CHUYÊN ĐỀ:ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chia sẻ bởi Thanh Phuong |
Ngày 24/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: CHUYÊN ĐỀ:ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo về
dự giờ môn Địa lý
Lớp: 6/9
GV: Nguyễn Thị Tuyết
KI?M TRA MI?NG
Quan sát 2 hình ảnh sau và cho biết :
- Đây là những hiện tượng gì?
- Nêu khái niệm của những hiện tượng đó?
- Cho biết lực nào tác động tạo nên những hiện tượng này?
DÃY NÚI AN- ĐÉT
ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
VÙNG ĐỒI PHÚ THỌ
CAO NGUYÊN DI LINH
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề 6:
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề 6
Quan sát hình và cho biết núi là dạng địa hình như thế nào?
a. Núi: là một dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, thường có độ cao trên 500m so với mực nước biển.
Chân núi
Độ cao trung bình của núi so với mực nước biển là bao nhiêu?
Sườn
chân
Đỉnh
Núi gồm những bộ phận nào ?
Thaâp Di 1000 m
Trung bnh T 1000m - 2000m
Cao T 2000m tr leđn
Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề 6
a. Núi
Chân núi
b. Cách xác định độ cao
Em hãy cho biết cách tính độ cao tuyệt đối(3) khác với cách tính độ cao tương đối (1), (2) của núi như thế nào?
- Độ cao tương đối : độ cao đo từ chân núi đến đỉnh núi.
- Độ cao tuyệt đối : độ cao đo từ mực nước biển đến đỉnh núi.
I. Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề
II. Các dạng địa hình
HOẠT ĐỘNG THEO CẶP (THỜI GIAN 3 PHÚT)
Quan sát hình dưới đây nêu sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ?
Dốc
Hàng trăm triệu năm
Tròn
Thoải
Rộng
Vài chục triệu năm
Nhọn
Sâu
A
B
Núi trẻ
Núi già
Quan sát hình dưới đây cho biết hình nào là núi già hình nào là núi trẻ?
I. Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề 6
II. Các dạng địa hình
- Núi già: Thời gian hình thành lâu, có đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng.
- Núi trẻ: Thời gian hình thành gần đây, có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.
1. Núi già , núi trẻ
Đồi
HOẠT ĐỘNG THEO NHÓM (THỜI GIAN 4 PHÚT)
Đồi
Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề
2. Các dạng địa hình
2. Cao nguyên
- Là dạng địa hình tương đối bằng phẳng, độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên
- Thuận lợi : trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc.
1. Núi già , núi trẻ
Đồi
I. Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề
II. Các dạng địa hình
2. Cao nguyên
- Là dạng địa hình tương đối bằng phẳng, độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên
- Thuận lợi : trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc
3. Đồi
- Là dạng địa hình nhô cao, có đỉnh tròn, sườn thoải. có độ cao tương đối không quá 200m.
- Thuận lợi : trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc
1. Núi già, núi trẻ
Đồi
I. Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề
II. Các dạng địa hình
2. Cao nguyên
3. Đồi
1. Núi già, núi trẻ
4. Bình nguyên (đồng bằng)
Là dạng địa hình thấp, tương đồi bằng phẳng, có độ cao tuyệt đối dưới 200m
Thuận lợi : trồng cây lương thực và thực phẩm.
Địa hình Cácxtơ
I. Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề
II. Các dạng địa hình
2. Cao nguyên
3. Đồi
1. Núi già, núi trẻ
4. Bình nguyên (đồng bằng)
Là địa hình núi đá vôi có nhiều hang động đẹp. Có giá trị phát triển du lịch
5. Địa hình Cácxtơ
Cà phê
Chuông đá
Cột đá
Măng đá
LŨ LỤT
LŨ QUÉT
HẠN HÁN
SẠT LỞ ĐẤT
Theo em chúng ta cần phải làm gì đề hạn chế những khó khăn đó?
Là học sinh chúng ta phải làm gì để bảo vệ môi trường xung quanh của chúng ta?
CỦNG CỐ
T
ệ
Y
U
n
Đ
T
ú
I
g
i
à
N
C
Ơ
T
c
A
x
ỉ
Đ
H
N
T
ẻ
R
I
N
ú
H
P
G
N
O
t
H
P
ấ
1
2
3
4
5
6
7
VUI D? H?C
đ
Ị
A
H
Ì
n
H
Câu 7: Dõy l ụ ch? g?m 4 ch? cỏi: Nỳi cú d? cao
du?i 1000 m l nỳi gỡ?
