Công thức vật lí 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Công thức vật lí 10 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
VẬT LÍ 10
PHẦN MỘT – CƠ HỌC.
Chương I – Động học chất điểm.
Bài 2: Chuyển động thẳng biến đổi đều.
Gia tốc của chuyền động: a = (m/s2) Quãng đường trong chuyền động: t +
Phương trình chuyền động: x = x0 + 0t + at2 Công thức độc lập thời gian: 2 – 02 = 2
Bài 3: Sự rơi tự do. Với gia tốc: a = g = 9,8 m/s2 (= 10 m/s2).
Công thức: Vận tốc: = g.t (m/s) Chiều cao (quãng đường): h=
Bài 4: Chuyền động tròn đều.
Vận tốc trong chuyển động tròn đều: (m/s)
Vân tốc góc: (rad/s)
Chu kì: (Kí hiệu: T) là khoảng thời gian (giây) vật đi được một vòng.
Tần số (Kí hiệu: ): là số vòng vật đi được trong một giây. = ( Hz)
Độ lớn của gia tốc hướng tâm: aht = (m/s2).
Chương II – Đông lực học chất điểm.
Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cần bằng của chất điểm. Tổng hợp và phân tích lực.
1/Hai lực bằng nhau tạo với nhau một góc : F = 2.F1.cos
2/Hai lực không bằng nhau tạo với nhau một góc : F= F12 + F22 + 2.F1.F2.cos
Điều kiện cân bằng của chất điểm:
Bài 10: Ba định luật Niu-tơn:
Định luật 2: Định luật 3: .
Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn.
Biểu thức: Trong đó: G = 6,67.10-11
m1, m2 : Khối lượng của hai vật. R: khoảng cách giữa hai vật.
Gia tốc trọng trường: M = 6.1024 – Khối lượng Trái Đất.R = 6400 km = 6.400.000m – Bán kính Trái Đất. h : độ cao của vật so với mặt đất. Vật ở mặt đất:g Vật ở độ cao “h”:g’ =
g’ =
Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc.
Biểu thức: Fđh = k. Trong đó: – là độ cứng của lò xo. – độ biến dạng của lò xo.
Lực đàn hồi do trọng lực:P = Fđh
Bài 13: Lực ma sát.
Biểu thức: Fms. Trong đó: – hệ số ma sát N – Áp lực (lực nén vật này lên vật khác)
Vật đặt trên mặt phẳng nằm ngang:Fms =.P =.
Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang chịu tác dụng của 4 lực.
Fms Fkéo
Ta có:
Về độ lớn: F = Fkéo - Fms
=> Khi vật chuyển động theo quán tính: Fkéo = 0
Vật chuyền động trên mp nằm ngang với lực kéo hớp với mp 1 góc
Fkéo
Fms Fhợp lực
Ta có:
Vật chuyển động trên mặt phẳn nghiêng.
Fms N
P Fhợp lực
Vật chịu tác dụng của 3 lực: =>
Từ hình vẽ ta có:
Ta có theo đinh nghĩa: Fma sát =
(1)
Theo định luật II Niu-ton: Fhợp lực =
Từ (1)
Bài 14: Lực hướng tâm.
Biểu thức: Fht = aht = Trong nhiều trường hợp lực hấp dẫn cũng là lực hướng tâm:
Fhd = Fht
Bài 15: Bài toán về chuyền động ném ngang.
Chuyền động ném ngang là một chuyền động phức tạp, nó được phân tích thành hai thành phần
Theo phương Ox => là chuyền đồng đề O x
ax = 0,
PHẦN MỘT – CƠ HỌC.
Chương I – Động học chất điểm.
Bài 2: Chuyển động thẳng biến đổi đều.
Gia tốc của chuyền động: a = (m/s2) Quãng đường trong chuyền động: t +
Phương trình chuyền động: x = x0 + 0t + at2 Công thức độc lập thời gian: 2 – 02 = 2
Bài 3: Sự rơi tự do. Với gia tốc: a = g = 9,8 m/s2 (= 10 m/s2).
Công thức: Vận tốc: = g.t (m/s) Chiều cao (quãng đường): h=
Bài 4: Chuyền động tròn đều.
Vận tốc trong chuyển động tròn đều: (m/s)
Vân tốc góc: (rad/s)
Chu kì: (Kí hiệu: T) là khoảng thời gian (giây) vật đi được một vòng.
Tần số (Kí hiệu: ): là số vòng vật đi được trong một giây. = ( Hz)
Độ lớn của gia tốc hướng tâm: aht = (m/s2).
Chương II – Đông lực học chất điểm.
Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cần bằng của chất điểm. Tổng hợp và phân tích lực.
1/Hai lực bằng nhau tạo với nhau một góc : F = 2.F1.cos
2/Hai lực không bằng nhau tạo với nhau một góc : F= F12 + F22 + 2.F1.F2.cos
Điều kiện cân bằng của chất điểm:
Bài 10: Ba định luật Niu-tơn:
Định luật 2: Định luật 3: .
Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn.
Biểu thức: Trong đó: G = 6,67.10-11
m1, m2 : Khối lượng của hai vật. R: khoảng cách giữa hai vật.
Gia tốc trọng trường: M = 6.1024 – Khối lượng Trái Đất.R = 6400 km = 6.400.000m – Bán kính Trái Đất. h : độ cao của vật so với mặt đất. Vật ở mặt đất:g Vật ở độ cao “h”:g’ =
g’ =
Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc.
Biểu thức: Fđh = k. Trong đó: – là độ cứng của lò xo. – độ biến dạng của lò xo.
Lực đàn hồi do trọng lực:P = Fđh
Bài 13: Lực ma sát.
Biểu thức: Fms. Trong đó: – hệ số ma sát N – Áp lực (lực nén vật này lên vật khác)
Vật đặt trên mặt phẳng nằm ngang:Fms =.P =.
Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang chịu tác dụng của 4 lực.
Fms Fkéo
Ta có:
Về độ lớn: F = Fkéo - Fms
=> Khi vật chuyển động theo quán tính: Fkéo = 0
Vật chuyền động trên mp nằm ngang với lực kéo hớp với mp 1 góc
Fkéo
Fms Fhợp lực
Ta có:
Vật chuyển động trên mặt phẳn nghiêng.
Fms N
P Fhợp lực
Vật chịu tác dụng của 3 lực: =>
Từ hình vẽ ta có:
Ta có theo đinh nghĩa: Fma sát =
(1)
Theo định luật II Niu-ton: Fhợp lực =
Từ (1)
Bài 14: Lực hướng tâm.
Biểu thức: Fht = aht = Trong nhiều trường hợp lực hấp dẫn cũng là lực hướng tâm:
Fhd = Fht
Bài 15: Bài toán về chuyền động ném ngang.
Chuyền động ném ngang là một chuyền động phức tạp, nó được phân tích thành hai thành phần
Theo phương Ox => là chuyền đồng đề O x
ax = 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 409,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)