CÔNG THỨC TOÁN 12 (đs)
Chia sẻ bởi Phạm Quang Lưu |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: CÔNG THỨC TOÁN 12 (đs) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TOÁN 12
I.Các công thức đạo hàm:
(C là hằng số).
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
II/Các quy tắc tính đạo hàm:
2) (k.u)’ =k.u’
(u.v)’ =u’.v + u.v’ 4) (v)
(v) 6)
*Ý nghĩa hình học của đạo hàm:
Một điểm M0(x0,y0)Ta có f’(x0)=k:là hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp điểm M0.
III/ Nguyên hàm:
Định nghĩa:F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số y=f(x) trên (a;b) (F’(x) =f(x) ,
Bảng các nguyên hàm:
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của các hàm sồ thường gặp
3)Các phương pháp tích phân:
Dạng 1:
Tích phân của tích , thương phải đưa về tích phân của 1 tổng hoặc 1 hiệu bằng cách nhân phân phối hoặc chia đa thức.
*Chú ý:
Dạng 2:Phương pháp tính tích phân từng phần:
a/ Loại 1 : Có dạng: A=
Trong đó P(x) là hàm đa thức
Phương pháp:
Đặt u=P(x)
dv =
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần
A=
b/Loại 2:có dạng : B=
Phương pháp :
Đặt u = ln(ax+b) => du =
dv = P(x)dx => V =
Áp dụng công thức B =
Dạng 3:Phương pháp đổi biến số để tính tích phân:
A=
Phương pháp :
Đặt t =
Đổi cận:
Do đó A =
F(t).dt=
Dạng 4:Các dạng đặc biệt cơ bản:
a/Loại 1: I=
Phương pháp:Đặt x=a.tgt
=> dx=.
Đổi cận:
b/Loại 2: J=
Phương pháp: Đặt x=asint
=> dx = acost.dt
Đổi cận.
Dạng 5: I =
Nếu
Do đó :
Nếu
Để tính I=
Phương pháp : Đặt x+ (làm giống dạng 4)
*Dùng phương pháp đồng nhất thức để tính tích phân hàm số hữu tỉ:
1)Trường hợp 1:Mẫu số có nghiệm đơn
.
2)Trường hợp 2: Mẫu số có nghiệm đơn và vô nghiệm
3)Trường hợp 3: Mẫu số có nghiệm bội
VD:Tính các tích phân sau:
A= ; B= ; C=
Dạng 6: A=
Nếu n chẵn :
Áp dụng công thức
Sin2a=
Cos2a=
Nếu n lẽ:
A=
Đặt t= cosx (biến đổi sinx thành cosx)
Dạng 7: A=
Đặt tg2x làm thừa số
Thay tg2x =
4.Các công thức lượng giác biến đổi tích thành tổng
Cos2a= 1.1) Sin2a=
2sina.cosa = sin2a 2.1) Cosa.cosb =
Sina.sinb = 3.1) Sina.cosb =
*Các công thức lượng giác cần nhớ:
Sin2a+cos2a = 1 1.1) 1+tg2a =
1+cotg2a = 2.1) Cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a -1 = 1- 2sin2a
Tg2a = 3.1) Sin 3a = 3sina – 4sin3a
Cos 3a = 4cos3a – 3cosa
*Các giá trị lựơng giác của góc đặc biệt:
IV: Diện tích hình phẳng.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và hai đường thẳng x=a;
I.Các công thức đạo hàm:
(C là hằng số).
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
II/Các quy tắc tính đạo hàm:
2) (k.u)’ =k.u’
(u.v)’ =u’.v + u.v’ 4) (v)
(v) 6)
*Ý nghĩa hình học của đạo hàm:
Một điểm M0(x0,y0)Ta có f’(x0)=k:là hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp điểm M0.
III/ Nguyên hàm:
Định nghĩa:F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số y=f(x) trên (a;b) (F’(x) =f(x) ,
Bảng các nguyên hàm:
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của các hàm sồ thường gặp
3)Các phương pháp tích phân:
Dạng 1:
Tích phân của tích , thương phải đưa về tích phân của 1 tổng hoặc 1 hiệu bằng cách nhân phân phối hoặc chia đa thức.
*Chú ý:
Dạng 2:Phương pháp tính tích phân từng phần:
a/ Loại 1 : Có dạng: A=
Trong đó P(x) là hàm đa thức
Phương pháp:
Đặt u=P(x)
dv =
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần
A=
b/Loại 2:có dạng : B=
Phương pháp :
Đặt u = ln(ax+b) => du =
dv = P(x)dx => V =
Áp dụng công thức B =
Dạng 3:Phương pháp đổi biến số để tính tích phân:
A=
Phương pháp :
Đặt t =
Đổi cận:
Do đó A =
F(t).dt=
Dạng 4:Các dạng đặc biệt cơ bản:
a/Loại 1: I=
Phương pháp:Đặt x=a.tgt
=> dx=.
Đổi cận:
b/Loại 2: J=
Phương pháp: Đặt x=asint
=> dx = acost.dt
Đổi cận.
Dạng 5: I =
Nếu
Do đó :
Nếu
Để tính I=
Phương pháp : Đặt x+ (làm giống dạng 4)
*Dùng phương pháp đồng nhất thức để tính tích phân hàm số hữu tỉ:
1)Trường hợp 1:Mẫu số có nghiệm đơn
.
2)Trường hợp 2: Mẫu số có nghiệm đơn và vô nghiệm
3)Trường hợp 3: Mẫu số có nghiệm bội
VD:Tính các tích phân sau:
A= ; B= ; C=
Dạng 6: A=
Nếu n chẵn :
Áp dụng công thức
Sin2a=
Cos2a=
Nếu n lẽ:
A=
Đặt t= cosx (biến đổi sinx thành cosx)
Dạng 7: A=
Đặt tg2x làm thừa số
Thay tg2x =
4.Các công thức lượng giác biến đổi tích thành tổng
Cos2a= 1.1) Sin2a=
2sina.cosa = sin2a 2.1) Cosa.cosb =
Sina.sinb = 3.1) Sina.cosb =
*Các công thức lượng giác cần nhớ:
Sin2a+cos2a = 1 1.1) 1+tg2a =
1+cotg2a = 2.1) Cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a -1 = 1- 2sin2a
Tg2a = 3.1) Sin 3a = 3sina – 4sin3a
Cos 3a = 4cos3a – 3cosa
*Các giá trị lựơng giác của góc đặc biệt:
IV: Diện tích hình phẳng.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và hai đường thẳng x=a;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang Lưu
Dung lượng: 110,72KB|
Lượt tài: 5
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)