CHUYÊN ĐỀ CẢ NĂM RẤT HAY
Chia sẻ bởi Mỗi Ngày Một Niềm Vui |
Ngày 20/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: CHUYÊN ĐỀ CẢ NĂM RẤT HAY thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
/
CHUYÊN ĐỀ 1 – SỐ HỮU TỈ
Lýthuyết
Tậphợpcácsốhữutỉ
Sốhữutỉlàsốviếtđượcdướidạngphânsốvới
Ta cóthểbiểudiễnmọisốthựchữutỉtrêntrụcsố. Trêntrụcsố, điểmbiểudiễnsốhữutỉ x đượcgọilàđiểm x.
Vớihaisốhữutỉbấtkì x, y ta tuôncóhoặchoặchoặc
Nếuthìtrêntrụcsố x ở bêntráiđiểm y
Sốhữutỉlớnhơn 0 đượcgọilàsốhữutỉdương
Sốhữutỉnhỏhơn 0 đượcgọilàsốhữutỉâm
Sốhữutỉ 0 khônglàsốhữutỉdươngcũngkhônglàsốhữutỉâm.
Vídụ:
Cộng, trừsốhữutỉ
Cộng, trừhaisốhữutỉ
Ta cóthểcộng, trừhaisốhữutỉ x, y bằngcáchviếtchúngdướidạnghaiphânsốcócùngmộtmẫudươngrồiápdụngquytắccộng, trừphânsố
Phépcộngsốhữutỉcócáctínhchấtcủaphépcộngphânsố:
Tínhchấtgiaohoán
Tínhchấtkếthợp
Cộngvớisố 0
Mỗisốhữutỉđềucómộtsốđối.
Vídụ:
Quytắc “chuyểnvế”
Khichuyểnvếmộtsốhạngtừvếnày sang vếkiacủamộtđẳngthức, ta phảiđổidấusốhạngđó.
Vídụ:
Nhân, chia sốhữutỉ
Nhân, chia haisốhữutỉ
Ta cóthểnhân, chia haisốhữutỉbằngviếtchúngdướidạngphânsốrồiápdụngquytắcnhân, chia phânsố.
Phépnhânsốhữutỉcócáctínhchấtcủaphépnhânphânsố:
Tínhchấtgiaohoán
Tínhchấtkếthợp
Nhânvớisố 1
Tínhchấtphânphốicủaphépnhânđốivớiphépcộng.
Mỗisốhữutỉkhác 0 đềucómộtsốnghịchđảo
Vídụ:
Giátrịtuyệtđốicủamộtsốhữutỉ
Giátrịtuyệtđốicủamộtsốhữutỉ x, kíhiệulàlàkhoảngcáchtừđiểm x đếnđiểm 0 trêntrụcsố
x
x khi x≥0−x khi x<0
Vídụ:
Cộng, trừ, nhân chia sốthậpphân
Đểcộng, trừ, nhân, chia sốthậpphân, ta cóthểviếtchúngdướidạngphânsốthậpphânrồilàmtheoquytắccácphéptínhđãbiếtvềphânsố.
Vídụ:
Lũythừacủamộtsốhữutỉ
Lũythừavớisốmũtựnhiên
Lũythừabậc n củamộtsốhữutỉ x, kíhiệulà, làtíchcủa n thừasố x (n làmộtsốtựnhiênlớnhơn 1):
Quyước:
Vídụ:
Tíchvàthươngcủahailũythừacùngcơsố
(Khinhânhailũythừacùngcơsố, ta giữnguyêncơsốvàcộnghaisốmũ)
(Khi chia hailũythừacùngcơsốkhác 0, ta giữnguyêncơsốvàlấysốmũcủalũythừabị chia trừđisốmũcủalũythừa chia).
