CT BOI DUONG HSNK TOAN 2-3
Chia sẻ bởi Đào Thuý |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: CT BOI DUONG HSNK TOAN 2-3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Chương trình bồi dưỡng học sinh năng khiếu lớp 3
Tuần
Nội dung
Toán BD
STK
1
Phần toán về số và chữ số
*Đọc,viết,phân tích cấu tạo số- viết số từ các chữ số
-Số chẵn- Số lẻ
-Lập số từ các chữ số đã cho.
- Sự thay đổi của số khi các chữ số của nó thay đổi
Tr5,6
Tr1-2
2
Thứ tự so sánh số- lập số theo thứ tự
-Số liền trước,liền sau.Số lớn nhất, số bé nhất , tìm số số chẵn, số số lẻ.
- Viết só nằm giữa 2 số.- Tìm chữ số x.
- lập số rồi viết dãysố theo thứ tự.
Trang 8,9
3
Dãy số và bài toán liên quan đến dãy số.
Qui luật của dãy( Nhận xét- rút ra qui luật rồi viết số còn thiếu… hoặc viết thêm rồi tính tổng của dãy số)
Tìm số số hạng của dãy- số hạng thứ n của dãy…
Tính tổng của dãy số cách đều.
Tr 32,33
Tr33- 38
Tr 16
4-5
Dãy số và bài toán liên quan đến dãy số.
Vận dụng qui luạt dãy số cách đều để giải bài toán có lời văn.( tính số chữ số, số số hạng).
Dãy số chia theo Nhóm ( tìm qui luạt của dãy rồi tính số nhóm, số só hạng, số hạng cuối cùng hoặc số các chữ số của nhóm
Tr 39-45
Tr16
5-6-7
Tìm số theo các điều kiện của các chữ số của nó.
viết số biết điều kiện về tổng, hiệu, tích, thương của các chữ số của nó.
Tìm số biết mối liên quan của các chữ số của số đó.
Viết thêm 1-2 chữ số vào bên phải 1 số.
Viết thêm 1-2 chữ số vào bên trái 1 số.
Tr 11
Tr12
Tr14
Tr47
8- 9
Phần 2: Một số bài toán về 4 phép tính.
I.Phép cộng. - hiểu ý nghĩa PT.
1. BT về đền các chữ số còn thiếu trong SH , tổng.
2.Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng - vận dụng tính nhanh.
- Tính nhanh ( dãy số cách đều).
- so sánh hai tổng.
Thêm hoặc bớt vào một tổng- vận dụng để giải toán.
3. Điền dấu ( +,-, >, <) vào phép tính.
4.Tìm SH, tổng ( dựa vào ý nghĩa phép cộng)
Dạng tìm X.
Giải toán nhiều hơn, ít hơn.
B 66,67
B259.260.
Tr 3, 4
10
II. Phép trừ ( tương tự các dạng bài của phép cộng)
1. BT về đền các chữ số còn thiếu trong các TP của phép trừ.
2.Tính chất: - Thêm bớt số bị trừ,số trừ .
- Một số trừ đi một tổng, một số trừ đi một hiệu
- vận dụng tính nhanh và giải toán ( Kể cả toán tính tuổi).
- Tính nhanh ( dãy số cách đều).
3. Điền dấu ( +,-, >, <) vào phép tính.
4.Tìm SBT, ST, Hiệu ( dựa vào ý nghĩa phép cộng)
Dạng tìm X.
Giải toán nhiều hơn, ít hơn.
Bài 81
B93
B 94
91,92
B139.140
Tr5,6
Tr7 . 8,
Tuần
Nội dung
Toán BD
STK
1
Phần toán về số và chữ số
*Đọc,viết,phân tích cấu tạo số- viết số từ các chữ số
-Số chẵn- Số lẻ
-Lập số từ các chữ số đã cho.
- Sự thay đổi của số khi các chữ số của nó thay đổi
Tr5,6
Tr1-2
2
Thứ tự so sánh số- lập số theo thứ tự
-Số liền trước,liền sau.Số lớn nhất, số bé nhất , tìm số số chẵn, số số lẻ.
- Viết só nằm giữa 2 số.- Tìm chữ số x.
- lập số rồi viết dãysố theo thứ tự.
Trang 8,9
3
Dãy số và bài toán liên quan đến dãy số.
Qui luật của dãy( Nhận xét- rút ra qui luật rồi viết số còn thiếu… hoặc viết thêm rồi tính tổng của dãy số)
Tìm số số hạng của dãy- số hạng thứ n của dãy…
Tính tổng của dãy số cách đều.
Tr 32,33
Tr33- 38
Tr 16
4-5
Dãy số và bài toán liên quan đến dãy số.
Vận dụng qui luạt dãy số cách đều để giải bài toán có lời văn.( tính số chữ số, số số hạng).
Dãy số chia theo Nhóm ( tìm qui luạt của dãy rồi tính số nhóm, số só hạng, số hạng cuối cùng hoặc số các chữ số của nhóm
Tr 39-45
Tr16
5-6-7
Tìm số theo các điều kiện của các chữ số của nó.
viết số biết điều kiện về tổng, hiệu, tích, thương của các chữ số của nó.
Tìm số biết mối liên quan của các chữ số của số đó.
Viết thêm 1-2 chữ số vào bên phải 1 số.
Viết thêm 1-2 chữ số vào bên trái 1 số.
Tr 11
Tr12
Tr14
Tr47
8- 9
Phần 2: Một số bài toán về 4 phép tính.
I.Phép cộng. - hiểu ý nghĩa PT.
1. BT về đền các chữ số còn thiếu trong SH , tổng.
2.Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng - vận dụng tính nhanh.
- Tính nhanh ( dãy số cách đều).
- so sánh hai tổng.
Thêm hoặc bớt vào một tổng- vận dụng để giải toán.
3. Điền dấu ( +,-, >, <) vào phép tính.
4.Tìm SH, tổng ( dựa vào ý nghĩa phép cộng)
Dạng tìm X.
Giải toán nhiều hơn, ít hơn.
B 66,67
B259.260.
Tr 3, 4
10
II. Phép trừ ( tương tự các dạng bài của phép cộng)
1. BT về đền các chữ số còn thiếu trong các TP của phép trừ.
2.Tính chất: - Thêm bớt số bị trừ,số trừ .
- Một số trừ đi một tổng, một số trừ đi một hiệu
- vận dụng tính nhanh và giải toán ( Kể cả toán tính tuổi).
- Tính nhanh ( dãy số cách đều).
3. Điền dấu ( +,-, >, <) vào phép tính.
4.Tìm SBT, ST, Hiệu ( dựa vào ý nghĩa phép cộng)
Dạng tìm X.
Giải toán nhiều hơn, ít hơn.
Bài 81
B93
B 94
91,92
B139.140
Tr5,6
Tr7 . 8,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thuý
Dung lượng: 121,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)