Công thức hóa học và hóa trị
Chia sẻ bởi Lê Thanh Tân |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: công thức hóa học và hóa trị thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CÔNG THỨC HOÁ HỌC VÀ HOÁ TRỊ
Câu 1: Hãy lựa chọn công thức hoá học đúng với hợp chất 2 nguyên tố sau đây:
N(III) và H; Al(III) và O; S(II) và H ; N(V) và O; C(II) và O
A.NH3; Al2O3;H2S; N2O3; CO2
B. NH3; Al2O3;H2S; N2O5; CO
C. NH3; Al2O3;H2S; N2O5; CO2
D. NH3; Al2O3;H2S; N2O5; CO
C âu 2: M ột nguy ên t ử clo(I) ,m ột nguy ên t ử S(II),m ột g ốc sunph át( SO4 ho á tr ị II),m ột g ốc cacbonnat(CO3 ho á tr ị II),m ột g ốc ph ốtph át(PO4 ho á tr ị III) l ần l ư ợt c ó th ể li ên k ết đ ư ợc v ới bao nhi êu nguy ên t ử H?
A.1,2,3,2,3 B.1,2,2,2,3 C.1,2,3,3,3 D.1,2,2,3,3
C âu 3:H ãy l ựa ch ọn d ãy c ông th ức ho á h ọc đ úng c ủa c ác h ợp ch ất m à ph ân t ử g ồm c ó: Fe(III) li ên k ết v ới NO3(I),Cu(II)li ên k ết v ới Cl,Na li ên k ết v ới SO4(II),Ca li ên k ết v ới PO4(III)
A.Fe(NO3)3, CuCl, NaSO4, Ca2(PO4)3 B. Fe(NO3)3, CuCl2, NaSO4, Ca3(PO4)2
C. Fe(NO3)3, CuCl2, Na2SO4, Ca3(PO4)2 D. Fe(NO3)3, CuCl2, Na2SO4, Ca3(PO4)2
Câu 4: Biết P(V) hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức cho sau đây:
A. P4O4 B.P4O10 C.P2O5 D.P2O3
Biết N(III) hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hoá trị trong số các công thức cho sau đây:
A.NO2 B.N2O3 C.N2O D.NO
Câu 5: Biết S(IV) hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức sau:
A.S2O3 B.S2O2 C.SO2 D.SO3
Câu 6: Cho biết CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố A với nhóm SO4( hoá trị II) và hợp chất của nhóm nguyên tử B với H như sau:A2(SO4)3,H2B.Hãy chọn CTHHnào đúng cho hợp chất của A và B trong số các công thức cho sau đây:
a.AB b.A2B3 c.A3B2 d.AB2
Câu 7: Cho biết CTHH của nguyên tố X với nhóm PO4 (hoá trị III) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau: XPO4 và H3Y.Hãy chọn CTHH đúng cho hợp chất của X và Y trong số các hợp chất cho sau đây:
A. X2Y3 B.XY C. X3Y2 D.X2Y3
Câu 8: Theo hoá trị của Cr trong hợp chất Cr2O3 hãy chọn CTHH đúng trong số các CTHH cho dưới đây:
A.CrSO4 B.Cr2(SO4)3 C.Cr3(SO4)2 D.Tất cả đều sai
Câu 9: Cho biết CTHH của hợp chất của nguyên tố X với S(II) và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau:X2S3,YH3 .Hãy chọn CTHH nào đúng cho hợp chất của X và Y trong số các hợp chất cho dưới đây:
A. X2Y B.XY2 C.XY D.X3Y2
Câu 10: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố A với S(II) và hợp chất của nguyên tố B với O như sau: AS,B2O3.Hãy chọn CTHH đúng cho hợp chất của A và B trong số các hợp chất sau:
a.AB b.A2B2 c.A3B2 D.A2B3
Câu 11: Trong dãy CTHH các hợp chất với O của các nguyên tố sau: K, Cu(I), Al, Pb(IV) ,P(V),S(VI)
Hãy chọn dãy chỉ gồm các công thức đúng:
A. KO,CuO,Al2O3,PbO2,P2O3,SO3 B K2O,CuO,Al2O3,PbO2,P2O5,SO3
C. K2O,Cu2O,Al2O3,PbO2,P2O5,SO3 D. KO2,CuO,Al2O3,PbO,P2O5,SO2
C âu 12: H ãy l ựa ch ọn CTHH đ úng c ủa c ác h ợp ch ất 2 nguy ên t ố s au đ ây:
Đ ồng ( I v à II
Câu 1: Hãy lựa chọn công thức hoá học đúng với hợp chất 2 nguyên tố sau đây:
N(III) và H; Al(III) và O; S(II) và H ; N(V) và O; C(II) và O
A.NH3; Al2O3;H2S; N2O3; CO2
B. NH3; Al2O3;H2S; N2O5; CO
C. NH3; Al2O3;H2S; N2O5; CO2
D. NH3; Al2O3;H2S; N2O5; CO
C âu 2: M ột nguy ên t ử clo(I) ,m ột nguy ên t ử S(II),m ột g ốc sunph át( SO4 ho á tr ị II),m ột g ốc cacbonnat(CO3 ho á tr ị II),m ột g ốc ph ốtph át(PO4 ho á tr ị III) l ần l ư ợt c ó th ể li ên k ết đ ư ợc v ới bao nhi êu nguy ên t ử H?
