CÔNG THUC VAT LÝ LOP 6

Chia sẻ bởi Đinh Quốc Nguyễn | Ngày 14/10/2018 | 79

Chia sẻ tài liệu: CÔNG THUC VAT LÝ LOP 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:



I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CẦN NHỚ:
1.Lực: Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.
2- Kết quả tác dụng của lực: lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó biến dạng.
3- hai lực cân bằng: là hai lực có cùng phương tác dụng, cùng cường độ (độ lớn), cùng tác dụng lên một vật và ngược chiều.
4- Tác dụng của 2 lực cân bằng lên một vật: làm vật đó tiếp tục đứng yên (nêu vật đang đứng yên).
5- Trọng lực:
- Trọng lực hút của Trái Đất lên mọi vật xung quanh nó.
- Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới.
- Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là trọng lượng.
6- Đơn vị của lực là N (đọc là Niu tơn).
7- Khối lượng riêng: Khối lượng của 1m3 của một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.
8- Đơn vị của khối lượng riêng: là . Hoặc viết Kg/m3
9- Trọng lượng riêng: Trọng lượng của 1m3 của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
10- Đơn vị của trọng lượng riêng : là . hoặc viết N/m3
11- Các máy cơ đơn giản:
a) Mặt phẳng nghiêng:
-> Lực léo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
-> Quảng đường kéo vật lên mặt phẳng nghiêng dài hơn kéo vật lên theo phương thẳng đứng.
b) Đòn bẩy: Với
0: Điểm tựa
01: Điểm tác dụng của lực F1
02: Điểm tác dụng của lực F2
002 > 001 thì F2 < F1 và ngược lại
c) Ròng rọc:
( Ròng rọc cố định: không cho lợi về lực, chỉ cho lợi về phương của lực kéo vật.
( Ròng rọc động: cho ta lợi về lực, thiệt về quãng đường kéo (kéo dây đi dài hơn).
II- MỘT SỐ ĐƠN VỊ CẦN NHỚ:
Khối lượng:
1kg = 1000g; 1g = 0,001kg; 1tấn = 1000kg; 1kg = 0,001 tấn
1g = 1000mg; 1mg = 0,001g 1tạ = 100kg; 1 lạng = 100g
2- Chiều dài:
1m = 100cm; 1cm = 0,01m; 1cm = 10mm; 1mm = 0,1cm
1km = 1000m 1m = 0,001km; 1m = 10dm; 1dm = 0,1m
1m = 10dm = 100cm = 1000mm
Hay có thể viết là: 1m = 101dm = 102cm = 103mm
Thể tích:
1lít = 1dm3; 1m3 = 1000 dm3 = 1000 lít; 1lít = 0,001m3; 1m3 = 1000dm3 1dm3 = 0,001m3 ; 1dm3 = 1000cm3; 1cm3 = 0,001dm3; 1ml = 1cm3 = 1 cc
Diện tích:
1m2 = 100dm2 = 102dm2. 1dm2 = 0,01m2 = 10- 2m2
1m2 = 10000cm2 = 104cm2; 1cm2 = 0,0001m2 = 10- 4m2
1m2 = 1000000cm2 = 106cm2 1mm2 = 0,000001m2 = 10- 6m2
Thời gian:
1h = 60phút = 3600 giây(s); 1s = phút =  h
Cách quy đổi đơn vị:
1m = 100cm ( 1m = 102cm ( (1m)2 = (102cm)2 ( 1m2 = 104 cm2
III- CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng: P = 10m
2- Công thức tính khối lượng riêng:
D =  => m = D.V
V = 
3- Công thức tính trọng lượng riêng:
d =  => P = d.V
V = 
4- Công thức liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng: d = 10D

BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT
Chất rắn
D (Kg/m3)
Chất lỏng, khí
D (Kg/m3)

chì
11300
Thủy ngân
13600

Sắt, thép
7800
Nước
1000

Nhôm
2700
Nước biển
1030

Đá
2600
Dầu hỏa; Dầu ăn
800

Gạo
1200
Xăng
700

Gỗ tốt
800
Rượu, cồn
790

Đồng
8900
Nước đá
900

Thiếc(kẽm)
7100
Không khí
129

Thủy tinh
2500
Khí Hyđrô
0,09

Vàng
19300
Nitơ
1,25

Bạc
10500





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Quốc Nguyễn
Dung lượng: 46,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)