Đ62 và đáp án kiểm tra một tiết HKII sinh8
Chia sẻ bởi Trần Thị Triêu |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đ62 và đáp án kiểm tra một tiết HKII sinh8 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO CHỢ GẠO ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
TRƯỜNG THCS ĐĂNG HƯNG PHƯỚC NĂM HỌC 2010-2011
-------------------------------------- MÔN SINH HỌC LỚP 8
(Đề có 02 trang ) Thời gianlàm bài 45 phút
Mã đề :…….
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề :
I. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm)
Câu 1: Vẽ sơ đồ đại não nhìn từ ngoài và chú thích cho thấy các khe các rãnh. (1.5 đ)
Câu2: Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào?(1.5đ)
Câu 3: Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người chứng tỏsự tiến hoá của não người so với các động vật khác trong lớp thú.(2.0 đ)
Câu 4: Cận thị là gì ? Để phòng tránh các bệnh và tật về mắt ta phải làm gì ?(2.0đ)
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3.0 điểm)
(Chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới dây: ( mỗi câu 0.25đ )
Câu 1:Dây thần kinh tuỷ là dây pha vì:
A. Gồm các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động được nối với tuỷ sống qua rễ sau và rễ trước.
B. Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động.
C. Gồm các thành phần của cung phản xạ..
D.Gồm cả A, B đúng.
Câu 2: Trên màng lưới điểm tiếp nhận hình ảnh của vật rõ nhất được gọi là :
Điểm mù
Điểm vàng
Điểm sáng
Điểm tối.
(Nhận biết các phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện trong các ví dụ sau rồi đánh dấu x vào ô trống :( mỗi ý chọn đúng 0.25đ)
Các ví dụ
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
1. Học thuộc bài.
2 Nghe nói me tiết nứôc bọt
3 Học sinh tập thể dục theo nhạc
4 Cho thức ăn vào miệng nước bọt tiết ra
(. Xác định từng bộ phậncủa trung ương thần kinh(cột A) phù hợp chức năng tương ứng( cột B) . (VD: 1C,…) . (mỗi ý chọn đúng 0.25 đ)
Cột A
Kết quả
Cột B
1. Tuỷ sống
1……..
A. Trung khu của các phản xạ có điều kiện.
B. Điều hoà phối hợp các cử động phức tạp.
C.Trung hu các phản xạ không điều kiện
D. Điều khiển hoạt động các nội quan.
E. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt.
2. Trụ não
2…..
3. Tiểu não
3……
4. Đại não
4 …….
(Hãy chon cụm từ thích hợp: Lớp bì, lớp mỡ, Lớp biểu bì , vào chỗ trống cho hợp nghĩa trong các câu sau đây: (mỗi ý chọn đúng là 0.25 đ)
1…………………….cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt trong đó có các thụ quan, tuyến mồ hôi,tuyến nhờn, lông và bao lông cơ co chân lông.
2……………………. gồm tầng sừng gồm những tế bào chết hoá sừng Dưới tầng sừng là tầng tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới, trong tế bào có chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da.
---------------Hết ------------------
ĐÁP ÁN CHẤM KIÊM TRA MỘT TIẾT
Năm học : 2010-2011
MÔN SINH HỌC LỚP 8
---------------------------------
--------------------------------------- (Đáp án này có 02 trang)------------------------------------
I. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0đ)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu1:
Hình vẽ :
+dùng hình vẽ 47.2/SGK .
+yêu cầu :cân đối, chính xác, đẹp.
0.75
Chú thích :
3 rãnh lớn: rãnh đỉnh, rãnh thái dương, rãnh chẩm
4 thuỳ: thuỳ đỉnh, thuỳ chẩm, thuỳ thái dương
và một chú thích chung
0.75
(đúng
2 CT :0.25)
3-4 CT:0.5
Câu 2:
Hệ bài tiết nước tiểu gồm : 2 quả thận, tiểu, bóng đái và ống đái
0.5
-Mỗi quả gồm phần vỏ và phần tuỷ /khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu
0.5
Mỗi đơn vị chức năng thận gồm: cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
0.5
Câu3
Khối lượng não so với cơ thể người lớn hơn động vật khác thuộc lớp thú .
