Chuyen de: Nong do dd
Chia sẻ bởi Trần Danh Hùng |
Ngày 16/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Chuyen de: Nong do dd thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề 1 : Nồng độ dung dịch
Dạng 1 : Toán về độ tan và tinh thể Hiđrat hoá
+) Độ tan : S = x 100
+) Dựa vào độ tan các chất đã cho, lập tỷ lệ tính lượng kết tinh của chất tan
Bài 1. Xác định lượng muối KCl khi làm lạnh 604 g dung dịch muối KCl bão hoà ở 80oC xuống 20oC . Chô độ tan của KCl ở 80oC là 51g và ở 20oC là 34g.
Giải
- ở 80oC : mKCl = 204g ( mH2O= 604-204 = 400g
- ở 20oC : Số g chất tan tan trong 400g H2O với độ tan S = 34g là 136g.
Vậy khối lượng muối KCl kết tinh là : 204-136 = 68g.
Bài 2: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để pha được 500 gam dung dịch CuSO4 8%
Giải
- Gọi a là số g tinh thể CuSO4.5H2O và b là số g dung dịch CuSO4 4% cần để pha
( a+b = 500 (1)
- Số g CuSO4 có trong a(g) tinh thể CuSO4.5H2O là: (g).
- Số (g) CuSO4 có trong b (g) dung dịch CuSO4 4% là : g).
( Tổng số (g) CuSO4 sau khi pha là : m CuSO4 = (g). (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình : a = 33,3 ; b = 466,7(g).
Vậy cần dùng 33,3 (g) tinh thể CuSO4.5H2O và 466,7 (g)dung dịch CuSO4 4% cần để pha được 500 (g)dung dịch CuSO4 8%.
2, Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam nước để có được 500 gam dd CuSO4 8%
3, Hòa tan 143 gam Na2CO3 . 10H2O vào 200 ml nước .Tính C%, CM và D của dd thu được
4, Xác định khối lượng FeSO4 . 7 H2O cần để khi hòa tan vào 372,2 gam nước thì được dd muối 3,8%
5, Tính CM và C% của dd thu được khi hòa tan 12,5 gam CuSO4.5H2O vào 87,5 ml nước .
Biết thể tích dd thu được bằng thể tích của nước
Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 6,66 gam tinh thể Al2(SO4)3 . nH2O vào nước thành dung dịch A . Lấy 1/10 dd A cho tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 0,699 gam kết tủa . Xác định CT của tinh thể
Giải
-Gọi số mol Al2(SO4)3 trong dung dịch A là 10a mol. ( số mol Al2(SO4)3 trong 1/10 dung dịch A là : a mol.
-Phương trình phản ứng: Al2(SO4)3 + 3BaCl2 ( 2AlCl3 + 3BaSO4
Theo phương trình phản ứng : n Al2(SO4)3 = n BaSO4 ( a =
Dạng 1 : Toán về độ tan và tinh thể Hiđrat hoá
+) Độ tan : S = x 100
+) Dựa vào độ tan các chất đã cho, lập tỷ lệ tính lượng kết tinh của chất tan
Bài 1. Xác định lượng muối KCl khi làm lạnh 604 g dung dịch muối KCl bão hoà ở 80oC xuống 20oC . Chô độ tan của KCl ở 80oC là 51g và ở 20oC là 34g.
Giải
- ở 80oC : mKCl = 204g ( mH2O= 604-204 = 400g
- ở 20oC : Số g chất tan tan trong 400g H2O với độ tan S = 34g là 136g.
Vậy khối lượng muối KCl kết tinh là : 204-136 = 68g.
Bài 2: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để pha được 500 gam dung dịch CuSO4 8%
Giải
- Gọi a là số g tinh thể CuSO4.5H2O và b là số g dung dịch CuSO4 4% cần để pha
( a+b = 500 (1)
- Số g CuSO4 có trong a(g) tinh thể CuSO4.5H2O là: (g).
- Số (g) CuSO4 có trong b (g) dung dịch CuSO4 4% là : g).
( Tổng số (g) CuSO4 sau khi pha là : m CuSO4 = (g). (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình : a = 33,3 ; b = 466,7(g).
Vậy cần dùng 33,3 (g) tinh thể CuSO4.5H2O và 466,7 (g)dung dịch CuSO4 4% cần để pha được 500 (g)dung dịch CuSO4 8%.
2, Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam nước để có được 500 gam dd CuSO4 8%
3, Hòa tan 143 gam Na2CO3 . 10H2O vào 200 ml nước .Tính C%, CM và D của dd thu được
4, Xác định khối lượng FeSO4 . 7 H2O cần để khi hòa tan vào 372,2 gam nước thì được dd muối 3,8%
5, Tính CM và C% của dd thu được khi hòa tan 12,5 gam CuSO4.5H2O vào 87,5 ml nước .
Biết thể tích dd thu được bằng thể tích của nước
Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 6,66 gam tinh thể Al2(SO4)3 . nH2O vào nước thành dung dịch A . Lấy 1/10 dd A cho tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 0,699 gam kết tủa . Xác định CT của tinh thể
Giải
-Gọi số mol Al2(SO4)3 trong dung dịch A là 10a mol. ( số mol Al2(SO4)3 trong 1/10 dung dịch A là : a mol.
-Phương trình phản ứng: Al2(SO4)3 + 3BaCl2 ( 2AlCl3 + 3BaSO4
Theo phương trình phản ứng : n Al2(SO4)3 = n BaSO4 ( a =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Danh Hùng
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)