Cuoi nam Khoi 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dục |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Cuoi nam Khoi 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Điểm
Người chấm
Bài Kiểm tra cuối năm
Năm học 2006-2007
Trường Tiểu học Nghĩa Trung
Môn: Toán – Lớp: 3
Ngày thi: 17/05/2006
(Thời gian làm bài 45 phút)
Phòng SBD
Người coi
Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó.
Bài 1. Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là:
A. 87 B. 870 C. 8700 D. 87000
Bài 2. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690
Bài 3. Biểu thức 4 + 16 5 có giá trị là:
A. 100 B. 320 C. 84 D. 94
Bài 4. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 6 C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11 D. Tháng 7,tháng 8,tháng 9,tháng 10
Bài 5. Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút, Lan tới trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Bài 6. Cho hình vẽ.
Biết quãng đường AB dài 2350 m, quãng đường CD dài 3000 m, quãng đường CB dài 350 m. Độ dài quãng đường AD dài là:
A. 5350 m B. 2700 m C. 3350 m D. 5000 m
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
16427 + 8109
93680 - 7245
1614 5
28360 : 4
Bài 8. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………..…………….
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………..…………….
Người chấm
Bài Kiểm tra cuối năm
Năm học 2006-2007
Trường Tiểu học Nghĩa Trung
Môn: Toán – Lớp: 3
Ngày thi: 17/05/2006
(Thời gian làm bài 45 phút)
Phòng SBD
Người coi
Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó.
Bài 1. Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là:
A. 87 B. 870 C. 8700 D. 87000
Bài 2. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690
Bài 3. Biểu thức 4 + 16 5 có giá trị là:
A. 100 B. 320 C. 84 D. 94
Bài 4. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 6 C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11 D. Tháng 7,tháng 8,tháng 9,tháng 10
Bài 5. Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút, Lan tới trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Bài 6. Cho hình vẽ.
Biết quãng đường AB dài 2350 m, quãng đường CD dài 3000 m, quãng đường CB dài 350 m. Độ dài quãng đường AD dài là:
A. 5350 m B. 2700 m C. 3350 m D. 5000 m
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
16427 + 8109
93680 - 7245
1614 5
28360 : 4
Bài 8. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………..…………….
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………..…………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dục
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)