Công thức làm bt hoa THCS
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thùy Dương |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: công thức làm bt hoa THCS thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BÀI CA HOÁ TRỊ
Kali(K) iot (I) hiđro(H)
Natri(Na)với bạc(Ag) clo(Cl) một loài.
Là hoá trị 1 em ơi.
Nhớ ghi cho kĩ kẻo thời phân vân.
Magie(Mg) với kẽm (Zn) thuỷ ngân (Hg).
Oxi (O) đồng(Cu) đấy cũng gần bari(Ba).
Cuối cùng thêm chú canxi(Ca).
Hoá trị 2 đó có gì khó khăn.
Bác nhôm (Al) hoá trị 3 lần.
Ghi sâu trong dạ khi cần nhớ ngay.
MỘT SỐ GỐC AXIT VÀ TÊN GỌI
Gốc axit
Tên gọi
Gốc axit
Tên gọi
= CO3
Cacbonat
-H SO4
Hiđro sunfat
= SO4
Sunfat
- H SO3
Hiđro sunfit
- Cl
Clorua
-HS
Hiđro sunfua
= SO3
Sunfit
-H2PO4
đihiđro photphat
= S
Sunfua
=H PO4
Hiđrô photphat
( PO4
Photphat
- NO3
Nitrat
- CH3COO
Axetat
= SiO3
Silicat
- HCO3
Hiđro cacbonat
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ
Stt
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
CH4
Khí Cl2
Khí clo mất màu, khi có giấy quỳ tím tẩm ướt (đỏ
C2H4
Nước brom
Mất màu vàng
C2H2
Nước brom
Mất màu vàng
Rượu etylic
Na
Sủi bọt khí không màu
Axit axetic
Quỳ tím, CaCO3
Quỳ tím (đỏ, đá vôi tan và có bọt khí
Glucozơ
AgNO3 trong ddNH3
Có bạc sáng bám vào thành ống nghiệm
Tinh bột
Iot
Hồ tinh bột có xuất hiện màu xanh
MỘT SỐ CÔNG THỨC GIÚP GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ
Công thức
Kí hiệu
Chú thích
Đơn vị tính
Tính số mol
n= m : M
n
m
M
Số mol chất
Khối lượng chất
Khối lượng mol chất
mol
gam
gam
n = V : 22,4
n
V
Số mol chất khí ở đkc
Thể tích chất khí ở đkc
mol
lit
n = CM . V
n
CM
V
Số mol chất
Nồng độ mol
Thể tích dung dịch
mol
mol / lit
lit
n
A
N
Số mol (nguyên tử hoặc phân tử)
Số nguyên tử hoặc phân tử
Số Avogađro
mol
ntử hoặc ptử
6.10-23
n
P
V
R
T
Số mol chất khí
Aùp suất
Thể tích chất khí
Hằng số
Nhiệt độ
mol
atm ( hoặcmmHg)
1 atm = 760mmHg
lit ( hoặc ml )
0,082 ( hoặc 62400 )
273 +toC
Khối lượng chất tan
m =n. M
m
n
M
Khối lượng chất
Số mol chất
Khối lượng mol chất
gam
mol
gam
mct = mdd - mdm
mct mdd mdm
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung dịch
Khối lượng dung môi
gam
gam
gam
mct
C%
mdd
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
Khối lượng dung dịch
gam
%
gam
mct
mdm
S
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
Độ tan
gam
gam
gam
Khối lượng dung dịch
mdd
mct
C%
Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
gam
gam
%
mdd= mct+ mdm
mdd
mct
mdm
Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
gam
gam
gam
mdd = V.D
mdd
V
D
Khối lượng dung dịch
Thể tích dung dịch
Khối lượng riêng của dung dịch
gam
ml
gam/ml
Nồng độ dung dịch
mdd
mct
C%
Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
gam
gam
%
C%
CM
M
D
Nồng độ phần trăm
Nồng độ mol/lit
Khối lượng mol chất
Khối lượng riêng của dung dịch
%
Mol /lit ( hoặc M )
gam
gam/ml
CM= n : V
CM
n
V
Nồng độ mol/lit
Số mol chất tan
Thể tích dung dịch
Mol /lit ( hoặc M )
mol
Kali(K) iot (I) hiđro(H)
Natri(Na)với bạc(Ag) clo(Cl) một loài.
