Chuyên đề xây dựng ma trận đề kiểm tra
Chia sẻ bởi Trần Việt |
Ngày 04/05/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề xây dựng ma trận đề kiểm tra thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ
“ MA TRẬN TRONG KIỂM TRA ’’
Năm học: 2014 - 2015
Quy trình Xây dựng Bài kiểm tra
Bảng dùng cho xây dựng mô tả tiêu chí câu hỏi
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
18
24
12
26
15
30
22
33
Ví dụ về một Bản mô tả tiêu chí hoàn chỉnh cho môn Sinh
Cách xây dựng Bảng mô tả tiêu chí kiểm tra
Bước 1. Liệt kê nội dung cần kiểm tra
Bước 1. Liệt kê danh sách cần kiểm tra
Bước 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Bước 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Bước 3. Viết tỷ lệ % của tổng điểm phân phối cho mỗi nội dung
Bước 3. Viết tỷ lệ % của tổng điểm phân phối cho mỗi nội dung
40%
40
10%
10
20%
20
30%
30
40
10
20
30
Bước 4. Quyết định ĐIỂM SỐ TỔNG của bài kiểm tra
80 điểm tổng
40
10
20
30
Bước 5. Tính thành điểm số cho mỗi chủ đề ứng với %
40
10
20
30
Bước 5. Tính thành điểm số cho mỗi chủ đề ứng với %
40% * 80 = 32
10% * 80 = 8
30% * 80 = 24
8
24
16
32
20% * 80 = 16
40
10
20
30
8
24
16
32
Bước 6. Quyết định tỷ lệ % phân phối cho mỗi HÀNG với mỗi chuẩn
40
10
20
30
8
24
16
32
20
43
36
36
43
20
Bước 6. Quyết định tỷ lệ % phân phối cho mỗi HÀNG với mỗi chuẩn
0
0
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
Bước 7. Tính thành điểm số tương ứng cho mỗi chuẩn
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
80 điểm tổng
Bước 7. Tính thành điểm số tương ứng cho mỗi chuẩn
20% * 32 = 6 điểm
36% * 32 = 12 điểm
43% * 32 = 14 điểm
6
14
12
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
80 điểm tổng
Bước 7. Tính thành điểm số tương ứng cho mỗi chuẩn
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
80 điểm tổng
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
Bước 8. Tính ĐIỂM phân phối cho mỗi cột
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
80 điểm tổng
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
Bước 8. Tính ĐIỂM phân phối cho mỗi cột
12
0
0
+6
18
6
8
4
+6
24
0
0
12
+0
12
14
0
0
+12
26
18
24
12
26
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
80 điểm tổng
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
18
24
12
26
Bước 9. Tính tỷ lệ % của TỔNG điểm phân phối cho mỗi cột
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
80 điểm tổng
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
18
24
12
26
Bước 9. Tính tỷ lệ % của TỔNG điểm phân phối cho mỗi cột
12/80 = 15%
24/80 = 30%
18/80 = 22%
26/80 = 33%
15
30
22
33
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
80 điểm tổng
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
18
24
12
26
15
30
22
33
Bước 10. Đánh giá lại bảng tiêu chí xem có đạt được những gì bạn dự kiến không. Bạn có thể thay đổi và sửa nếu thấy cần thiết.
