Cong thuc toan cap 1
Chia sẻ bởi vũ hòa |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: cong thuc toan cap 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CÔNG THỨC TOÁN TIỂU HỌC
I – CÔNG THỨC HÌNH HỌC
1/ HÌNH VUÔNG :
Chu vi : P = a 4
Cạnh : a = P : 4 a : cạnh
Diện tích : S = a a S : diện tích
2/ HÌNH CHỮ NHẬT :
Chu vi : P = ( a + b ) 2 P : chu vi
Chiều dài : a = 1/2P - b a : chiều dài
Chiều rộng : b = 1/2P - a b : chiều rộng
Diện tích : S = a b S : diện tích
Chiều dài : a = S : b
Chiều rộng : b = S : a
3/ HÌNH BÌNH HÀNH :
Chu vi : P = ( a + b ) 2 a : độ dài đáy
Diện tích : S = a h h : chiều cao
Độ dài đáy : a = S : h b : cạnh bên
Chiều cao : h = S : a
4/ HÌNH THOI :
Diện tích : S = ( m n ) : 2 m : đường chéo thứ nhất
Tích 2 đường chéo : ( m n ) = S 2 n : đường chéo thứ hai
5/ HÌNH TAM GIÁC :
Chu vi : P = a + b + c a : cạnh thứ nhất Diện tích : S = ( a h ) : 2 a : cạnh đáy
Chiều cao : h = ( S 2 ) : a h : chiều cao
Cạnh đáy : a = ( S 2 ) : h c : cạnh thứ ba
b : cạnh thứ hai
6/ HÌNH TAM GIÁC VUÔNG :
Diện tích : S = ( b x a ) : 2 a & b là 2 cạnh góc vuông
7/ HÌNH THANG :
Diện tích : S = ( a + b ) h : 2 a & b : 2 cạnh đáy
Chiều cao : h = ( S 2 ) : (a + b ) h : chiều cao
8/ HÌNH THANG VUÔNG :
Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao hình thang vuông. Khi tính diện tích hình thang vuông ta tính như cách tìm hình thang. ( theo công thức )
9/ HÌNH TRÒN :
Bán kính hình tròn : r = d : 2 hoặc r = C : 3,14 : 2
Đường kính hình tròn : d = r 2 hoặc d = C : 3,14
Chu vi hình tròn : C = r 2 3,14 hoặc C = d 3,14
Diện tích hình tròn : C = r r 3,14
Tìm diện tích thành giếng :
Tìm diện tích hình tròn nhỏ ( miệng giếng ) : S = r r 3,14
Bán kính hình tròn lớn = bán kính hình tròn nhỏ + chiều rộng thành giếng )
Diện tích hình tròn lớn : S = r r 3,14
Tìm diện tích thành giếng = diện tích hình tròn lớn - diện tích hình tròn nhỏ
10/ HÌNH HỘP CHỮ NHẬT :
*Diện tích xung quanh : Sxq = Pđáy h
* Chu vi đáy : Pđáy = Sxq : h
* Chiều cao : h = Sxq : Pđáy
Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật thì :
Pđáy = ( a + b ) 2
Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình vuông thì :
Pđáy = a 4
*Diện tích toàn phần : Stp = Sxq + S2đáy
Sđáy = ab
*Thể tích : V= a b c
- Muốn tìm chiều cao cả hồ nước ( bể nước )
hhồ = Vhồ : Sđáy
- Muốn tìm diện tích đáy của hồ nước ( bể nước )
Sđáy = Vhồ : hhồ
Muốn tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ ta lấy thể tích nước đang có trong hồ ( m3 ) chia cho diện tích đáy hồ ( m2 )
hnước = Vnước : Sđáyhồ
- Muốn tìm chiều cao mặt nước cách miệng hồ ( bể ) ( hay còn gọi là chiều cao phần hồ trống )
+ Bước 1 : Ta tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ.
+ Bước 2 : Lấy chiều cao cả cái hồ trừ đi chiều cao mặt nước đang có trong hồ ( hhồ trống = hhồ - hnước ).