Câu 6: Dõy l ụ ch? g?m 8 ch? cỏi: Hang d?ng d?p ,
n?i ti?ng ? t?nh Qu?ng Bỡnh?
Câu 5: Dõy l ụ ch? g?m 6 ch? cỏi: Nỳi cú d?nh nh?n ,
su?n d?c, thung lung sõu l nỳi gỡ?
Câu 4: Dõy l ụ ch? g?m 4 ch? cỏi: Noi cao nh?t c?a
m?t ng?n nỳi?
Câu 3: Dõy l ụ ch? g?m 6 ch? cỏi: D?a hỡnh nỳi dỏ vụi
cũn du?c g?i l d?a hỡnh gỡ?
Câu 2: Dõy l ụ ch? g?m 6 ch? cỏi: Nỳi du?c hỡnh thnh
cỏch dõy hng tram tri?u nam du?c g?i l nỳi gỡ ?
Câu 1: Dõy l ụ ch? g?m 8 ch? cỏi:D? cao du?c tớnh theo
chi?u th?ng d?ng t? m?c nu?c bi?n lờn d?nh nỳi?
A
H
N
ố
I
Ô CHỮ HÀNG DỌC: GỒM 7 CHỮ CÁI : ĐÂY LÀ DO TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC VÀ NGOẠI LỰC TẠO NÊN
Em hãy ghép ý cột A với cột B cho phù hợp:
A
Ñoàng baèng
2. Cao nguyeân
3. Ñoài
4. Cácxtơ
B
Ñòa hình thaáp, töông ñoái baèng phaúng, độ cao thường dưới 200m
Địa hình núi đá vôi, có nhiều hang động đẹp
Laø daïng ñòa hình nhoâ cao, coù ñænh troøn söôøn thoaûi, độ cao không quá 200m
d. Coù beà maët töông ñoái baèng phaúng, độ cao từ 500m trở lên
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
+ Đối với bài học tiết này:
- Học bài, chú ý so sánh sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ.
- Hoàn thành tập bản đồ.
+ Đối với bài học tiết sau:
- Chuẩn bị tiết ôn tập
+ Ôn lại các sự vận động của Trái Đất.
+ Tác động của nội lực và ngoại lực, núi lửa và động đất.
+ Khái niệm địa hình cacxtơ. Sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ.
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GiỜ THĂM LỚP !
dự giờ môn Địa lý
Lớp: 6/9
GV: Nguyễn Thị Tuyết
KI?M TRA MI?NG
Quan sát 2 hình ảnh sau và cho biết :
- Đây là những hiện tượng gì?
- Nêu khái niệm của những hiện tượng đó?
- Cho biết lực nào tác động tạo nên những hiện tượng này?
DÃY NÚI AN- ĐÉT
ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
VÙNG ĐỒI PHÚ THỌ
CAO NGUYÊN DI LINH
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề 6:
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề 6
Quan sát hình và cho biết núi là dạng địa hình như thế nào?
a. Núi: là một dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, thường có độ cao trên 500m so với mực nước biển.
Chân núi
Độ cao trung bình của núi so với mực nước biển là bao nhiêu?
Sườn
chân
Đỉnh
Núi gồm những bộ phận nào ?
Thaâp Di 1000 m
Trung bnh T 1000m - 2000m
Cao T 2000m tr leđn
Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề 6
a. Núi
Chân núi
b. Cách xác định độ cao
Em hãy cho biết cách tính độ cao tuyệt đối(3) khác với cách tính độ cao tương đối (1), (2) của núi như thế nào?
- Độ cao tương đối : độ cao đo từ chân núi đến đỉnh núi.
- Độ cao tuyệt đối : độ cao đo từ mực nước biển đến đỉnh núi.
I. Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề
II. Các dạng địa hình
HOẠT ĐỘNG THEO CẶP (THỜI GIAN 3 PHÚT)
Quan sát hình dưới đây nêu sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ?
Dốc
Hàng trăm triệu năm
Tròn
Thoải
Rộng
Vài chục triệu năm
Nhọn
Sâu
A
B
Núi trẻ
Núi già
Quan sát hình dưới đây cho biết hình nào là núi già hình nào là núi trẻ?
I. Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề 6
II. Các dạng địa hình
- Núi già: Thời gian hình thành lâu, có đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng.
- Núi trẻ: Thời gian hình thành gần đây, có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.
1. Núi già , núi trẻ
Đồi
HOẠT ĐỘNG THEO NHÓM (THỜI GIAN 4 PHÚT)
Đồi
Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề
2. Các dạng địa hình
2. Cao nguyên
- Là dạng địa hình tương đối bằng phẳng, độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên
- Thuận lợi : trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc.