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
18
24
12
26
15
30
22
33
Ví dụ về một Bản mô tả tiêu chí hoàn chỉnh cho môn Sinh
CẤU TRÚC ĐỀ THI HSG MÔN SINH HỌC
NĂM HỌC: 2014 – 2015
CHƯƠNG I: Các TN của Menđen (+ 1 Câu BT lai 2 cặp tt) (4đ)
CHƯƠNG II: NST + 1 Câu lí thuyết (4đ)
+ 1 Câu bài tập (2đ)
CHƯƠNG III: AND và GEN + 1 Câu lí thuyết (3đ)
+ 1 Câu bài tập (3đ)
CHƯƠNG IV: BIẾN DỊ + 1 Câu lí thuyết (4đ)
“ MA TRẬN TRONG KIỂM TRA ’’
Năm học: 2014 - 2015
Quy trình Xây dựng Bài kiểm tra
Bảng dùng cho xây dựng mô tả tiêu chí câu hỏi
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
18
24
12
26
15
30
22
33
Ví dụ về một Bản mô tả tiêu chí hoàn chỉnh cho môn Sinh
Cách xây dựng Bảng mô tả tiêu chí kiểm tra
Bước 1. Liệt kê nội dung cần kiểm tra
Bước 1. Liệt kê danh sách cần kiểm tra
Bước 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Bước 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Bước 3. Viết tỷ lệ % của tổng điểm phân phối cho mỗi nội dung
Bước 3. Viết tỷ lệ % của tổng điểm phân phối cho mỗi nội dung
40%
40
10%
10
20%
20
30%
30
40
10
20
30
Bước 4. Quyết định ĐIỂM SỐ TỔNG của bài kiểm tra
80 điểm tổng
40
10
20
30
Bước 5. Tính thành điểm số cho mỗi chủ đề ứng với %
40
10
20
30
Bước 5. Tính thành điểm số cho mỗi chủ đề ứng với %
40% * 80 = 32
10% * 80 = 8
30% * 80 = 24
8
24
16
32
20% * 80 = 16
40
10
20
30
8
24
16
32
Bước 6. Quyết định tỷ lệ % phân phối cho mỗi HÀNG với mỗi chuẩn
40
10
20
30
8
24
16
32
20
43
36
36
43
20
Bước 6. Quyết định tỷ lệ % phân phối cho mỗi HÀNG với mỗi chuẩn
0
0
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
Bước 7. Tính thành điểm số tương ứng cho mỗi chuẩn
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
80 điểm tổng
Bước 7. Tính thành điểm số tương ứng cho mỗi chuẩn
20% * 32 = 6 điểm
36% * 32 = 12 điểm
43% * 32 = 14 điểm
6
14
12
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
80 điểm tổng
Bước 7. Tính thành điểm số tương ứng cho mỗi chuẩn
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
80 điểm tổng
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
Bước 8. Tính ĐIỂM phân phối cho mỗi cột
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
80 điểm tổng
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
Bước 8. Tính ĐIỂM phân phối cho mỗi cột
12
0
0
+6
18
6
8
4
+6
24
0
0
12
+0
12
14
0
0
+12
26
18
24
12
26
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
80 điểm tổng
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
18
24
12
26
Bước 9. Tính tỷ lệ % của TỔNG điểm phân phối cho mỗi cột
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
80 điểm tổng
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
18
24
12
26
Bước 9. Tính tỷ lệ % của TỔNG điểm phân phối cho mỗi cột
12/80 = 15%
24/80 = 30%
18/80 = 22%
26/80 = 33%
15
30
22
33
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
80 điểm tổng
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
18
24
12
26
15
30
22
33
Bước 10. Đánh giá lại bảng tiêu chí xem có đạt được những gì bạn dự kiến không. Bạn có thể thay đổi và sửa nếu thấy cần thiết.
40
10
20
30
8
24
16
32
36
43
20
0
6
14
12
100
8
75
12
25
4
50
12
25
6
6
25
18
24
12
26
15
30
22
33
Ví dụ về một Bản mô tả tiêu chí hoàn chỉnh cho môn Sinh
CẤU TRÚC ĐỀ THI HSG MÔN SINH HỌC
NĂM HỌC: 2014 – 2015
CHƯƠNG I: Các TN của Menđen (+ 1 Câu BT lai 2 cặp tt) (4đ)
CHƯƠNG II: NST + 1 Câu lí thuyết (4đ)
+ 1 Câu bài tập (2đ)
CHƯƠNG III: AND và GEN + 1 Câu lí thuyết (3đ)
+ 1 Câu bài tập (3đ)
CHƯƠNG IV: BIẾN DỊ + 1 Câu lí thuyết (4đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)