Đại 7 chương 4
Chia sẻ bởi Đinh Thị Tâm |
Ngày 12/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Đại 7 chương 4 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ tên:…………………… Kiểm tra 45 phút Đề 1
Lớp 7/….. Môn: Đại số 7
ĐIỂM:
Nhận xét của Giáo Viên:
A. Trắc nghiệm (2,5đ): Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau đây:
1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức
a. 2 b. x c. x + 1 d. xy2.
2. Bậc của đơn thức – x2yz3 là:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8.
3. Đơn thức –x2y2 đồng dạng với đơn thức nào sau đây?
a. - x2y b. y2x2 c. 0x2y2 d. - x2y2z.
4. Cho đa thức M = x7 + 6x3 – x7 + x5 – 4.
4.1 Bậc của đa thức M là:
a. 3 b. 5 c. 1 d. 0.
4. 2 Hệ số cao nhất của M là:
a. 1 b. - 4 c.6 d.7.
4. 3 Hệ số tự do của M là:
a.1 b.-1 c.3 d. - 4.
5. Cho 2 đa thức A = x2 + x – 4 và B = 2 – x2 – 4x.
Tổng của A và B là:
a. 2x2 + 5x – 6 b. – 3x – 2.
c. -2x2 + 5x – 2 d. 3x + 2.
6. Nghiệm của đa thức 3x – 6 là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 .
7. Giá trị của biểu thức x4 + x3 – 1 tại x = -1 là:
a.1 b.2 c.- 1 d. 3.
8. Đa thức x2 – 1 có nghiệm là:
a. 1 b. -1 c. 1 d. không có nghiệm
B. Tự luận ( 7,5 đ):
Bài 1: (1,5đ) Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc.
Bài 2: (4đ) Cho f(x) = 1 + 2x2 – 2x3 + 4x + x3
g(x) = 4x – 3x3 – 3 – 2x2 + 2x3
Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tính f(x) + g(x); f(x) – g(x).
Bài 3: (1,5đ) Tìm nghiệm của đa thức: a/ 3x-1
b/ 4x2 - 1
Bài 4: (0,5đ) Cho A = x3yx, B = xy3z, C = xyz3 và x2 + y2 + z2 = 1.
Chứng tỏ A + B + C = xyz.
Bài làm:
Họ tên:…………………… Kiểm tra 45 phút Đề 2
Lớp 7/….. Môn: Đại số 7
ĐIỂM:
Nhận xét của Giáo Viên:
A. Trắc nghiệm (2,5đ): Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau đây:
1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức
a. 2 b. x c. xy d. x+y2.
2. Bậc của đơn thức – x2yz2 là:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8.
3. Đơn thức –xy2 đồng dạng với đơn thức nào sau đây?
a. - x2y b. y2x c. 0xy2 d. - xy2z.
4. Cho đa thức M = x7 + 6x3 – x7 + x4 + 4.
4.1 Bậc của đa thức M là:
a. 3 b. 5 c. 1 d. 4.
4. 2 Hệ số cao nhất của M là:
a. 4 b. - 4 c.6 d.1.
4. 3 Hệ số tự do của M là:
a.1 b.-1 c.4 d. - 4.
5. Cho 2 đa thức A = x2 - x + 4 và B = - 2 – x2 + 4x.
Tổng của A và B là:
a. 2x2 + 5x – 6
Lớp 7/….. Môn: Đại số 7
ĐIỂM:
Nhận xét của Giáo Viên:
A. Trắc nghiệm (2,5đ): Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau đây:
1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức
a. 2 b. x c. x + 1 d. xy2.
2. Bậc của đơn thức – x2yz3 là:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8.
3. Đơn thức –x2y2 đồng dạng với đơn thức nào sau đây?
a. - x2y b. y2x2 c. 0x2y2 d. - x2y2z.
4. Cho đa thức M = x7 + 6x3 – x7 + x5 – 4.
4.1 Bậc của đa thức M là:
a. 3 b. 5 c. 1 d. 0.
4. 2 Hệ số cao nhất của M là:
a. 1 b. - 4 c.6 d.7.
4. 3 Hệ số tự do của M là:
a.1 b.-1 c.3 d. - 4.
5. Cho 2 đa thức A = x2 + x – 4 và B = 2 – x2 – 4x.
Tổng của A và B là:
a. 2x2 + 5x – 6 b. – 3x – 2.
c. -2x2 + 5x – 2 d. 3x + 2.
6. Nghiệm của đa thức 3x – 6 là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 .
7. Giá trị của biểu thức x4 + x3 – 1 tại x = -1 là:
a.1 b.2 c.- 1 d. 3.
8. Đa thức x2 – 1 có nghiệm là:
a. 1 b. -1 c. 1 d. không có nghiệm
B. Tự luận ( 7,5 đ):
Bài 1: (1,5đ) Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc.
Bài 2: (4đ) Cho f(x) = 1 + 2x2 – 2x3 + 4x + x3
g(x) = 4x – 3x3 – 3 – 2x2 + 2x3
Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tính f(x) + g(x); f(x) – g(x).
Bài 3: (1,5đ) Tìm nghiệm của đa thức: a/ 3x-1
b/ 4x2 - 1
Bài 4: (0,5đ) Cho A = x3yx, B = xy3z, C = xyz3 và x2 + y2 + z2 = 1.
Chứng tỏ A + B + C = xyz.
Bài làm:
Họ tên:…………………… Kiểm tra 45 phút Đề 2
Lớp 7/….. Môn: Đại số 7
ĐIỂM:
Nhận xét của Giáo Viên:
A. Trắc nghiệm (2,5đ): Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau đây:
1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức
a. 2 b. x c. xy d. x+y2.
2. Bậc của đơn thức – x2yz2 là:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8.
3. Đơn thức –xy2 đồng dạng với đơn thức nào sau đây?
a. - x2y b. y2x c. 0xy2 d. - xy2z.
4. Cho đa thức M = x7 + 6x3 – x7 + x4 + 4.
4.1 Bậc của đa thức M là:
a. 3 b. 5 c. 1 d. 4.
4. 2 Hệ số cao nhất của M là:
a. 4 b. - 4 c.6 d.1.
4. 3 Hệ số tự do của M là:
a.1 b.-1 c.4 d. - 4.
5. Cho 2 đa thức A = x2 - x + 4 và B = - 2 – x2 + 4x.
Tổng của A và B là:
a. 2x2 + 5x – 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Tâm
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)