Chuyyen đe hsg huyện tiêu dùng

Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Ngọc Ánh | Ngày 12/10/2018 | 160

Chia sẻ tài liệu: chuyyen đe hsg huyện tiêu dùng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

GIÁO DỤC YD
TRƯỜNG THCS TIỀN PHONG
 CHUYÊN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN 7
Năm học 2018-2019




ĐỀ 1-TÍNH TỔNG,TÍCH THEO QUY LUẬT

BÀI 1
2+5+11+…+47+95
3+12+48+…+3072+12288
2+5+7+12+…+81+131
9+99+999+…+99..9(số hạng cuối có 999 chữ số 9)
Biết rằng :12+22+32+...+102= 385. Tính tổng : S= 22+ 42
(18.123 + 9.436.2 + 3.5310.6) : (1 + 4 +7 +……+ 100 – 410)

S = 1+52+ 54+...+ 5200

h. S = (-3)0 + (-3)1+ (-3)2 + .....+ (-3)2004.
i. : (1 +2 +3 + ...+ 90). ( 12.34 – 6.68) :;
k.x biết :
Biết rằng : 12+22+33+...+102= 385


Bài 2:
A = 



A = 1 + 

G = 
H=

J=


m.
n. biết abc=1
p.  biết abc=2

Bài 3
A =
B=(1 +2 +3 + ...+ 90). ( 12.34 – 6.68) :
C =.
D =
E = 


I=
F=



m. 
n.

q.Tính : ;





Bài 4 .So sánh








i.
k.
l.
m. A=  với 1 .
. B =  với
n


q



r
s. Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
2(ab + bc + ca) > a2 + b2 + c2.



ĐỀ 2-Tìm x,y,z….

Bài 1.Dạng tích bằng 0
a.(2x-1)(4x+5)(6x-7)=0
b.3x(2x-4)(6x+7)=0
c) 
d,  ++++=0
e.(x-3)(x-4)=(x-3)(x+7)
f
g
h
k) x - 2 = 0

Bài 2. Dạng lũy thừa:
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g
h.

5 x + 5 x+ 2 = 650
H’.

i.  = - 243 .
xy=2; yz=4; zx =8
2xy= 3; 3yz= 4; 4zx =8
X(x+y+z)=4 ; y(x+y+z) =2 ;z(x+y+z) =3

X-y=2(x+y) =x:y
2013(X+y) =x.y=x:y
X:y = x.y = 2012(y-x)

















Bài 3 :Dạng số nguyên



q. 

Cho B =  . Tìm x Z để B có giá trị là một số nguyên dương


s.
t. 2x +  = 
x.Tìm  để A( Z và tìm giá trị đó của A
1). A = . 2). A = .
u.
v

x. ( x2 –1)( x2 –4)( x2 –7)(x2 –10) < 0.

Bài 4. Dạng giá trị tuyệt đối
a.  = 5 .
b.

c , (4- x( +2x =3
d.3x -  = 2
e. 2.  - 2x = 14
f) 
g. = 3 – x
h
i.


Bài 5 Dạng căn thức,bất đẳng thức
a.
b.
c.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kim Ngọc Ánh
Dung lượng: 479,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)