Là hoá trị 1 em ơi.
Nhớ ghi cho kĩ kẻo thời phân vân.
Magie(Mg) với kẽm (Zn) thuỷ ngân (Hg).
Oxi (O) đồng(Cu) đấy cũng gần bari(Ba).
Cuối cùng thêm chú canxi(Ca).
Hoá trị 2 đó có gì khó khăn.
Bác nhôm (Al) hoá trị 3 lần.
Ghi sâu trong dạ khi cần nhớ ngay.
MỘT SỐ GỐC AXIT VÀ TÊN GỌI
Gốc axit
Tên gọi
Gốc axit
Tên gọi
= CO3
Cacbonat
-H SO4
Hiđro sunfat
= SO4
Sunfat
- H SO3
Hiđro sunfit
- Cl
Clorua
-HS
Hiđro sunfua
= SO3
Sunfit
-H2PO4
đihiđro photphat
= S
Sunfua
=H PO4
Hiđrô photphat
( PO4
Photphat
- NO3
Nitrat
- CH3COO
Axetat
= SiO3
Silicat
- HCO3
Hiđro cacbonat
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ
Stt
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
CH4
Khí Cl2
Khí clo mất màu, khi có giấy quỳ tím tẩm ướt (đỏ
C2H4
Nước brom
Mất màu vàng
C2H2
Nước brom
Mất màu vàng
Rượu etylic
Na
Sủi bọt khí không màu
Axit axetic
Quỳ tím, CaCO3
Quỳ tím (đỏ, đá vôi tan và có bọt khí
Glucozơ
AgNO3 trong ddNH3
Có bạc sáng bám vào thành ống nghiệm
Tinh bột
Iot
Hồ tinh bột có xuất hiện màu xanh
MỘT SỐ CÔNG THỨC GIÚP GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ
Công thức
Kí hiệu
Chú thích
Đơn vị tính
Tính số mol
n= m : M
n
m
M
Số mol chất
Khối lượng chất
Khối lượng mol chất
mol
gam
gam
n = V : 22,4
n
V
Số mol chất khí ở đkc
Thể tích chất khí ở đkc
mol
lit
n = CM . V
n
CM
V
Số mol chất
Nồng độ mol
Thể tích dung dịch
mol
mol / lit
lit
n
A
N
Số mol (nguyên tử hoặc phân tử)
Số nguyên tử hoặc phân tử
Số Avogađro
mol
ntử hoặc ptử
6.10-23
n
P
V
R
T
Số mol chất khí
Aùp suất
Thể tích chất khí
Hằng số
Nhiệt độ
mol
atm ( hoặcmmHg)
1 atm = 760mmHg
lit ( hoặc ml )
0,082 ( hoặc 62400 )
273 +toC
Khối lượng chất tan
m =n. M
m
n
M
Khối lượng chất
Số mol chất
Khối lượng mol chất
gam
mol
gam
mct = mdd - mdm
mct mdd mdm
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung dịch
Khối lượng dung môi
gam
gam
gam
mct
C%
mdd
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
Khối lượng dung dịch
gam
%
gam
mct
mdm
S
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
Độ tan
gam
gam
gam
Khối lượng dung dịch
mdd
mct
C%
Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
gam
gam
%
mdd= mct+ mdm
mdd
mct
mdm
Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
gam
gam
gam
mdd = V.D
mdd
V
D
Khối lượng dung dịch
Thể tích dung dịch
Khối lượng riêng của dung dịch
gam
ml
gam/ml
Nồng độ dung dịch
mdd
mct
C%
Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
gam
gam
%
C%
CM
M
D
Nồng độ phần trăm
Nồng độ mol/lit
Khối lượng mol chất
Khối lượng riêng của dung dịch
%
Mol /lit ( hoặc M )
gam
gam/ml
CM= n : V
CM
n
V
Nồng độ mol/lit
Số mol chất tan
Thể tích dung dịch
Mol /lit ( hoặc M )
mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Thùy Dương
Dung lượng: 142,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)