Vídụ:
Lũythừacủalũythừa
Khitínhlũythừacủamộtlũythừa, ta giữnguyêncơsốvànhânhaisốmũ)
Vídụ:
Lũythừacủamộttích
(Lũythừacủamộttíchbằngtíchcáclũythừa)
Vídụ:
Lũythừacủamộtthương
(Lũythừacủamộtthươngbằngthươngcáclũythừa)
Vídụ:
Bàitập
Bàitoán 1: Điềnkíhiệuthíchhợpvào ô trống:
c) e) g)
d) f) h)
Bàitoán 2: Điềnkíhiệuvào ô trống
b) d) e)
Bàitoán 3: Trongcácphânsốsau, phânsốnàobiểudiễnsốhữutỉ
Bàitoán 4: So sánhcácsốhữutỉ
và
8. và
và
8. và
và
10. và
và
11. và
và
12. và
và
13. và
và
14. và
Bàitoán 5: Trongcáccâusau, câunàođúng, câunàosai?
Sốhữutỉdươnglớnhơnsốhữutỉâm
Sốhữutỉdươnglớnhơnsốtựnhiên
Số 0 làsốhữutỉâm
Sốnguyêndươnglàsốhữutỉ.
Bàitoán 6: Sắpxếpcácsốhữutỉsautheothứtựgiảmdần:
Bàitoán 7: Cho sốhữutỉVớigiátrịnàocủa a thì:
x làsốnguyêndương;
x làsốâm;
xkhônglàsốdươngvàcũngkhônglàsốâm.
Bàitoán 8: Cho sốhữutỉVớigiátrịnàocủa a thì:
y làsốnguyêndương;
y làsốâm;
ykhônglàsốdươngvàcũngkhônglàsốâm.
Bàitoán 9: Cho sốhữutỉ. Vớigiátrịnàocủa a thì x làsốnguyên.
Bàitoán 10: Cho sốhữutỉ. Vớigiátrịnàocủa a thì x làsốnguyên.
Bàitoán 11: Tính
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Bàitoán 12: Tìm x, biết
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20
Bàitoán 13: Tính:
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20
Bàitoán 14: Tính (tínhnhanhnếucóthể)
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20
Bàitoán 15: Tìm x, biết:
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20
Bàitoán 16: Tìmbiết:
b) c) d)
/
Bàitoán 17: Tìm
CHUYÊN ĐỀ 1 – SỐ HỮU TỈ
Lýthuyết
Tậphợpcácsốhữutỉ
Sốhữutỉlàsốviếtđượcdướidạngphânsốvới
Ta cóthểbiểudiễnmọisốthựchữutỉtrêntrụcsố. Trêntrụcsố, điểmbiểudiễnsốhữutỉ x đượcgọilàđiểm x.
Vớihaisốhữutỉbấtkì x, y ta tuôncóhoặchoặchoặc
Nếuthìtrêntrụcsố x ở bêntráiđiểm y
Sốhữutỉlớnhơn 0 đượcgọilàsốhữutỉdương
Sốhữutỉnhỏhơn 0 đượcgọilàsốhữutỉâm
Sốhữutỉ 0 khônglàsốhữutỉdươngcũngkhônglàsốhữutỉâm.
Vídụ:
Cộng, trừsốhữutỉ
Cộng, trừhaisốhữutỉ
Ta cóthểcộng, trừhaisốhữutỉ x, y bằngcáchviếtchúngdướidạnghaiphânsốcócùngmộtmẫudươngrồiápdụngquytắccộng, trừphânsố
Phépcộngsốhữutỉcócáctínhchấtcủaphépcộngphânsố:
Tínhchấtgiaohoán
Tínhchấtkếthợp
Cộngvớisố 0
Mỗisốhữutỉđềucómộtsốđối.
Vídụ:
Quytắc “chuyểnvế”
Khichuyểnvếmộtsốhạngtừvếnày sang vếkiacủamộtđẳngthức, ta phảiđổidấusốhạngđó.
Vídụ:
Nhân, chia sốhữutỉ
Nhân, chia haisốhữutỉ
Ta cóthểnhân, chia haisốhữutỉbằngviếtchúngdướidạngphânsốrồiápdụngquytắcnhân, chia phânsố.