*Diện tích quét vôi :
- Bước 1 : Diện tích bốn bức tường ( Sxq )
- Bước 2 : Diện tích trần nhà ( S = a b )
- Bước 3 : Diện tích bốn bức tường ( Sxq ) và trần nhà
- Bước 4 : Diện tích các cửa ( nếu có )
-Bước 5 :
I – CÔNG THỨC HÌNH HỌC
1/ HÌNH VUÔNG :
Chu vi : P = a 4
Cạnh : a = P : 4 a : cạnh
Diện tích : S = a a S : diện tích
2/ HÌNH CHỮ NHẬT :
Chu vi : P = ( a + b ) 2 P : chu vi
Chiều dài : a = 1/2P - b a : chiều dài
Chiều rộng : b = 1/2P - a b : chiều rộng
Diện tích : S = a b S : diện tích
Chiều dài : a = S : b
Chiều rộng : b = S : a
3/ HÌNH BÌNH HÀNH :
Chu vi : P = ( a + b ) 2 a : độ dài đáy
Diện tích : S = a h h : chiều cao
Độ dài đáy : a = S : h b : cạnh bên
Chiều cao : h = S : a
4/ HÌNH THOI :
Diện tích : S = ( m n ) : 2 m : đường chéo thứ nhất
Tích 2 đường chéo : ( m n ) = S 2 n : đường chéo thứ hai
5/ HÌNH TAM GIÁC :
Chu vi : P = a + b + c a : cạnh thứ nhất Diện tích : S = ( a h ) : 2 a : cạnh đáy
Chiều cao : h = ( S 2 ) : a h : chiều cao
Cạnh đáy : a = ( S 2 ) : h c : cạnh thứ ba
b : cạnh thứ hai
6/ HÌNH TAM GIÁC VUÔNG :
Diện tích : S = ( b x a ) : 2 a & b là 2 cạnh góc vuông
7/ HÌNH THANG :
Diện tích : S = ( a + b ) h : 2 a & b : 2 cạnh đáy
Chiều cao : h = ( S 2 ) : (a + b ) h : chiều cao
8/ HÌNH THANG VUÔNG :
Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao hình thang vuông. Khi tính diện tích hình thang vuông ta tính như cách tìm hình thang. ( theo công thức )
9/ HÌNH TRÒN :
Bán kính hình tròn : r = d : 2 hoặc r = C : 3,14 : 2
Đường kính hình tròn : d = r 2 hoặc d = C : 3,14
Chu vi hình tròn : C = r 2 3,14 hoặc C = d 3,14
Diện tích hình tròn : C = r r 3,14
Tìm diện tích thành giếng :
Tìm diện tích hình tròn nhỏ ( miệng giếng ) : S = r r 3,14
Bán kính hình tròn lớn = bán kính hình tròn nhỏ + chiều rộng thành giếng )
Diện tích hình tròn lớn : S = r r 3,14
Tìm diện tích thành giếng = diện tích hình tròn lớn - diện tích hình tròn nhỏ
10/ HÌNH HỘP CHỮ NHẬT :
*Diện tích xung quanh : Sxq = Pđáy h
* Chu vi đáy : Pđáy = Sxq : h
* Chiều cao : h = Sxq : Pđáy
Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật thì :
Pđáy = ( a + b ) 2
Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình vuông thì :
Pđáy = a 4
*Diện tích toàn phần : Stp = Sxq + S2đáy
Sđáy = ab
*Thể tích : V= a b c
- Muốn tìm chiều cao cả hồ nước ( bể nước )
hhồ = Vhồ : Sđáy
- Muốn tìm diện tích đáy của hồ nước ( bể nước )
Sđáy = Vhồ : hhồ
Muốn tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ ta lấy thể tích nước đang có trong hồ ( m3 ) chia cho diện tích đáy hồ ( m2 )
hnước = Vnước : Sđáyhồ
- Muốn tìm chiều cao mặt nước cách miệng hồ ( bể ) ( hay còn gọi là chiều cao phần hồ trống )
+ Bước 1 : Ta tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ.
+ Bước 2 : Lấy chiều cao cả cái hồ trừ đi chiều cao mặt nước đang có trong hồ ( hhồ trống = hhồ - hnước ).
*Diện tích quét vôi :
- Bước 1 : Diện tích bốn bức tường ( Sxq )
- Bước 2 : Diện tích trần nhà ( S = a b )
- Bước 3 : Diện tích bốn bức tường ( Sxq ) và trần nhà
- Bước 4 : Diện tích các cửa ( nếu có )
-Bước 5 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ hòa
Dung lượng: 57,61KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)