0.5
Vỏ não có nhiều khe và
TRƯỜNG THCS ĐĂNG HƯNG PHƯỚC NĂM HỌC 2010-2011
-------------------------------------- MÔN SINH HỌC LỚP 8
(Đề có 02 trang ) Thời gianlàm bài 45 phút
Mã đề :…….
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề :
I. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm)
Câu 1: Vẽ sơ đồ đại não nhìn từ ngoài và chú thích cho thấy các khe các rãnh. (1.5 đ)
Câu2: Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào?(1.5đ)
Câu 3: Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người chứng tỏsự tiến hoá của não người so với các động vật khác trong lớp thú.(2.0 đ)
Câu 4: Cận thị là gì ? Để phòng tránh các bệnh và tật về mắt ta phải làm gì ?(2.0đ)
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3.0 điểm)
(Chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới dây: ( mỗi câu 0.25đ )
Câu 1:Dây thần kinh tuỷ là dây pha vì:
A. Gồm các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động được nối với tuỷ sống qua rễ sau và rễ trước.
B. Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động.
C. Gồm các thành phần của cung phản xạ..
D.Gồm cả A, B đúng.
Câu 2: Trên màng lưới điểm tiếp nhận hình ảnh của vật rõ nhất được gọi là :
Điểm mù
Điểm vàng
Điểm sáng
Điểm tối.
(Nhận biết các phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện trong các ví dụ sau rồi đánh dấu x vào ô trống :( mỗi ý chọn đúng 0.25đ)
Các ví dụ
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
1. Học thuộc bài.
2 Nghe nói me tiết nứôc bọt
3 Học sinh tập thể dục theo nhạc
4 Cho thức ăn vào miệng nước bọt tiết ra
(. Xác định từng bộ phậncủa trung ương thần kinh(cột A) phù hợp chức năng tương ứng( cột B) . (VD: 1C,…) . (mỗi ý chọn đúng 0.25 đ)
Cột A
Kết quả
Cột B
1. Tuỷ sống
1……..
A. Trung khu của các phản xạ có điều kiện.
B. Điều hoà phối hợp các cử động phức tạp.
C.Trung hu các phản xạ không điều kiện
D. Điều khiển hoạt động các nội quan.
E. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt.
2. Trụ não
2…..
3. Tiểu não
3……
4. Đại não
4 …….
(Hãy chon cụm từ thích hợp: Lớp bì, lớp mỡ, Lớp biểu bì , vào chỗ trống cho hợp nghĩa trong các câu sau đây: (mỗi ý chọn đúng là 0.25 đ)
1…………………….cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt trong đó có các thụ quan, tuyến mồ hôi,tuyến nhờn, lông và bao lông cơ co chân lông.
2……………………. gồm tầng sừng gồm những tế bào chết hoá sừng Dưới tầng sừng là tầng tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới, trong tế bào có chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da.
---------------Hết ------------------
ĐÁP ÁN CHẤM KIÊM TRA MỘT TIẾT
Năm học : 2010-2011
MÔN SINH HỌC LỚP 8
---------------------------------
--------------------------------------- (Đáp án này có 02 trang)------------------------------------
I. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0đ)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu1:
Hình vẽ :
+dùng hình vẽ 47.2/SGK .
+yêu cầu :cân đối, chính xác, đẹp.
0.75
Chú thích :
3 rãnh lớn: rãnh đỉnh, rãnh thái dương, rãnh chẩm
4 thuỳ: thuỳ đỉnh, thuỳ chẩm, thuỳ thái dương
và một chú thích chung
0.75
(đúng
2 CT :0.25)
3-4 CT:0.5
Câu 2:
Hệ bài tiết nước tiểu gồm : 2 quả thận, tiểu, bóng đái và ống đái
0.5
-Mỗi quả gồm phần vỏ và phần tuỷ /khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu
0.5
Mỗi đơn vị chức năng thận gồm: cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
0.5
Câu3
Khối lượng não so với cơ thể người lớn hơn động vật khác thuộc lớp thú .
0.5
Vỏ não có nhiều khe và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Triêu
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)