Độ dài cạnh hình vuông đó là:1216 + 184 = 1400 ( m)
Chu vi hình vuông đó là: 1400 x 4 = 5600 ( m)
Đáp số : 5600 m.
2,0
B. Cách chấm :
- Chia thống nhất điểm ở những ý 0,25 điểm trở lên.
- HS trình bày cách giải khác đáp án, nếu đúng chặt chẽ và phù hợp giám khảo căn cứ vào thực tế để cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần không làm tròn !
Lập Thạch
Hướng dẫn chấm thi khảo sát HSG lớp 3
Năm học : 2008-2009
Môn : Toán
A. Đáp án và biểu điểm
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
a/ Tính nhanh: 28 x 67 + 28 x 31 + 56
= 28 x 67 + 28 x 31 + 28 x 2
= 28 x ( 67 + 31 + 2 )
= 28 x 100
= 2800
1
b/ Tìm Y : 48 - 40 : Y = 4 + 4 x 10
48- 40 : Y = 4 + 40 = 44
40 : Y = 48 – 44
40 : Y = 4
Y = 40 : 4
Y = 10
1
Bài 2.
Gọi số cần tìm là ; với ( a0, a, b< 10 ) .
Theo bài ra ta có: - =
2,0
+ - = ( Phân tích CT số)
- = -( cùng trừ hai vế đi 4)
( - ) = ( nhân một số với 1 hiệu)
=
= : ( Tìm thừa số chưa biết)
=
Vậy số cần tìm là : 284
Bài 3:
Ta có sơ đồ:
12 giờ trưa Nửa đêm
( 24 giờ )
Khoảng thời gian từ 12 giờ trưa đến nửa đêm là : 24 – 12 = 12 ( giờ)
12 giờ ứng với số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 ( phần)
1 phần bằng nhau là: 12 : 4 = 3 ( giờ )
Bây giờ là : 12 + 3 = 15( giờ) hay 3 giờ chiều.
Đáp số: 15 giờ ( hay 3 giờ chiều)
2,0
Bài 4:
Bốn em học sinh tiên tiến được thưởng số vở là: 3 x 4 = 12 ( quyển vở)
Số vở còn lại là : 100 – 12 = 88 ( quyển vở)
Với 88 quyển vở thì tương ứng cứ 1 học sinh giỏi được thưởng 5 quyển ta có 1 em học sinh tiên tiến được thưởng 3 quyển.
Mỗi lần thưởng như vậy hết số vở là: 5 + 3 = 8 ( quyển vở)
88 quyển vở gấp 8 quyển vở số lần là: 88: 8 = 11 ( lần )
Số học sinh giỏi là : 11 x 1 = 11 ( học sinh)
Số học sinh tiên tiến là: 11 + 4 = 15 ( học sinh)
Đáp số : Học sinh giỏi : 11 em và học sinh tiên tiến :15 em
2,0
Bài 5:
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ , chiều rộng hình chữ nật là : ( 1096 -184) : 3 = 304 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là : 304 x 4 = 1216 ( m)
Độ dài cạnh hình vuông đó là:1216 + 184 = 1400 ( m)
Chu vi hình vuông đó là: 1400 x 4 = 5600 ( m)
Đáp số : 5600 m.
2,0
B. Cách chấm :
- Chia thống nhất điểm ở những ý 0,25 điểm trở lên.
- HS trình bày cách giải khác đáp án, nếu đúng chặt chẽ và phù hợp giám khảo căn cứ vào thực tế để cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần không làm tròn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hắc Hải
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)