Đánh gia strẻ cuối học kì 1 năm học 2015-2016
Chia sẻ bởi Trần Thị Xuân Hồng |
Ngày 05/10/2018 |
103
Chia sẻ tài liệu: Đánh gia strẻ cuối học kì 1 năm học 2015-2016 thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON VẠN LƯƠNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRẺ MẪU GIÁO 4 - 5 TUỔI
Năm học: 2015 - 2016
Họ và tên trẻ: ……………………………………………………………………..
Ngày sinh:………………… …; Học lớp:…… Trường Mầm non Vạn Lương
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG BÀI TẬP
ĐIỂM ĐẠT
GHI CHÚ
1.Trẻ nói họ tên, tuổi, giới tính, sở thích, khả năng của bản thân (5đ); Tên trường, lớp; Tên, công việc của bố, mẹ. (5đ)
2. Rửa tay gồm có mấy bước? (5đ). Cháu hãy mô phỏng thao tác rửa tay? (5 đ)
3. Kể được tên 4 các nhóm thực phẩm, ích lợi của chúng (5đ). Chọn nhóm thực phẩm theo yêu cầu. (5đ)
4. Bật xa 30-40cm. (10 điểm).
5. Trẻ phân loại được các nhóm đồ dùng cùng loại. (10 đ)
6. Xác định được vị trí trước, sau, trên dưới, phải trái của đồ vật so với bạn.
7. Trẻ đọc một bài thơ hoặc ca dao, đồng dao mà cháu thích. (10 điểm).
8. Hát thuộc một bài hát mà cháu thích nhất. (10 điểm).
9. Cháu hãy kể tên nhân vật, nội dung chính trong chuyện “Ai đáng khen nhiều hơn” (10 điểm).
10. Nhận biết hành vi đúng sai khi tham gia giao thông. Giải thích vì sao đúng, sai. (Tranh). (10 đ)
Tổng cộng
Xếp loại: ……………………
Ghi chú: Từ 50 điểm trở lên và không có câu nào dưới 3 điểm: Xếp loại Đạt yêu cầu.
Dưới 50 điểm: Xếp loại Chưa đạt yêu cầu.
Vạn Lương, ngày tháng 12 năm 2015
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG MẦM NON VẠN LƯƠNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRẺ MẪU GIÁO 4 - 5 TUỔI
Năm học: 2015 - 2016
Họ và tên trẻ: ……………………………………………………………………..
Ngày sinh:………………… …; Học lớp:…… Trường Mầm non Vạn Lương
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG BÀI TẬP
ĐIỂM ĐẠT
GHI CHÚ
1.Trẻ nói họ tên, tuổi, giới tính, sở thích, khả năng của bản thân (5đ); Tên trường, lớp; Tên, công việc của bố, mẹ. (5đ)
2. Rửa tay gồm có mấy bước? (5đ). Cháu hãy mô phỏng thao tác rửa tay? (5 đ)
3. Kể được tên 4 các nhóm thực phẩm, ích lợi của chúng (5đ). Chọn nhóm thực phẩm theo yêu cầu. (5đ)
4. Bật xa 30-40cm. (10 điểm).
5. Trẻ phân loại được các nhóm đồ dùng cùng loại. (10 đ)
6. Xác định được vị trí trước, sau, trên dưới, phải trái của đồ vật so với bạn.
7. Trẻ đọc một bài thơ hoặc ca dao, đồng dao mà cháu thích. (10 điểm).
8. Hát thuộc một bài hát mà cháu thích nhất. (10 điểm).
9. Cháu hãy kể tên nhân vật, nội dung chính trong chuyện “Ai đáng khen nhiều hơn” (10 điểm).
10. Nhận biết hành vi đúng sai khi tham gia giao thông. Giải thích vì sao đúng, sai. (Tranh). (10 đ)
Tổng cộng
Xếp loại: ……………………
Ghi chú: Từ 50 điểm trở lên và không có câu nào dưới 3 điểm: Xếp loại Đạt yêu cầu.
Dưới 50 điểm: Xếp loại Chưa đạt yêu cầu.
Vạn Lương, ngày tháng 12 năm 2015
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ HIỆU TRƯỞNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Xuân Hồng
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)