Dai so 7 tiet 66-70
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Loan |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: dai so 7 tiet 66-70 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày giảng
Tiết 66
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV
TIẾT 65
I. Mục tiêu
Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh trong chương I.
Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đă học để giải các bài tập.
Qua bài kiểm tra khắc sâu một số kiến thức cơ bản của chương I.
II. Chuẩn bị
- Gv: Chuẩn bị đề thi
- Hs: Ôn tập các kiến thức đã học
III. Tiến trình tổ chức
1. Ổn định tổ chức: 7A: 7B:
2. Nội dung đề kiểm tra.
A. Ma trận
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm về biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số
1
0,5
1
1
Đơn thức
2
1
2
1
1
2
Đa thức
1
0,5
1
4
Tổng
3
1,5
3
1,5
3
7
B. Đề Bài
I . TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh trũn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
A. 2x – 3 B. 4(x + y)2 C. 7(x + y) D. 4
Câu 2: Tích của 3x2y3 và (3xy2) là :
A. 6x3y5 B. 3x2y .C -9x3y5 D. 9x3y5
Câu 3: Cho các đơn thức A = ; B = ; C = -2x2y ; D = xy2 , ta có :
A. Bốn đơn thức trên đồng dạng C. Hai đơn thức A và B đồng dạng
B. Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng
Câu 4: Đơn thức 3x2y4z có bậc là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 6 D. 10
Câu 6: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1(2 điểm):Thu gọn đơn thức sau: .
Câu 2(4 điểm): Cho hai đa thức : M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1
và N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5
a/ Tính : P(x) = M(x) + N(x)
b/ Tính : Q(x) = M(x) - N(x)
c/ Tính giá trị của biểu của P(x) tại x = -2
Câu 3(1 điểm): Cho đa thức H(x) = x2 + ax + b
Xác định các hệ số a và b biết H(1) = 1, H(-1) = 3
C. Đáp án – Thang điểm
Phần
câu
Nội dung
Điểm
I
1
D
0,5
2
D
0,5
3
B
0,5
4
C
0,5
5
C
0,5
6
A
0,5
II
1
1
1
2
a)P(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) +(-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5)
= (3x4 - 3x4) + (– 2x3 + 2x3) +(5x2–3x2) +(-4x + 7x ) + (1 + 5)
= 2x2 + 3x + 6
0,5
1
b) Q(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) - (-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5)
= (3x4 + 3x4) + (– 2x3 - 2x3) +(5x2 + 3x2) +(-4x - 7x ) + (1 - 5)
= 6x4 - 4x3 + 8x2 - 11x - 4
Ngày giảng
Tiết 66
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV
TIẾT 65
I. Mục tiêu
Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh trong chương I.
Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đă học để giải các bài tập.
Qua bài kiểm tra khắc sâu một số kiến thức cơ bản của chương I.
II. Chuẩn bị
- Gv: Chuẩn bị đề thi
- Hs: Ôn tập các kiến thức đã học
III. Tiến trình tổ chức
1. Ổn định tổ chức: 7A: 7B:
2. Nội dung đề kiểm tra.
A. Ma trận
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm về biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số
1
0,5
1
1
Đơn thức
2
1
2
1
1
2
Đa thức
1
0,5
1
4
Tổng
3
1,5
3
1,5
3
7
B. Đề Bài
I . TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh trũn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
A. 2x – 3 B. 4(x + y)2 C. 7(x + y) D. 4
Câu 2: Tích của 3x2y3 và (3xy2) là :
A. 6x3y5 B. 3x2y .C -9x3y5 D. 9x3y5
Câu 3: Cho các đơn thức A = ; B = ; C = -2x2y ; D = xy2 , ta có :
A. Bốn đơn thức trên đồng dạng C. Hai đơn thức A và B đồng dạng
B. Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng
Câu 4: Đơn thức 3x2y4z có bậc là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 6 D. 10
Câu 6: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1(2 điểm):Thu gọn đơn thức sau: .
Câu 2(4 điểm): Cho hai đa thức : M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1
và N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5
a/ Tính : P(x) = M(x) + N(x)
b/ Tính : Q(x) = M(x) - N(x)
c/ Tính giá trị của biểu của P(x) tại x = -2
Câu 3(1 điểm): Cho đa thức H(x) = x2 + ax + b
Xác định các hệ số a và b biết H(1) = 1, H(-1) = 3
C. Đáp án – Thang điểm
Phần
câu
Nội dung
Điểm
I
1
D
0,5
2
D
0,5
3
B
0,5
4
C
0,5
5
C
0,5
6
A
0,5
II
1
1
1
2
a)P(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) +(-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5)
= (3x4 - 3x4) + (– 2x3 + 2x3) +(5x2–3x2) +(-4x + 7x ) + (1 + 5)
= 2x2 + 3x + 6
0,5
1
b) Q(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) - (-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5)
= (3x4 + 3x4) + (– 2x3 - 2x3) +(5x2 + 3x2) +(-4x - 7x ) + (1 - 5)
= 6x4 - 4x3 + 8x2 - 11x - 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Loan
Dung lượng: 147,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)