CÔNG THỨC TÌNH NU
Chia sẻ bởi Trịnh Thu Hằng |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: CÔNG THỨC TÌNH NU thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
I Tính số Nu ADN N_ADN= A+T+G+X = 2A+2T = 2G+2X II. Tính chiều dài phân tử ADn L_ADN = N_ADN/2 . 3.4 (Ăng tơ rông) N_ADN= (2 . L_ADN) : 3.4 ( Nu) III. tính vòng xoắn ( chù kì ) C=N_ADN : 20 ( chù kì) IV. tính khối lượng M_ADN = N_ADN . 300 ( đvc) V Tính tổng kiên kết hiđrô. H = 2A + 3G= 2T+ 3X VI. tính số Nu môi trường nội bào cung cấp.1, tổng số Nu môi trường nội bảo cung cấp. N_ Mt cung cấp = N_ADN ( 2^n-1) 2, các lạoi Nu A_MT = T_MT = A( 2^n-1)= T ( 2^n-1) G_MT= X_MT = G ( 2^n-1) = X ( 2^n-1) Bài tập: cho phân tử ADN có N_ADN = 1800 Nu. CÓ A = 480 Nu a, tính số lượng Nu còn lại của ADN b, Tính chiều dài, khối lượng, tổng số liên kết hiđrô, chu kì của ADN c, phân tử ADn nhân đôi 5 lần liên tiếp hãy: -Tính tổng số Nu môi trường cung cấp cho 5 lần nhân đôi trên - tính số Nu từng loại môi trường nội bào cung cấp
Đây là 1 số công thức tính về phần NP và GP nè! Công thức Nguyên Phân Gọi x là số tbào mẹ ban đầu có bộ lưỡng bội = 2n, k là số lần nguyên phân liên tiếp 1. Tổng số TB con được tạo thành = 2k .x 2. Số TB mới được tạo thành từ nguyên liệu môi trường = (2k – 1) x 3. Số TB mới được tạo thành hoàn toàn từnguyên liệu môi trường =(2k – 2) x 4. Tổng NST có trong các TB con = 2n. x. 2k 5. Môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với số NST = 2n.(2k – 1) x Công thức Giảm Phân Gọi x là số TB mẹ ban đầu( 2n NST) 1. x tế bào sinh dục sơ khai sau k lần nguyên phân = x. 2k TBSD chín 2. Môi trường nội bào cần cung cấp nguyên liệu tương ứng với số NST đơn cho k lần nguyên phân liên tiếp = x. 2n (2k – 1) 3. x. 2k TBSD chín ---- giảm phân ----> 4. x. 2k tbào con ( 4. x. 2k tế bào con thì có 4. x. 2k tinh trùng ở giống đực, x. 2k trứng ở giống cái ) - Tổng NST trong 4. x. 2k tinh trùng = n.4. x. 2k - Tổng NST trong . x. 2k trứng = n. x. 2k 4. Môi trường nội bào cần cung cấp nguyên liệu tương ứng với số NST đơn cho quá trình giảm phân = x. 2n .2k - Tổng nguyên liệu môi trường cung cấp cho x tế bào sinh dục sơ khai sau k lần nguyên phân và giảm phân = x. 2n ( 2.2k – 1) 5. Gọi n là số cặp NST tương đồng có cấu trúc khác nhau, r là số cặp NST tương dồng xảy ra trao đổI chéo tại 1 điểm( r ≤ n) * Nếu không xảy ra TĐC : - Số loại giao tử tạo ra = 2n - Tỉ lệ mỗi loại giao tử = 1/2n - Số loại hợp tử tạo ra = 4n * Nếu xảy ra TĐC : - Số loại giao tử tạo ra = 2n r - Tỉ lệ mỗi loại giao tử =1/2n r - Số loại hợp tử tạo ra phụ thuộc vào TĐC xảy ra ở 1 hay 2 bên đực , cái
[Sinh 10] Công thức Nguyên Phân & Giảm Phân
Công thức Nguyên Phân Gọi x là số tbào mẹ ban đầu có bộ lưỡng bội = 2n, k là số lần nguyên phân liên tiếp 1. Tổng số TB con được tạo thành = 2k .x 2. Số TB mới được tạo thành từ nguyên liệu môi trường = (2k – 1) x 3. Số TB mới được tạo thành hoàn toàn từnguyên liệu môi trường =(2k – 2) x 4. Tổng NST có trong các TB con = 2n. x. 2k 5. Môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với số NST = 2n.(2k – 1) x Công thức Giảm Phân Gọi x là số TB mẹ ban đầu(
Đây là 1 số công thức tính về phần NP và GP nè! Công thức Nguyên Phân Gọi x là số tbào mẹ ban đầu có bộ lưỡng bội = 2n, k là số lần nguyên phân liên tiếp 1. Tổng số TB con được tạo thành = 2k .x 2. Số TB mới được tạo thành từ nguyên liệu môi trường = (2k – 1) x 3. Số TB mới được tạo thành hoàn toàn từnguyên liệu môi trường =(2k – 2) x 4. Tổng NST có trong các TB con = 2n. x. 2k 5. Môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với số NST = 2n.(2k – 1) x Công thức Giảm Phân Gọi x là số TB mẹ ban đầu( 2n NST) 1. x tế bào sinh dục sơ khai sau k lần nguyên phân = x. 2k TBSD chín 2. Môi trường nội bào cần cung cấp nguyên liệu tương ứng với số NST đơn cho k lần nguyên phân liên tiếp = x. 2n (2k – 1) 3. x. 2k TBSD chín ---- giảm phân ----> 4. x. 2k tbào con ( 4. x. 2k tế bào con thì có 4. x. 2k tinh trùng ở giống đực, x. 2k trứng ở giống cái ) - Tổng NST trong 4. x. 2k tinh trùng = n.4. x. 2k - Tổng NST trong . x. 2k trứng = n. x. 2k 4. Môi trường nội bào cần cung cấp nguyên liệu tương ứng với số NST đơn cho quá trình giảm phân = x. 2n .2k - Tổng nguyên liệu môi trường cung cấp cho x tế bào sinh dục sơ khai sau k lần nguyên phân và giảm phân = x. 2n ( 2.2k – 1) 5. Gọi n là số cặp NST tương đồng có cấu trúc khác nhau, r là số cặp NST tương dồng xảy ra trao đổI chéo tại 1 điểm( r ≤ n) * Nếu không xảy ra TĐC : - Số loại giao tử tạo ra = 2n - Tỉ lệ mỗi loại giao tử = 1/2n - Số loại hợp tử tạo ra = 4n * Nếu xảy ra TĐC : - Số loại giao tử tạo ra = 2n r - Tỉ lệ mỗi loại giao tử =1/2n r - Số loại hợp tử tạo ra phụ thuộc vào TĐC xảy ra ở 1 hay 2 bên đực , cái
[Sinh 10] Công thức Nguyên Phân & Giảm Phân
Công thức Nguyên Phân Gọi x là số tbào mẹ ban đầu có bộ lưỡng bội = 2n, k là số lần nguyên phân liên tiếp 1. Tổng số TB con được tạo thành = 2k .x 2. Số TB mới được tạo thành từ nguyên liệu môi trường = (2k – 1) x 3. Số TB mới được tạo thành hoàn toàn từnguyên liệu môi trường =(2k – 2) x 4. Tổng NST có trong các TB con = 2n. x. 2k 5. Môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với số NST = 2n.(2k – 1) x Công thức Giảm Phân Gọi x là số TB mẹ ban đầu(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thu Hằng
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)