ĐÁP ÁN CHUYÊN SINH HẢI DƯƠNG 08-09(DỰ BỊ)
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Trung Quân |
Ngày 15/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐÁP ÁN CHUYÊN SINH HẢI DƯƠNG 08-09(DỰ BỊ) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHAN BộI CHÂU
Cõu I
Nội dung
Điểm
2,75đ
Cho 3 cặp gen nằm trờn 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khỏc nhau kớ hiệu: A, a; B, b; D, d; mỗi cặp gen quy định một cặp tớnh trạng, tớnh trạng trội là trội hoàn toàn.
1. Cho cõy mang 3 tớnh trội lai phõn tớch. Xỏc định kiểu gen P?
2. Cho một cõy cú kiểu gen AaBbDd lai với cõy cú kiểu gen AabbDd tạo F1.
Xỏc định số kiểu gen và tỷ lệ kiểu gen F1 (khụng yờu cầu viết cụ thể kiểu gen)?
Xỏc định tỷ lệ kiểu gen mang 2 tớnh trạng trội và 1 tớnh trạng lặn ở F1(khụng yờu cầu viết cụ thể kiểu gen)?
c. Cho 2 cõy mang 3 cặp gen núi trờn giao phấn với nhau được thế hệ lai cú tỷ lệ kiểu hỡnh 3:3:1:1. Hóy xỏc định kiểu gen của P?
1
P1. AABBDD x aabbdd P2. AABBDd x aabbdd
P3. AABbDD x aabbdd P4. AABbDd x aabbdd
P5. AaBBDD x aabbdd P6. AaBBDd x aabbdd
P7. AaBbDD x aabbdd P8. AaBbDd x aabbdd
0,5
2. a
Số kiểu gen F1 = 18
0,25
Tỉ lệ kiểu gen F1: 1:2:1:1:2:1:2:4:2:2:4:2:1:2:1:1:2:1
0,25
b
Tỷ lệ kiểu gen mang 2 tớnh trạng trội và 1 tớnh trạng lặn ở F1: 15/32
0,25
c.
Cho 2 cõy mang 3 cặp gen núi trờn giao phấn với nhau được thế hệ lai cú tỷ lệ kiểu hỡnh 3:3:1:1. Kiểu gen của P Cú cỏc trường hợp sau:
(3:1)(1:1)1
P1: AaBbDD x AabbDD P2: AaBbDD x AabbDd
P3: AaBbDd x AabbDD P4: AaBbDD x Aabbdd
P5: AaBbdd x AabbDD P6: AaBbdd x Aabbdd
0,25
(3:1)1(1:1)
P7: AaBBDd x AaBBdd
P8: AaBBDd x AaBbdd P9: AaBBdd x AaBbDd
P10: AaBBDd x Aabbdd P11: AaBBdd x AabbDd
P12: AabbDd x Aabbdd
0,25
(1:1)(3:1)1
P13: AaBbDD x aaBbDDP14: AaBbDD x aaBbDd P15: AaBbDd x aaBbDD
P16: AaBbDD x aaBbdd P17: AaBbdd x aaBbDDP18: AaBbdd x aaBbdd
0,25
(1:1)1(3:1)
P19: AaBBDd x aaBBDdP20: AaBBDd x aaBbDd P21: aaBBDd x AaBbDd
P22: AaBBDd x aabbDd P23: aaBBDd x AabbDdP24: AabbDd x aabbDd
0,25
1(3:1)(1:1)
P25: AABbDd x AABbddP26: AABbDd x AaBbdd P27: AABbdd x AaBbDd
P28: AABbDd x aaBbdd P29: AABbdd x aaBbDd P30: aaBbDd x aaBbdd
0,25
1(1:1)(3:1)
P31: AABbDd x AAbbDdP32: AABbDd x AabbDd P33: AAbbDd x AaBbDd
P34: AABbDd x aabbDd P35: AAbbDd x aaBbDd P36: aaBbDd x aabbDd
0,25
Cõu II
1đ
Hiện tượng di truyền liờn kết đó bổ sung cho quy luật phõn li độc lập của Menđen như thế nào?
Quy luật phõn li độc lập của Menđen chỉ nghiệm đỳng trong trường hợp: cỏc cặp gen nằm trờn cỏc cặp nhiễm sắc thể khỏc nhau
0,25
Hiện tượng di truyền liờn kết do Moocgan phỏt hiện đó bổ sung cỏc điểm:
+ Mỗi nhiễm sắc thể chứa rất nhiều gen
0,25
+ Cỏc gen trờn nhiễm sắc thể phõn bố thành một hàng dọc và tạo thành một nhúm gen liờn kết, số nhúm gen liờn kết đỳng bằng số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài
0,25
+ Di truyền liờn kết đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhúm tớnh trạng được quy định bởi cỏc gen nằm trờn một nhiễm sắc thể, nhờ đú trong chọn giống cú thể chọn được những nhúm tớnh trạng tốt luụn đi kốm với nhau
0,25
Cõu III
0,75đ
Vỡ sao đột biến thường cú hại cho sinh vật? Tại sao núi tớnh cú hại của đột biến gen chỉ là tương đối?
