Chuyen de + Bai tap so 0016
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chuyen de + Bai tap so 0016 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
đề thi chọn đội tuyển
Môn: hoá học lớp 8 – Thời gian 60 phút
Họ và tên ...... Lớp
.............................................................
.............................................................
............................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề Bài:
Câu1 (2đ): 1, Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tửư khối của nguyên tố X.
2, Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?
Câu 2 (2đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
Câu3 (2đ): Tính số phân tử : a, Của 0,25 mol Fe2O3
b, Của 4,48 lít Cacbôníc (ởđktc).
c, Của 7,1 gam khí Clo.
Câu4 (2đ) : Một hợp chất A có 42,9% C và 57,1% O theo khối lượng.
a, Lập công thức của A , biết dA/H2 = 14.
b, Tính khối lượng của 1,12 lít khí A (ở đktc).
Câu5 (2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc ) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỷ lệ mol là 2 : 1 .Tính khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O tạo thành.
Bài làm
đề thi chọn đội tuyển
Môn: hoá học lớp 8 – Thời gian 60 phút
Họ và tên ...... Lớp
.............................................................
.............................................................
............................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề Bài:
Câu1 (2đ): 1, Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử .
2, Biết tổng số hạt p,n,e trong một nguyên tử là 155. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Tìm p,n,e,NTK của nguyên tử trên ?
Câu 2 (2đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
Câu3 (2đ): Tính số phân tử : a, Của 0,5 mol Fe2O3
b, Của 3,36 lít Cacbôníc (ởđktc).
c, Của 14,2 gam khí Clo.
Câu4 (2đ) : Một hợp chất A có 82,76% C và 17,24% H theo khối lượng.
a, Lập công thức của A , biết dA/ KK = 2.
b, Tính khối lượng của 1,12 lít khí A (ở đktc).
Câu5 (2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc ) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỷ lệ mol là 2 : 1 .Tính khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O tạo thành.
Bài làm
Môn: hoá học lớp 8 – Thời gian 60 phút
Họ và tên ...... Lớp
.............................................................
.............................................................
............................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề Bài:
Câu1 (2đ): 1, Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tửư khối của nguyên tố X.
2, Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?
Câu 2 (2đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
Câu3 (2đ): Tính số phân tử : a, Của 0,25 mol Fe2O3
b, Của 4,48 lít Cacbôníc (ởđktc).
c, Của 7,1 gam khí Clo.
Câu4 (2đ) : Một hợp chất A có 42,9% C và 57,1% O theo khối lượng.
a, Lập công thức của A , biết dA/H2 = 14.
b, Tính khối lượng của 1,12 lít khí A (ở đktc).
Câu5 (2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc ) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỷ lệ mol là 2 : 1 .Tính khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O tạo thành.
Bài làm
đề thi chọn đội tuyển
Môn: hoá học lớp 8 – Thời gian 60 phút
Họ và tên ...... Lớp
.............................................................
.............................................................
............................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề Bài:
Câu1 (2đ): 1, Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử .
2, Biết tổng số hạt p,n,e trong một nguyên tử là 155. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Tìm p,n,e,NTK của nguyên tử trên ?
Câu 2 (2đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
Câu3 (2đ): Tính số phân tử : a, Của 0,5 mol Fe2O3
b, Của 3,36 lít Cacbôníc (ởđktc).
c, Của 14,2 gam khí Clo.
Câu4 (2đ) : Một hợp chất A có 82,76% C và 17,24% H theo khối lượng.
a, Lập công thức của A , biết dA/ KK = 2.
b, Tính khối lượng của 1,12 lít khí A (ở đktc).
Câu5 (2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc ) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỷ lệ mol là 2 : 1 .Tính khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O tạo thành.
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)