đáp án đề thi HKI
Chia sẻ bởi Lê Nguyễn Hồng Nhung |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: đáp án đề thi HKI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề 1.
Lý thuyết
Câu 1. Cho biết ý nghĩa các công thức hóa học sau
KCl
KCl được tạo nên từ 2 nguyên tố Kali và Clo.
Có 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử Clo.
Phân tử khối KCl= 39 +35,5= 74,5(đvC)
H3PO4
H3PO4 được tạo nên từ 3 nguyên tố Hiro, Photpho và Oxi
Có 3 nguyên tử Hdro, 1 nguyên tử photpho và 4 nguyên tử Oxi.
Phân tử khốiH3PO4= 3 + 31+16×4= 98(đvC)
Câu 2.
Fe (III) và O(II)
Công thức hóa học chung : FexOy
Qui tắc hóa trị: III ×𝑥 = II×𝑦
Lập tỉ lệ
𝑥
𝑦=
𝑏
𝑎=
II
III
𝑥 = 2, 𝑦 = 3
Công thức hóa học cần lập Fe2O3
S (VI) và O (II)
Công thức hóa học chung : SxOy
Qui tắc hóa trị: VI ×𝑥 = II×𝑦
Lập tỉ lệ
𝑥
𝑦=
𝑏
𝑎=
II
VI =
1
2
𝑥 = 1, 𝑦 = 2
Công thức hóa học cần lập SO2
Na (I) và PO4 (III)
Công thức hóa học chung : Nax(PO4)y
Qui tắc hóa trị: I ×𝑥 = III×𝑦
Lập tỉ lệ
𝑥
𝑦=
𝑏
𝑎=
III
I
𝑥 = 3, 𝑦 = 1
Công thức hóa học cần lập Na3PO4
Câu 3. Lập CTHH, cho biết tỉ lệ:
4Cr + 3O2( 2Cr2O3
4 nguyên tử :3 phân tử : 2 phân tử
2Fe + 3Br2( 2FeBr3
2 nguyên tử : 3 phân tử :2 phân tử
2KClO3( 2KCl + 3O2
2 phân tử : 2 phân tử : 3 phân tử
2NaNO3( 2NaNO2 + O2
2 phân tử : 2 phân tử : 1 phân tử
Bài Toán
Tính khối lượng của:
1.15 mol CO2
mCO2 = nCO2MCO2= 1,15 ×44= 50,6 (g)
6, 72 lít khí H2 (đktc)
nH2 =
𝑉
22,4=
6,72
22,4 = 0,3( mol)
mH2= nH2×MH2 = 0,3× 2=0,5(g)
Tìm thể tích (đktc) của:
21 g N2
nH2 =
𝑚
𝑀=
21
28= 0,75( mol)
VH2= nH2 ×22,4 = 0.75× 22,4 = 16,8 (lít)
0,25 mol O2
VO2 = nO2×22,4 = 0,25× 22,4= 5,6 (lít)
***** Hết *****
Đề 2
Lý thuyết
Câu 1.
Đơn chất: Cl2, Zn
Hợp chất: NaHO, NaHCO3
Câu 2.
4Al+3O2 2Al2O3
Fe+ 2HCl ( FeCl2 + H2
Câu 3. Cho biết ý ngĩa công thức hóa học
H2O d9uo8c5 tạo nên từ 2 nguyên tố Hidro và Oxi
Có 2 nguyên tử Hidro, 1 nguyên tử Oxi
Phân tử khối H2O= 2+16= 18(đvC)
Ca(OH)2 được tạo nên từ 3 nguyên tố Canxi, oxi, hidro
Có 1 nguyên tử Canxi, 2 nguyên tử oxi, 2 nguyên tử hidro
Phân tử khối Ca(OH)2= 40+(16+1).2= 74(đvC)
Câu 4. Lập phương trình hóa học:
Zn và O
Công thức hóa học chung : ZnxOy
Qui tắc hóa trị: II×𝑥 = II×𝑦
Lập tỉ lệ
𝑥
𝑦=
𝑏
𝑎=
II
II
𝑥 = 1, 𝑦 = 1
Công thức hóa học cần lập ZnO
H và SO4
Công thức hóa học chung : Hx(SO4)y
Qui tắc hóa trị: I ×𝑥 = II×𝑦
Lập tỉ lệ
𝑥
𝑦=
𝑏
𝑎=
II
I =
2
1
𝑥 = 2, 𝑦 = 1
Công thức hóa học cần lập H2SO4Bài toán
Tính khối lượng
0.25 mol CO2
mCuO = nCuOMCuO= 0,25 ×80= 20 (g)
4, 48 lít khí O2 (đktc)
nO2 =
𝑉
22,4=
4,48
22,4 = 0,2( mol)
mO2= nO2×MO2 = 0,2× 32= 6,4(g)
Tìm thể tích (đktc) của:
0,5 mol CO2
VCO2 = nCO2×22,4 = 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nguyễn Hồng Nhung
Dung lượng: 32,38KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)