CHUYÊN ĐỀ SINH : CÁC QUI LUẬT TƯƠNG TÁC GEN

Chia sẻ bởi Trần Thi Ca | Ngày 04/05/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: CHUYÊN ĐỀ SINH : CÁC QUI LUẬT TƯƠNG TÁC GEN thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

T?p hu?n
Phát triển chuyên môn giáo viên THCS
Năm 2013
Phòng GDĐT Sơn Tịnh
[email protected]
Xin chào quí đồng nghiệp.
Chúc sức khỏe
“ Người Thầy khá : có kiến thức tốt và phương pháp dạy tốt.
Người Thầy giỏi : dạy được cho HS con đường tự học.
Người Thầy xuất sắc: truyền được cảm hưng học tập cho HS “

“ Việc học như con thuyền đi ngược dòng - nếu không tiến, ắt phải lùi “
Phát triển chuyên môn giáo viên THCS
Năm 2013

II. CÁC QUI LUẬT
TƯƠNG TÁC GEN
Đặt vấn đề :
Bài 1: Cho P tc Hoa trắng lai với hoa trắng . F1 100% hoa đỏ. Cho lai F1 với nhau, được F2 có KH 9 đỏ: 7 trắng . Giải thích, viết sơ đồ lai ?
Đặt vấn đề
Ở lớp 9, phép lai 1 cặp và 2 cặp tính trạng, các gen alen đã tương tác nhau : trội- lặn hoàn toàn, trội lặn không hoàn toàn. Kết quả các F: 3:1, 1:1, 1:2:1, 9:3:3:1, 3:3:1:1, 1:1:1:1
Bài tập trên có tỉ lệ 9:7 ( hoặc một số tỉ lê khác : 9:7, 9:6:1, 9:4:1 .…. ) Ta sẽ giải thích như thế nào?
Đấy chính là kết quả tương tác của gen không alen trong quá trình hình thành KH. Sau đây là các dạng tương tác thường gặp
* Gen alen là các gen cùng nằm trong một lôcút, gen không alen bao gồm các gen nằm trong các lôcút khac nhau.


1.Tương tác bổ trợ
a.Bổ trợ có 2 kiểu hình:
A và B là 2 gen trội tương tác bổ sung quy định KH 1 (đỏ ).
Sự tương tác giữa 1 gen trội và 1 gen lặn, hoặc 2 lặn sẽ cho kiểu hình 2 (trắng). Hay gặp:

Tỉ lệ 9:7   P: AaBb x AaBb
F : 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
( 9 đỏ : 7 trắng)
Tỉ lệ 3:5  P:  AaBb x Aabb
F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb
( 3 đỏ : 5 trắng)
Tỉ lệ 1:3  P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
F: 1A_ B_ : 1A_ bb : 1aaB_ :1aabb
(1 đỏ : 3 trắng )
b. Bổ trợ có 3 kiểu hình:
-A và B là 2 gen trội t.tác bổ sung quy định KH 1( vàng
- Sự tương tác giữa 1 gen trội và 1 lặn sẽ cho KH (xanh).
- 2 gen lặn tương tác sẽ cho KH 3(trắng). Hay gặp:
Tỉ lệ 9:6:1   P: AaBb x AaBb
F: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
( 9 vàng : 6 xanh : 1 trắng)
Tỉ lệ 3:4:1   P: AaBb x Aabb
F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb
( 3 vàng : 4 xanh : 1 trắng)
Tỉ lệ 1:2:1  P:  AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
F: 1A_ B_ : 1A_ bb : 1aaB_ :1aabb
F: ( 1 vàng : 2 xanh : 1 trắng)
c.Bổ trợ có 4 kiểu hình:
- A và B là 2 gen trội t.tác bổ sung quy định KH 1( vàng).
- Sự t.tác giữa 1 gen trội A và 1 lặn b sẽ cho KH 2(xanh).
- Sự t.tác giữa 1 gen trội B và lặn a sẽ cho KH 3(tím).
- 2 gen lặn t. tác sẽ cho KH 4(trắng). Hay gặp:
Tỉ lệ 9:3:3:1  P: AaBb x AaBb
F1: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aab
( 9 vàng : 3 xanh : 3 tím :1 trắng
Tỉ lệ 3:3:1:1  P: AaBb x Aabb
F1: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb
( 6 vàng : 1 xanh : 1 trắng : 1 trằng)
 Tỉ lệ 1:1:1:1. P:  AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
F: 1A_ B_ : 1A_ bb : 1aaB_ :1aabb
2.Tương tác át chế
a.Át chế do gen trội ( 3 kiểu hình ):
A là gen át : kem, cặp aa không át. B : xám . b : trắng
A_B_ và A_bb đều có cùng 1 KH của A (màu kem )
aaB_: aa không át nên sẽ thể hiện KH của B: màu xám.
aabb: thể hiện KH của b: màu trắng. Hay gặp
Tỉ lệ 12:3:1   P: AaBb x AaBb
F:  9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
( 12 kem : 3 xám : 1 trắng)
Tỉ lệ 6:1:1  P: AaBb x Aabb
F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb
( 6 kem : 1 xám : 1 trắng
Tỉ lệ 4:3:1
 P: AaBb x aaBb
F: 3A_B_ : 1A_bb : 3aaB_ : 1aabb
( 4 kem : 3 xám : 1 trắng)
Tỉ lệ 2:1:1 
P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb.
F: 1A_ B_ : 1A_ bb : 1aaB_ :1aabb
( 4 kem : 1 xám : 1 trắng)
b.Át chế do gen trội ( không qđ KH ) (có 2 kiểu hình) :
A :là gen át , cặp aa không át. B: thẳng . b : cong.
A_B_ , A_bb, aabb: bị gen A át, thể hiện KH của gen b(cong)
aaB_ : biểu hiện thành kiểu hình của B( thẳng). Hay gặp:
Tỉ lệ 13:3  P: AaBb x AaBb
F1: 9A_B_ : 3A_bb _ : 1aabb : 3aaB-
( 13 cong : 3 thẳng)
Tỉ lệ 7:1  P: AaBb x Aabb
F1: 3A_B_ : 3A_bb : 1aabb : 1aaBb
( 7 cong : 1 thẳng)
Tỉ lệ 5:3  P: AaBb x aaBb
F1: 3A_B_ : 1A_bb : 1aabb : 3aaB_
( 5 cong : 3 thẳng)
c.Át chế do gen lặn:
Quy ước A :không át cặp aa: dài - có khả năng át.
B: chân to. b :chân nhỏ.
A_B_ sẽ qđ KH chân to. A_bb sẽ qđ KH chân nhỏ.
aaB_ và aabb do có sự át chế của cặp aa nên B và b bị “vô hiệu hoá” và sẽ thể hiện kiểu hình gen át ( dài ). Hay gặp:
Tỉ lệ 9:3:4  P: AaBb x AaBb
F: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
( 9 to : 3 nhỏ : 4 dài)
Tỉ lệ 3:3:2  P: AaBb x Aabb
F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb
(3 to : 3 nhỏ : 2 dài)
Tỉ lệ 3:1:4  P: AaBb x aaBb
F : 3A_B_ : 1A_bb : 3aaB_ : 1aabb
( 3 to : 1 nhỏ : 4 dài)