Phépnhânsốhữutỉcócáctínhchấtcủaphépnhânphânsố:
Tínhchấtgiaohoán
Tínhchấtkếthợp
Nhânvớisố 1
Tínhchấtphânphốicủaphépnhânđốivớiphépcộng.
Mỗisốhữutỉkhác 0 đềucómộtsốnghịchđảo
Vídụ:
Giátrịtuyệtđốicủamộtsốhữutỉ
Giátrịtuyệtđốicủamộtsốhữutỉ x, kíhiệulàlàkhoảngcáchtừđiểm x đếnđiểm 0 trêntrụcsố
x
x khi x≥0−x khi x<0
Vídụ:
Cộng, trừ, nhân chia sốthậpphân
Đểcộng, trừ, nhân, chia sốthậpphân, ta cóthểviếtchúngdướidạngphânsốthậpphânrồilàmtheoquytắccácphéptínhđãbiếtvềphânsố.
Vídụ:
Lũythừacủamộtsốhữutỉ
Lũythừavớisốmũtựnhiên
Lũythừabậc n củamộtsốhữutỉ x, kíhiệulà, làtíchcủa n thừasố x (n làmộtsốtựnhiênlớnhơn 1):
Quyước:
Vídụ:
Tíchvàthươngcủahailũythừacùngcơsố
(Khinhânhailũythừacùngcơsố, ta giữnguyêncơsốvàcộnghaisốmũ)
(Khi chia hailũythừacùngcơsốkhác 0, ta giữnguyêncơsốvàlấysốmũcủalũythừabị chia trừđisốmũcủalũythừa chia).
Vídụ:
Lũythừacủalũythừa
Khitínhlũythừacủamộtlũythừa, ta giữnguyêncơsốvànhânhaisốmũ)
Vídụ:
Lũythừacủamộttích
(Lũythừacủamộttíchbằngtíchcáclũythừa)
Vídụ:
Lũythừacủamộtthương
(Lũythừacủamộtthươngbằngthươngcáclũythừa)
Vídụ:
Bàitập
Bàitoán 1: Điềnkíhiệuthíchhợpvào ô trống:
c) e) g)
d) f) h)
Bàitoán 2: Điềnkíhiệuvào ô trống
b) d) e)
Bàitoán 3: Trongcácphânsốsau, phânsốnàobiểudiễnsốhữutỉ
Bàitoán 4: So sánhcácsốhữutỉ
và
8. và
và
8. và
và
10. và
và
11. và
và
12. và
và
13. và
và
14. và
Bàitoán 5: Trongcáccâusau, câunàođúng, câunàosai?
Sốhữutỉdươnglớnhơnsốhữutỉâm
Sốhữutỉdươnglớnhơnsốtựnhiên
Số 0 làsốhữutỉâm
Sốnguyêndươnglàsốhữutỉ.
Bàitoán 6: Sắpxếpcácsốhữutỉsautheothứtựgiảmdần:
Bàitoán 7: Cho sốhữutỉVớigiátrịnàocủa a thì:
x làsốnguyêndương;
x làsốâm;
xkhônglàsốdươngvàcũngkhônglàsốâm.
Bàitoán 8: Cho sốhữutỉVớigiátrịnàocủa a thì:
y làsốnguyêndương;
y làsốâm;
ykhônglàsốdươngvàcũngkhônglàsốâm.
Bàitoán 9: Cho sốhữutỉ. Vớigiátrịnàocủa a thì x làsốnguyên.
Bàitoán 10: Cho sốhữutỉ. Vớigiátrịnàocủa a thì x làsốnguyên.
Bàitoán 11: Tính
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Bàitoán 12: Tìm x, biết
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20
Bàitoán 13: Tính:
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20
Bàitoán 14: Tính (tínhnhanhnếucóthể)
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20
Bàitoán 15: Tìm x, biết:
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20
Bàitoán 16: Tìmbiết:
b) c) d)
/
Bàitoán 17: Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mỗi Ngày Một Niềm Vui
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)