1. Núi già , núi trẻ
Đồi
I. Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề
II. Các dạng địa hình
2. Cao nguyên
- Là dạng địa hình tương đối bằng phẳng, độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên
- Thuận lợi : trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc
3. Đồi
- Là dạng địa hình nhô cao, có đỉnh tròn, sườn thoải. có độ cao tương đối không quá 200m.
- Thuận lợi : trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc
1. Núi già, núi trẻ
Đồi
I. Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề
II. Các dạng địa hình
2. Cao nguyên
3. Đồi
1. Núi già, núi trẻ
4. Bình nguyên (đồng bằng)
Là dạng địa hình thấp, tương đồi bằng phẳng, có độ cao tuyệt đối dưới 200m
Thuận lợi : trồng cây lương thực và thực phẩm.
Địa hình Cácxtơ
I. Núi và độ cao của núi
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chuyên đề
II. Các dạng địa hình
2. Cao nguyên
3. Đồi
1. Núi già, núi trẻ
4. Bình nguyên (đồng bằng)
Là địa hình núi đá vôi có nhiều hang động đẹp. Có giá trị phát triển du lịch
5. Địa hình Cácxtơ
Cà phê
Chuông đá
Cột đá
Măng đá
LŨ LỤT
LŨ QUÉT
HẠN HÁN
SẠT LỞ ĐẤT
Theo em chúng ta cần phải làm gì đề hạn chế những khó khăn đó?
Là học sinh chúng ta phải làm gì để bảo vệ môi trường xung quanh của chúng ta?
CỦNG CỐ
T
ệ
Y
U
n
Đ
T
ú
I
g
i
à
N
C
Ơ
T
c
A
x
ỉ
Đ
H
N
T
ẻ
R
I
N
ú
H
P
G
N
O
t
H
P
ấ
1
2
3
4
5
6
7
VUI D? H?C
đ
Ị
A
H
Ì
n
H
Câu 7: Dõy l ụ ch? g?m 4 ch? cỏi: Nỳi cú d? cao
du?i 1000 m l nỳi gỡ?
Câu 6: Dõy l ụ ch? g?m 8 ch? cỏi: Hang d?ng d?p ,
n?i ti?ng ? t?nh Qu?ng Bỡnh?
Câu 5: Dõy l ụ ch? g?m 6 ch? cỏi: Nỳi cú d?nh nh?n ,
su?n d?c, thung lung sõu l nỳi gỡ?
Câu 4: Dõy l ụ ch? g?m 4 ch? cỏi: Noi cao nh?t c?a
m?t ng?n nỳi?
Câu 3: Dõy l ụ ch? g?m 6 ch? cỏi: D?a hỡnh nỳi dỏ vụi
cũn du?c g?i l d?a hỡnh gỡ?
Câu 2: Dõy l ụ ch? g?m 6 ch? cỏi: Nỳi du?c hỡnh thnh
cỏch dõy hng tram tri?u nam du?c g?i l nỳi gỡ ?
Câu 1: Dõy l ụ ch? g?m 8 ch? cỏi:D? cao du?c tớnh theo
chi?u th?ng d?ng t? m?c nu?c bi?n lờn d?nh nỳi?
A
H
N
ố
I
Ô CHỮ HÀNG DỌC: GỒM 7 CHỮ CÁI : ĐÂY LÀ DO TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC VÀ NGOẠI LỰC TẠO NÊN
Em hãy ghép ý cột A với cột B cho phù hợp:
A
Ñoàng baèng
2. Cao nguyeân
3. Ñoài
4. Cácxtơ
B
Ñòa hình thaáp, töông ñoái baèng phaúng, độ cao thường dưới 200m
Địa hình núi đá vôi, có nhiều hang động đẹp
Laø daïng ñòa hình nhoâ cao, coù ñænh troøn söôøn thoaûi, độ cao không quá 200m
d. Coù beà maët töông ñoái baèng phaúng, độ cao từ 500m trở lên
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
+ Đối với bài học tiết này:
- Học bài, chú ý so sánh sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ.
- Hoàn thành tập bản đồ.
+ Đối với bài học tiết sau:
- Chuẩn bị tiết ôn tập
+ Ôn lại các sự vận động của Trái Đất.
+ Tác động của nội lực và ngoại lực, núi lửa và động đất.
+ Khái niệm địa hình cacxtơ. Sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ.
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GiỜ THĂM LỚP !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Phuong
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)