Đại số 7 chương IV
Chia sẻ bởi Lưu Quang Điệp |
Ngày 27/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đại số 7 chương IV thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG IV - 2018 Tên : ..................................................................
Bài 1: Cho đa thức : Q =
1) Thu gọn Q
2) Tìm A để : A - Q = x2y - 3x + 1
3) Tìm P để : P - = Q
4) Tìm M để : -x2y + - - M = Q
Bài 2: Cho đa thức : P =
1) Thu gọn P
2) Tìm A để : A - P = -xy2 + 4x + 6
3) Tìm Q để : Q - = P
4) Tìm N để : xy2 + - 3 - N = P
Bài 3: Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1
g(x) = x3 + x - 1 và h(x) = 2x2 + 2
a) Tính: f(x) - g(x) + h(x)
f(x) + g(x) + h(x)
f(x) - g(x) - h(x)
b) Tìm x sao cho : f(x) - g(x) + h(x) = 0
f(x) - g(x) - h(x) = 0
Bài 4: Cho P(x) = x3 - 2x + x3 - x + 1 ; Q(x) = 2x2 – 8 - 4x + 2x3 + x - 7.
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P(x) + Q(x); c) Tính A(x) = P(x) - Q(x) d) Tính B(x) = Q(x) – P(x)
e) Tìm nghiệm của A(x) ? f) Tìm nghiệm của B(x) ?
Bài 5: Cho f(x) = x3 − 2x + 1, g(x) = 2x2 − x3 + x − 4
a) Tính h(x) = f(x) + g(x) b) Tính q(x) = f(x) −g(x).
c) Tính f(x) +g(x) tại x = – 1; x =-2 ; từ đó suy ra nghiệm của h(x)?
Bài 6: Cho P = -3x2 + x - 5x3 - 1 + 2x + x2 + 3x3 - 4
Q = 7x3 - 3 -x - 3x2 - 4x - 4x3 + x2 - 3x3
a) Thu gọn- Sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số của hạng tử cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức.
c) Tính : P + Q ; P - Q ; Q - P
d) Tìm A để : A - 4x2 - 5x + 1 = Q
e) Tìm M để : 9x2 - 7x + 1 - M = Q
g) Tìm N để : N - Q = - 5
h) Tính : Q(1) ; Q(-1); Q ) ; Q( ). Từ đó suy ra nghiệm của Q(x)?
Bài 7: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) P(x) = 5 - 30x b) Q(y) = 2y + 36 c) 6x2 - 54
d) -5y2 + 125 e) 3x2 + 9x g) x2 - 2x
Bài 8: Xác định giá trị của k để mỗi đa thức sau có nghiệm là 6
a) P(x) = 4kx - k + 5 b) Q(y) = ( 3k -2 )x - 5 + k
Bài 9: Xác định giá trị của m để mỗi đa thức sau có nghiệm là -3
a) P(y) = 5y2 - 9my + 2m - 1 b) H(x) = ( 1 - 7m)x - m + 5
Bài 10: Cho tam giác ABC có AB < AC, phân giác AM. Trên tia AC lấy điểm N sao cho AN = AB. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và MN. Chứng minh rằng:
a) MB = MN b)( MBK = ( MNC c) AM ( KC và BN // KC d) AC – AB > MC – MB
Bài 11: Cho tam giác ABC. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, AC. Trên tia đối của tia FB lấy điểm P sao cho PF = BF. Trên tia đ
Bài 1: Cho đa thức : Q =
1) Thu gọn Q
2) Tìm A để : A - Q = x2y - 3x + 1
3) Tìm P để : P - = Q
4) Tìm M để : -x2y + - - M = Q
Bài 2: Cho đa thức : P =
1) Thu gọn P
2) Tìm A để : A - P = -xy2 + 4x + 6
3) Tìm Q để : Q - = P
4) Tìm N để : xy2 + - 3 - N = P
Bài 3: Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1
g(x) = x3 + x - 1 và h(x) = 2x2 + 2
a) Tính: f(x) - g(x) + h(x)
f(x) + g(x) + h(x)
f(x) - g(x) - h(x)
b) Tìm x sao cho : f(x) - g(x) + h(x) = 0
f(x) - g(x) - h(x) = 0
Bài 4: Cho P(x) = x3 - 2x + x3 - x + 1 ; Q(x) = 2x2 – 8 - 4x + 2x3 + x - 7.
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P(x) + Q(x); c) Tính A(x) = P(x) - Q(x) d) Tính B(x) = Q(x) – P(x)
e) Tìm nghiệm của A(x) ? f) Tìm nghiệm của B(x) ?
Bài 5: Cho f(x) = x3 − 2x + 1, g(x) = 2x2 − x3 + x − 4
a) Tính h(x) = f(x) + g(x) b) Tính q(x) = f(x) −g(x).
c) Tính f(x) +g(x) tại x = – 1; x =-2 ; từ đó suy ra nghiệm của h(x)?
Bài 6: Cho P = -3x2 + x - 5x3 - 1 + 2x + x2 + 3x3 - 4
Q = 7x3 - 3 -x - 3x2 - 4x - 4x3 + x2 - 3x3
a) Thu gọn- Sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số của hạng tử cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức.
c) Tính : P + Q ; P - Q ; Q - P
d) Tìm A để : A - 4x2 - 5x + 1 = Q
e) Tìm M để : 9x2 - 7x + 1 - M = Q
g) Tìm N để : N - Q = - 5
h) Tính : Q(1) ; Q(-1); Q ) ; Q( ). Từ đó suy ra nghiệm của Q(x)?
Bài 7: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) P(x) = 5 - 30x b) Q(y) = 2y + 36 c) 6x2 - 54
d) -5y2 + 125 e) 3x2 + 9x g) x2 - 2x
Bài 8: Xác định giá trị của k để mỗi đa thức sau có nghiệm là 6
a) P(x) = 4kx - k + 5 b) Q(y) = ( 3k -2 )x - 5 + k
Bài 9: Xác định giá trị của m để mỗi đa thức sau có nghiệm là -3
a) P(y) = 5y2 - 9my + 2m - 1 b) H(x) = ( 1 - 7m)x - m + 5
Bài 10: Cho tam giác ABC có AB < AC, phân giác AM. Trên tia AC lấy điểm N sao cho AN = AB. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và MN. Chứng minh rằng:
a) MB = MN b)( MBK = ( MNC c) AM ( KC và BN // KC d) AC – AB > MC – MB
Bài 11: Cho tam giác ABC. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, AC. Trên tia đối của tia FB lấy điểm P sao cho PF = BF. Trên tia đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Quang Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)