* Các gen trội tương tác cùng hau hình thành KH1( đỏ ). Cường độ biểu hiện của của KH phụ thuộc vào sự có mặt của số lượng gen trội. Không có gen trội qui định KH2( T)
Tỉ lệ 15:1. P: AaBb x AaBb
F: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
( 15 đỏ : 1 trằng)
Tỉ lệ 7:1  P: AaBb x Aabb
F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb
(7 đỏ :1 trắng)
Tỉ lệ 3:1 P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb.
F: 1A_ B_ : 1A_ bb : 1aaB_ :1aabb
( 3 đỏ : 1 trắng)


3 - TƯƠNG TÁC CỘNG GỘP:
Bài tập minh họa
Bài 1: Cho P tc Hoa trắng lai với hoa đỏ. F1 100% hoa đỏ. Cho lai F1 với nhau, được F2 có KH 9 đỏ: 7 trắng . Giải thích, viết sơ đồ lai ?
Giải : P T/C: Hoa trắng X Hoa trắng
F1: 100 % Hoa đỏ
F2: 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
F2 có 16 tổ hợp -> F1 cho 4 loại giao tử ( 16 TH = 4 gt X 4 gt -> F1 dị hợp 2 cặp gen có KH đỏ -> Tương tác gen
KG F2: 9 A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ :1aabb, tương ướng với 9 đỏ : 1 trắng. Vậy qui luật tương tác gen :
- 2 gen trội nằm trên 2 NST khác nhau qui định đỏ (A- B- ).
- Khi chỉ có 1 trong 2 gen trội hoặc không có gen trội nào cho KH trắng ( A-bb, aaB-, aabb ).
Sơ đồ lai:
100 % Hoa đỏ
Hoa trắng ( AAbb )
Hoa trắng ( aaBB )
PT//C:
F1:
F2:
GP:
GF1:
X
( AaBb )
Ab
aB
X
( AaBb )
AB
Ab
aB
ab
KG :
KH : Hoa đỏ : 7 Hoa trắng.
Vì F1 : AaBb nên Ptc khác nhau 2 cặp nhau, và P có Kh trắng nên KG của P : AAbb x aaBB
9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
Aabb
aaBb
Aabb

AaBb
ab
aaBb
aaBB
AaBb
AaBB
aB
Aabb
AaBb
Aabb
AABb
Ab
AaBb
AaBB
AABb

AABB
AB
ab
aB
Ab
AB


PT//C:
F1:
F2:
GP:
Lúa mì hạt đỏ
( AABB )
Lúa mì hạt trắng
( aabb )
X
100 % đỏ tươi
( AaBb )
AB
ab
( AaBb )
X
15 Đỏ : 1 Trắng
( Từ đỏ sẫm đến đổ rất tươi )
.


Bài 2: Cho P tc hạt đỏ lai với hạt trắng. F1: 100% hạt đỏ. F2 có 15đỏ ( từ đỏ sẫm- đỏ rất tươi ): 1 trắng . Giải thích, SĐL ?
Giải *F2 có 16 tổ hợp -> F1 cho 4 loại giao tử ( 16 TH = 4 gt X 4 gt ) -> F1 dị hợp 2 cặp gen có 1KH -> Tương tác gen
* KG F2: 9 A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ :1aabb, tương ướng với 15 đỏ : 1 trắng. Vậy tương tác cộng gộp các gen trội A, B qui định KH đỏ, aabb qui định KH trắng
Sơ đồ lai :
9A_b_ : 3A_bb _: 3aaB_ : 1aabb
KIỂU GEN
KIỂU HÌNH
1 AABB





ĐỎ SẪM
ĐỎ SẠM
2 AaBB
2 AABb
ĐỎ TƯƠI
4 AaBb
1 AAbb
1 aaBB
1 TRẮNG
TRẮNG
1 aabb
15 ĐỎ
ĐỎ NHẠT
2 Aabb
2 aaBb
C?m on s?
l?ng nghe !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thi Ca
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)