Dai so toan 7
Chia sẻ bởi Đinh Thanh Thư |
Ngày 12/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: dai so toan 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TOÁN 7 – PHẦN ĐẠI SỐ
TRƯỜNG THCS
-------((-------
Họ và tên HS: ……………………………………………………. Lớp 7A…….
( Chú ý đề kiểm tra có hai trang, HS làm trực tiếp lên đề kiểm tra )
Điểm
Nhận xét của GV
I/ Phần trắc ngiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Giá trị của biểu thức là:
a) 3,8 b) – 3,8 c) – 5,7 d) 5,7
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
a) 27 b) 18 c) 9 d) 3
Câu 3. Kết quả của phép tính là:
a) b) - c) d) -
Câu 4.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
Số 0 không phải là số hữu tỉ
Số 0 là số hữu tỉ dương
Số 0 là số hữu tỉ âm
Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm.
Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương các số hữu tỉ âm và số 0
Câu 5. - bằng:
a) 4 b) – 4 c) 8 d) – 8
Câu 6. Làm tròn số 196, 75 đến chữ số thập phân thứ nhất được kết quả là:
a) 196, 6 b) 196, 7 c) 196, 8 d) 196, 9
Câu 7. Ta có: Vậy x bằng bao nhiêu?
a) 5 b) – 5 c) 5 và – 5 d) 1 kết quả khác
Câu 8. Theo quy ước thì x0 bằng bao nhiêu?
a) 1 b) 0 c) – x d) x
II/ Phần tự luận:
Câu 1. Tính
a) ( 0,5 điểm ) b) ( 0,5 điểm )
Câu 2. Tìm x biết:
a) ( 0,5 điểm ) b) ( 0,5 điểm )
Câu 3. Tìm hai số x và y biết
avà x + y = 33 ( 1 điểm )
b) và ( 1 điểm )
Câu 4:
a) Tính giá trị của biểu thức: 0,5 điểm )
b) So sánh và ( 0,5 điểm )
Câu 5:
Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ tỉ lệ thức sau: 0,5 điểm )
Tìm x trong tỉ lệ thức: ( 0,5 điểm )
Câu 6: Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5 ( 1 điểm )
------ Hết ------
TRƯỜNG THCS
-------((-------
Họ và tên HS: ……………………………………………………. Lớp 7A…….
( Chú ý đề kiểm tra có hai trang, HS làm trực tiếp lên đề kiểm tra )
Điểm
Nhận xét của GV
I/ Phần trắc ngiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Giá trị của biểu thức là:
a) 3,8 b) – 3,8 c) – 5,7 d) 5,7
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
a) 27 b) 18 c) 9 d) 3
Câu 3. Kết quả của phép tính là:
a) b) - c) d) -
Câu 4.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
Số 0 không phải là số hữu tỉ
Số 0 là số hữu tỉ dương
Số 0 là số hữu tỉ âm
Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm.
Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương các số hữu tỉ âm và số 0
Câu 5. - bằng:
a) 4 b) – 4 c) 8 d) – 8
Câu 6. Làm tròn số 196, 75 đến chữ số thập phân thứ nhất được kết quả là:
a) 196, 6 b) 196, 7 c) 196, 8 d) 196, 9
Câu 7. Ta có: Vậy x bằng bao nhiêu?
a) 5 b) – 5 c) 5 và – 5 d) 1 kết quả khác
Câu 8. Theo quy ước thì x0 bằng bao nhiêu?
a) 1 b) 0 c) – x d) x
II/ Phần tự luận:
Câu 1. Tính
a) ( 0,5 điểm ) b) ( 0,5 điểm )
Câu 2. Tìm x biết:
a) ( 0,5 điểm ) b) ( 0,5 điểm )
Câu 3. Tìm hai số x và y biết
avà x + y = 33 ( 1 điểm )
b) và ( 1 điểm )
Câu 4:
a) Tính giá trị của biểu thức: 0,5 điểm )
b) So sánh và ( 0,5 điểm )
Câu 5:
Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ tỉ lệ thức sau: 0,5 điểm )
Tìm x trong tỉ lệ thức: ( 0,5 điểm )
Câu 6: Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5 ( 1 điểm )
------ Hết ------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thanh Thư
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)