Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)

Chia sẻ bởi Lưu Hoàng Bảo Trân | Ngày 10/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TOÁN
TIẾT 2
HÁT
Kiểm tra bài cũ :
Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
706
979
Năm trăm linh một
Hai trăm mười tám
CỘNG, TRỪ CÁC SỐ
CÓ BA CHỮ SỐ
(KHÔNG NHỚ)
Bài 1: Tính nhẩm
400 + 300 =
700 - 300 =
700 - 400 =
c. 100 + 20 - 4 =
300 + 60 + 7 =
800 + 10 + 5 =
700
400
300
124
367
815
b. 500 + 40 =
540 - 40 =
540 - 500 =
540
500
40
Bài 2: Đặt tính rồi tính
352 + 416 =
732 - 511 =
418 + 201 =
395 - 44 =
352
416
+
8
6
7
768
732
511
-
1
2
2
221
418
201
+
9
1
6
619
395
44
-
1
5
3
351
Bài 3:
Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
Khối Một:
Khối Hai :
245 học sinh
32 học sinh
? học sinh
Giải
Số học sinh khối lớp Hai có là:
245 - 32 = 213 (học sinh)
Đáp số : 213 học sinh
Bài 4:
Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá tiền một tem thư nhiều hơn một phong bì là 600 đồng. Hỏi giá tiền một tem thư là bao nhiêu ?
Tóm tắt
Phong bì :
Tem thư :
200 đồng
600 đồng
? đồng
Giải
Giá tiền một tem thư là:
200 + 600 = 800 (đồng)
Đáp số : 800 đồng
Bài 5:
Lập phép tính đúng
315 + 40 = 355
40 + 315 = 355
355 - 40 = 315
355 - 315 = 40
RUNG CHUÔNG VÀNG
965 + 29 = ?
a. 984 b. 948 c. 994
875 - 282 = ?
a. 613 b. 593 c. 693
LUYỆN TẬP
S / 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Hoàng Bảo Trân
Dung lượng: 902,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)