A.1,2,3,2,3 B.1,2,2,2,3 C.1,2,3,3,3 D.1,2,2,3,3
C âu 3:H ãy l ựa ch ọn d ãy c ông th ức ho á h ọc đ úng c ủa c ác h ợp ch ất m à ph ân t ử g ồm c ó: Fe(III) li ên k ết v ới NO3(I),Cu(II)li ên k ết v ới Cl,Na li ên k ết v ới SO4(II),Ca li ên k ết v ới PO4(III)
A.Fe(NO3)3, CuCl, NaSO4, Ca2(PO4)3 B. Fe(NO3)3, CuCl2, NaSO4, Ca3(PO4)2
C. Fe(NO3)3, CuCl2, Na2SO4, Ca3(PO4)2 D. Fe(NO3)3, CuCl2, Na2SO4, Ca3(PO4)2
Câu 4: Biết P(V) hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức cho sau đây:
A. P4O4 B.P4O10 C.P2O5 D.P2O3
Biết N(III) hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hoá trị trong số các công thức cho sau đây:
A.NO2 B.N2O3 C.N2O D.NO
Câu 5: Biết S(IV) hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức sau:
A.S2O3 B.S2O2 C.SO2 D.SO3
Câu 6: Cho biết CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố A với nhóm SO4( hoá trị II) và hợp chất của nhóm nguyên tử B với H như sau:A2(SO4)3,H2B.Hãy chọn CTHHnào đúng cho hợp chất của A và B trong số các công thức cho sau đây:
a.AB b.A2B3 c.A3B2 d.AB2
Câu 7: Cho biết CTHH của nguyên tố X với nhóm PO4 (hoá trị III) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau: XPO4 và H3Y.Hãy chọn CTHH đúng cho hợp chất của X và Y trong số các hợp chất cho sau đây:
A. X2Y3 B.XY C. X3Y2 D.X2Y3
Câu 8: Theo hoá trị của Cr trong hợp chất Cr2O3 hãy chọn CTHH đúng trong số các CTHH cho dưới đây:
A.CrSO4 B.Cr2(SO4)3 C.Cr3(SO4)2 D.Tất cả đều sai
Câu 9: Cho biết CTHH của hợp chất của nguyên tố X với S(II) và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau:X2S3,YH3 .Hãy chọn CTHH nào đúng cho hợp chất của X và Y trong số các hợp chất cho dưới đây:
A. X2Y B.XY2 C.XY D.X3Y2
Câu 10: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố A với S(II) và hợp chất của nguyên tố B với O như sau: AS,B2O3.Hãy chọn CTHH đúng cho hợp chất của A và B trong số các hợp chất sau:
a.AB b.A2B2 c.A3B2 D.A2B3
Câu 11: Trong dãy CTHH các hợp chất với O của các nguyên tố sau: K, Cu(I), Al, Pb(IV) ,P(V),S(VI)
Hãy chọn dãy chỉ gồm các công thức đúng:
A. KO,CuO,Al2O3,PbO2,P2O3,SO3 B K2O,CuO,Al2O3,PbO2,P2O5,SO3
C. K2O,Cu2O,Al2O3,PbO2,P2O5,SO3 D. KO2,CuO,Al2O3,PbO,P2O5,SO2
C âu 12: H ãy l ựa ch ọn CTHH đ úng c ủa c ác h ợp ch ất 2 nguy ên t ố s au đ ây:
Đ ồng ( I v à II
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Tân
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)