CMINH 10 CAU TUC NGU HAY!!!
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Huy |
Ngày 11/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: CMINH 10 CAU TUC NGU HAY!!! thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay
Năm học: 2009-2010
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên HS .........................................
Giám thị ký (ghi rõ họ tên)
Số phách
SBD:..................................................
Trường:..............................................
1.......................................................
2.......................................................
(....................................................................................................................................
Giám khảo ký (ghi rõ họ tên)
Số phách
1.......................................................
2.......................................................
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ:
Học sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này, điền kết quả của mỗi câu hỏi vào ô trống tương ứng. Nếu không có yêu cầu gì thêm, hãy tính chính xác đến 8 chữ số phần thập phân (nếu có).
Bài 1 (3 điểm ):
a. Tìm chữ số hàng chục, hàng trăm của số 232010.
ĐS:
b. Tìm số dư R khi chia 18901969 cho 2382010
R =
Bài 2: (3,5 điểm) Cho dãy số xn+1 =; n là số tự nhiên khác 0.
Cho x1 = 0,25. Viết quy trình nhấn phím liên tục để tính xn?
Tính x100.
a. ……………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………….…………
b. x100 =
Bài 3: (4 điểm) Một xạ thủ bắn súng. Điểm số các lần bắn được ghi lại như sau:
Điểm
4
5
6
7
8
9
Lần bắn
8
14
3
12
9
13
a. Tính tổng số lần bắn.
b. Tổng số điểm
c. Số điểm trung bình mỗi lần bắn.
d. Tính độ lệch tiêu chuẩn và phương sai.
=
=
Học sinh không làm bài lên phần này
(....................................................................................................................................
Bài 4 : (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức rồi điền kết quả vào ô vuông :
A =
Bài 5: (3 điểm)
a. Tìm x biết:
x =
b. Tính kết quả đúng của tích sau:
M = 2334556 321432543
M =
Bài 6: (5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A, I là giao điểm hai đường phân giác của góc ABC và góc ACB. Từ I kẻ ID(AB, IE(AC (D ( AB, E ( AC), biết AB = 4,75cm, AC = 6,25cm. Tính độ dài các đoạn AD, AE và diện tích ΔIBC.
AD =
AE =
SΔIBC=
----- Hết -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay
Năm học: 2009-2010
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này, điền kết quả của mỗi câu hỏi vào ô trống tương ứng. Nếu không có yêu cầu gì thêm, hãy tính chính xác đến 8 chữ số phần thập phân (nếu có).
Bài 1 : (3 điểm).
a. Tìm chữ số hàng chục, hàng trăm của số 232010
ĐS: 4, 0
2,0đ
b. Tìm số dư R khi chia 18901969 cho 2382010
R = 2227899
1,0đ
Bài 2: (3,5 điểm) Cho dãy số xn+1 =; n là số tự nhiên khác 0.
Cho x1 = 0,25. Viết quy trình nhấn phím liên tục để tính xn?
Tính x100.
a. Nhập 0,25 =; ( 4 Ans x2 + 5 ) ( Ans x2 + 1 = = = = = …
2,0đ
b. x100 = 4,05726907
1,5đ
Bài 3: (4 điểm) Một xạ thủ bắn súng. Điểm số các lần bắn được ghi lại như sau:
Điểm
4
5
6
7
8
9
Lần bắn
8
14
3
12
9
13
a. Tính tổng số lần bắn.
59
0,75đ
b. Tổng số điểm
393
0,75đ
c. Số điểm trung bình mỗi lần bắn.
6,66
1,0đ
d. Tính độ lệch tiêu chuẩn và phương sai.
= 1,77
1,0đ
= 3,14
0,5đ
Bài 4 : (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức rồi điền kết quả vào ô vuông :
A = 0,73406822
1
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay
Năm học: 2009-2010
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên HS .........................................
Giám thị ký (ghi rõ họ tên)
Số phách
SBD:..................................................
Trường:..............................................
1.......................................................
2.......................................................
(....................................................................................................................................
Giám khảo ký (ghi rõ họ tên)
Số phách
1.......................................................
2.......................................................
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ:
Học sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này, điền kết quả của mỗi câu hỏi vào ô trống tương ứng. Nếu không có yêu cầu gì thêm, hãy tính chính xác đến 8 chữ số phần thập phân (nếu có).
Bài 1 (3 điểm ):
a. Tìm chữ số hàng chục, hàng trăm của số 232010.
ĐS:
b. Tìm số dư R khi chia 18901969 cho 2382010
R =
Bài 2: (3,5 điểm) Cho dãy số xn+1 =; n là số tự nhiên khác 0.
Cho x1 = 0,25. Viết quy trình nhấn phím liên tục để tính xn?
Tính x100.
a. ……………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………….…………
b. x100 =
Bài 3: (4 điểm) Một xạ thủ bắn súng. Điểm số các lần bắn được ghi lại như sau:
Điểm
4
5
6
7
8
9
Lần bắn
8
14
3
12
9
13
a. Tính tổng số lần bắn.
b. Tổng số điểm
c. Số điểm trung bình mỗi lần bắn.
d. Tính độ lệch tiêu chuẩn và phương sai.
=
=
Học sinh không làm bài lên phần này
(....................................................................................................................................
Bài 4 : (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức rồi điền kết quả vào ô vuông :
A =
Bài 5: (3 điểm)
a. Tìm x biết:
x =
b. Tính kết quả đúng của tích sau:
M = 2334556 321432543
M =
Bài 6: (5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A, I là giao điểm hai đường phân giác của góc ABC và góc ACB. Từ I kẻ ID(AB, IE(AC (D ( AB, E ( AC), biết AB = 4,75cm, AC = 6,25cm. Tính độ dài các đoạn AD, AE và diện tích ΔIBC.
AD =
AE =
SΔIBC=
----- Hết -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay
Năm học: 2009-2010
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này, điền kết quả của mỗi câu hỏi vào ô trống tương ứng. Nếu không có yêu cầu gì thêm, hãy tính chính xác đến 8 chữ số phần thập phân (nếu có).
Bài 1 : (3 điểm).
a. Tìm chữ số hàng chục, hàng trăm của số 232010
ĐS: 4, 0
2,0đ
b. Tìm số dư R khi chia 18901969 cho 2382010
R = 2227899
1,0đ
Bài 2: (3,5 điểm) Cho dãy số xn+1 =; n là số tự nhiên khác 0.
Cho x1 = 0,25. Viết quy trình nhấn phím liên tục để tính xn?
Tính x100.
a. Nhập 0,25 =; ( 4 Ans x2 + 5 ) ( Ans x2 + 1 = = = = = …
2,0đ
b. x100 = 4,05726907
1,5đ
Bài 3: (4 điểm) Một xạ thủ bắn súng. Điểm số các lần bắn được ghi lại như sau:
Điểm
4
5
6
7
8
9
Lần bắn
8
14
3
12
9
13
a. Tính tổng số lần bắn.
59
0,75đ
b. Tổng số điểm
393
0,75đ
c. Số điểm trung bình mỗi lần bắn.
6,66
1,0đ
d. Tính độ lệch tiêu chuẩn và phương sai.
= 1,77
1,0đ
= 3,14
0,5đ
Bài 4 : (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức rồi điền kết quả vào ô vuông :
A = 0,73406822
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Huy
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)