Chuyen de hoa THCS

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trang | Ngày 17/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: chuyen de hoa THCS thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:




Trường THCS Lương Thế Vinh
Năm học: 2015-2016


CÁC BÀI TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
CẤP THCS
DO NHÓM I LỚP 8A5 thực hiện gồm:
Nhóm trưởng: Nguyễn Thị Trang
Nhóm phó: Nguyễn Bảo Châu
Các thành viên khác:
+ Nguyễn Thị Kim Chi
+ Trần Thị Kim Bông
+ Nguyễn Thị Mai Anh
+ Nguyễn Đức Hoàng
+ Nguyễn Thị Thảo Uyên
+ Đào Thị Thảo






MỤC LỤC:
*Mục lục……………………………………………………………..3
CHƯƠNG I: Các bài tập cơ bản và nâng cao……………………......5
PHẦN I: Nguyên tử- nguyên tố hóa học……………………………..5
I/ Lớp 8……………………………………………………...5
II/ Lớp 9……………………………………………………..5
PHẦN II: Đơn chất- hợp chất- phân tử……………………………....6
PHẦN III: Công thức hóa học…………………………………………6
PHẦN IV: Phản ứng hóa học………………………………………….7
PHẦN V: Mol và tính toán số học…………………………………….9
PHẦN VI: Oxi…………………………………………………………..9
PHẦN VII: Hidro- nước……………………………………………….10
PHẦN VIII: Dung dịch………………………………………………...11
PHẦN IX: Một số đề thi học sinh giỏi các cấp………………………..12
CHƯƠNG II: Hướng dẫn giải…………………………………………25
PHẦN I: Nguyên tử- nguyên tố hóa học……………………………..25
I/ Lớp 8……………………………………………………...25
II/ Lớp 9……………………………………………………..25
PHẦN II: Đơn chất- hợp chất- phân tử……………………………....26
PHẦN III: Công thức hóa học…………………………………………27
PHẦN IV: Phản ứng hóa học………………………………………….29
PHẦN V: Mol và tính toán số học…………………………………….31
PHẦN VI: Oxi…………………………………………………………..33
PHẦN VII: Hidro- nước……………………………………………….35
PHẦN VIII: Dung dịch………………………………………………...37
PHẦN IX: Một số đề thi học sinh giỏi các cấp………………………..39




























CHƯƠNG I: CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
PHẦN I: NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I/ LỚP 8:
Bài 1: Vì sao khối lượng của hạt nhân lại là khối lượng của nguyên tử ?
Bài 2: a) Cho các số lượng proton sau: 3; 7; 18; 24; 80. Hãy xác định các nguyên tử tương ứng với các số proton trên.
b) Cho các số electron sau: 6; 16; 26; 35; 82. Hãy xác định các nguyên tử tương ứng với các số electron trên.
Bài 3: Hoàn thành bảng sau:
Tên nguyên tử
Số proton
Kí hiệu
Nguyên tử khối


1
H
1

Clo




Thuỷ ngân






Si


 Bài 4: Nguyên tử X có tất cả 60 hạt trong đó số hạt mang điện tích gấp đôi số hạt không mang điện tích. Xác định tên, kí hiệu, nguyên tử khối của nguyên tử X.
Bài 5: Nguyên tử Y có tổng số hạt là 22 hạt ,trong đó có số hạt mang điện tích lớn hơn số hạt không mang điện tích 6 hạt. Xác định tên, kí hiệu, nguyên tử khối của nguyên tử Y.
II/ LỚP 9: (Sự tạo thành ion)
Bài tập: Hợp chất X được tạo thành từ cation M+ và anion Y2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của hai nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong M+ là 11 con tổng số electron của Y2- là 50. Xác CTPT của hợp chất X và gọi tên. Biết 2 nguyên tố trong Y2- thuộc cùng phân nhóm trong 2 chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn các nguyên tố.
PHẦN II: ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT- PHÂN TỬ
Bài 1: Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa đơn chất, hợp chất và phân tử.
Bài 2: Hãy cho biết các chất sau là đơn chất hay hợp chất ? Giải thích và tính khối lượng của từng chất.
Khí ozon có 3 nguyên tử oxi.
Axit sufuric gồm 1S, 2H và 4O.
Đạm urê gồm 1C, 1O, 2N và 4H.
Đường có 12C, 22H và 11O
Xenlulozơ gồm 6C, 10H và 5O.
Bài 3: Tính phân tử khối của:
Khí metan gồm 1C, 4H.
Axit nitric gồm 1H, 1N và 3O.
Thuốc tím gồm 1K, 1Mn và 4O.
Bài 4: Hãy nêu cách tách riêng từng chất trong các hỗn hợp sau:
Hôn hợp gồm cát, muối ăn và bột sắt.
Hôn hợp gồm đường và bột gạo.
PHẦN III: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài 1: Hãy nêu những gì hiểu biết về các chất sau:
Khí lưu huỳnh đioxit: SO2
Thuốc tím (Kali pemanganat): KMnO4
Axit sufuric: H2SO4
Đạm urê: CO(NH2)2
Bài 2: Công thức hóa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trang
Dung lượng: 1,01MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)