DẠNG 10

Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Thủy | Ngày 17/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: DẠNG 10 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Bài 1. Cho các chất có CTHH sau: K2O, HF, ZnSO4, CaCO3, Fe(OH)3, CO, CO2, H2O, NO, NO2, P2O5, HClO, HClO4, H3PO4, NaH2PO4, Na3PO4, MgCl2. Hãy đọc tên các chất ?
Bài 2. Cho các chất có CTHH sau:Na2O, NaCl, SO2,N2O5, BaO, SO3,CuO, P2O5,PbS, Fe2O3. 1- Chất nào là oxit axit, oxit baz ơ? Viết CTHH của axit, bazơ tương ứng?
2- chất nào tác dụng được với nước ? viết PTHH xảy ra?
Bài 3. Đọc tên và phân loại các chất sau: NO, CaCO3 H2SO3, HCl NaOH CuSO4 NaHCO3 Ca(H2PO4)2 P2O5 CuO Fe(OH)3 HNO3 Al2O3 BaCl2 H2SO4, CaCO3, Na2SO3, Fe(OH)3, CO, H3PO4, NaHCO3,HNO3, KHSO4, P2O5 và H2O.
Bài 4. Cho các CTHH sau: FeSO4, Al(NO3)2, NaSO4, H2PO4, Zn(OH)2, Fe2(OH)3, Al3O2, K2Br3, H2NO3, Ca2(SO4)3, Na2H2PO4, BaPO4, Mg2(HSO3)3, Si2O4, NH4Cl2 . Cho biết CTHH nào viết đúng? CTHH nào viết sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng?
Bài 5. Cho các axit sau đây:
H2S, HBr, H3PO4, H2SO4, H2SO3.
1, Hãy viết các gốc axit tạo ra từ các axit trên và đọc tên các gốc đó.
2, Hãy lập công thức của muối tạo bởi các gốc axit trên với 1 trong 2 kim loại Na, Ca.
Bài 6. Cho các nguyên tố: Na, H, S, O.
a. Viết công thức hóa học và tên gọi của tất cả các hợp chất chứa 2; 3 hoặc 4 nguyên tố trong số các nguyên tố trên.
b. Trong công thức hóa học các chất trên (câu a), chất nào tác dụng với nước. Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có).
Bài 7. Cho các oxit có công thức sau: SO3, Fe2O3, K2O, N2O5, Mn2O7, NO. CO2
1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Bài 8.Cho các công thức sau: CO4, Fe3O4, AlCl2, NaOH, FeCl, KO3, BaPO4, H2Cl2. Dựa vào hóa trị các nguyên tố D, cho biết công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai, nếu sai thì sửa lại cho đúng. Đọc tên, phân loại, tính khối lượng mol mỗi chất.
Bài 9.Cho các chất có công thức hoá học sau: K2O, HF, ZnSO4, CaCO3, Fe(OH)3, Fe3O4, H2SO4, Al(OH)3, FeO, CO, CO2, H2O, NO, NO2, P2O5, Ca(HCO3)2, H3PO4, NaH2PO4, Na3PO4, MgCl2. Hãy phân loại và đọc tên các chất.
Bài 10. Cho các oxit có công thức sau: SO3, Fe2O3, K2O, N2O5, MgO, phân loại và đọc tên các oxit trên. Viết công thức của axit tương ứng với các oxit axit và công thức của bazơ tương ứng với các oxit bazơ.
Bài 11. Cho các chất sau: SO3, CuO, Cu, P2O5, P, Fe2O3, SiO2, Al2O3, BaO, K2O. Chất nào tác dụng được với O2, H2, H2O. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Bµi 12. Cho c¸c oxit sau: CaO; SO2; Fe2O3; MgO;Na2O; N2O5; CO2; P2O5.
oxit nµo võa t¸c dông víi níc võa t¸c dông víi kiÒm.PTHH?
Bµi 13. Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng (nếu có) ?
1/ Cho khí oxi tác dụng lần lượt với: Sắt, nhôm, đồng, lưu huỳnh, cacbon, phôtpho
2/ Cho khí hiđro đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần lượt các chất: MgO, CaO, CuO, Na2O, P2O5
3/ Cho dung dịch axit HCl tác dụng lần lượt với các chất: Nhôm, sắt,
Bài 14. Cho các chất sau: SO3, CuO, Cu, P2O5, P, Fe2O3, SiO2, Al2O3, BaO, K2O. Chất nào tác dụng được với O2, H2, H2O. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Bµi 15.Trong nh÷ng c«ng thøc ho¸ häc sau: Fe2(OH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 78,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)