Vỡ đột biến gõy rối loạn trong quỏ trỡnh sinh tổng hợp prụtờin
0,25
Phỏ vỡ mối quan hệ hài hoà giữa cỏc gen trong kiểu gen và giữa kiểu gen với điều kiện mụi trường đó được chọn lọc tự nhiờn hỡnh thành từ lõu đời
0,25
- Tớnh cú hại của đột biến gen chỉ là tương đối: vỡ tớnh cú
Cõu I
Nội dung
Điểm
2,75đ
Cho 3 cặp gen nằm trờn 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khỏc nhau kớ hiệu: A, a; B, b; D, d; mỗi cặp gen quy định một cặp tớnh trạng, tớnh trạng trội là trội hoàn toàn.
1. Cho cõy mang 3 tớnh trội lai phõn tớch. Xỏc định kiểu gen P?
2. Cho một cõy cú kiểu gen AaBbDd lai với cõy cú kiểu gen AabbDd tạo F1.
Xỏc định số kiểu gen và tỷ lệ kiểu gen F1 (khụng yờu cầu viết cụ thể kiểu gen)?
Xỏc định tỷ lệ kiểu gen mang 2 tớnh trạng trội và 1 tớnh trạng lặn ở F1(khụng yờu cầu viết cụ thể kiểu gen)?
c. Cho 2 cõy mang 3 cặp gen núi trờn giao phấn với nhau được thế hệ lai cú tỷ lệ kiểu hỡnh 3:3:1:1. Hóy xỏc định kiểu gen của P?
1
P1. AABBDD x aabbdd P2. AABBDd x aabbdd
P3. AABbDD x aabbdd P4. AABbDd x aabbdd
P5. AaBBDD x aabbdd P6. AaBBDd x aabbdd
P7. AaBbDD x aabbdd P8. AaBbDd x aabbdd
0,5
2. a
Số kiểu gen F1 = 18
0,25
Tỉ lệ kiểu gen F1: 1:2:1:1:2:1:2:4:2:2:4:2:1:2:1:1:2:1
0,25
b
Tỷ lệ kiểu gen mang 2 tớnh trạng trội và 1 tớnh trạng lặn ở F1: 15/32
0,25
c.
Cho 2 cõy mang 3 cặp gen núi trờn giao phấn với nhau được thế hệ lai cú tỷ lệ kiểu hỡnh 3:3:1:1. Kiểu gen của P Cú cỏc trường hợp sau:
(3:1)(1:1)1
P1: AaBbDD x AabbDD P2: AaBbDD x AabbDd
P3: AaBbDd x AabbDD P4: AaBbDD x Aabbdd
P5: AaBbdd x AabbDD P6: AaBbdd x Aabbdd
0,25
(3:1)1(1:1)
P7: AaBBDd x AaBBdd
P8: AaBBDd x AaBbdd P9: AaBBdd x AaBbDd
P10: AaBBDd x Aabbdd P11: AaBBdd x AabbDd
P12: AabbDd x Aabbdd
0,25
(1:1)(3:1)1
P13: AaBbDD x aaBbDDP14: AaBbDD x aaBbDd P15: AaBbDd x aaBbDD
P16: AaBbDD x aaBbdd P17: AaBbdd x aaBbDDP18: AaBbdd x aaBbdd
0,25
(1:1)1(3:1)
P19: AaBBDd x aaBBDdP20: AaBBDd x aaBbDd P21: aaBBDd x AaBbDd
P22: AaBBDd x aabbDd P23: aaBBDd x AabbDdP24: AabbDd x aabbDd
0,25
1(3:1)(1:1)
P25: AABbDd x AABbddP26: AABbDd x AaBbdd P27: AABbdd x AaBbDd
P28: AABbDd x aaBbdd P29: AABbdd x aaBbDd P30: aaBbDd x aaBbdd
0,25
1(1:1)(3:1)
P31: AABbDd x AAbbDdP32: AABbDd x AabbDd P33: AAbbDd x AaBbDd
P34: AABbDd x aabbDd P35: AAbbDd x aaBbDd P36: aaBbDd x aabbDd
0,25
Cõu II
1đ
Hiện tượng di truyền liờn kết đó bổ sung cho quy luật phõn li độc lập của Menđen như thế nào?
Quy luật phõn li độc lập của Menđen chỉ nghiệm đỳng trong trường hợp: cỏc cặp gen nằm trờn cỏc cặp nhiễm sắc thể khỏc nhau
0,25
Hiện tượng di truyền liờn kết do Moocgan phỏt hiện đó bổ sung cỏc điểm:
+ Mỗi nhiễm sắc thể chứa rất nhiều gen
0,25
+ Cỏc gen trờn nhiễm sắc thể phõn bố thành một hàng dọc và tạo thành một nhúm gen liờn kết, số nhúm gen liờn kết đỳng bằng số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài
0,25
+ Di truyền liờn kết đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhúm tớnh trạng được quy định bởi cỏc gen nằm trờn một nhiễm sắc thể, nhờ đú trong chọn giống cú thể chọn được những nhúm tớnh trạng tốt luụn đi kốm với nhau
0,25
Cõu III
0,75đ
Vỡ sao đột biến thường cú hại cho sinh vật? Tại sao núi tớnh cú hại của đột biến gen chỉ là tương đối?
Vỡ đột biến gõy rối loạn trong quỏ trỡnh sinh tổng hợp prụtờin
0,25
Phỏ vỡ mối quan hệ hài hoà giữa cỏc gen trong kiểu gen và giữa kiểu gen với điều kiện mụi trường đó được chọn lọc tự nhiờn hỡnh thành từ lõu đời
0,25
- Tớnh cú hại của đột biến gen chỉ là tương đối: vỡ tớnh cú
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Trung Quân
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)