Chuyen de + Bai tap so 00
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Chuyen de + Bai tap so 00 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
III. Một số đề minh hoạ
I. Đề kiểm tra miệng
Đề 1
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Nhóm chất chỉ gồm các khí nặng hơn không khí:
A. Cl2, H2, O2, CO, CO2, SO2.
B. Cl2, CO, CO2, SO2.
C. Cl2, O2, CO2, SO2.
D. Cl2, CH4, O2, CO, CO2, SO2.
Câu 2. Nhóm chất chỉ gồm các khí được thu bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình được đặt úp ngược là:
A. Cl2, H2, NH3, CH4, CO2, SO2.
B. Cl2, H2, NH3, CH4, CO2.
C. H2, NH3, CH4, CO2, SO2.
D. H2, NH3, CH4 .
Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu1. C dúng được 5 điểm
Câu 2. D đúng được 5 điểm
Đề 2:
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu1. Có các bazơ sau: Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3 .
Nhóm chất chỉ gồm các oxit tương ứng với các bazơ trên là:
A. CuO, CaO, Na2O, MgO.
B. Cu2O, CaO, Na2O, Al2O3.
C. CuO, CaO, Na2O2, Al2O3.
D. CuO, CaO, Na2O, Al2O3.
Câu 2. Có các gốc axit sau: - Cl, = SO4, - NO3, = CO3
Nhóm công thức các axit tương ứng với các gốc axit trên là:
A. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO2.
B. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO2
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3
D. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO3
Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu1. D đúng được 5 điểm
Câu 2. C đúng được 5 điểm
Đề 3
Trong những chất sau đây:
a. KClO3
b. CaCO3
c. CuSO4
d. KMnO4
e. Na2CO3
- Những chất nào có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ? - Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế oxi từ các chất đó.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
- a và d (2 điểm)
- 2KClO3 2KCl + 3O2( (4 điểm)
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2( (4 điểm)
Đề 4
Cho các sơ đồ phản ứng:
1. H2 + Fe2O3 ---> Fe + H2O
2. C + H2O ---> CO + H2
3. Al + Fe2O3 ---> Al2O3 + Fe
a. Lập phương trình các phản ứng hoá học trên
b. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử đúng hay sai ? Tại sao ?
c. Trong các phản ứng oxi hoá - khử trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử ? Tại sao ?
2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
1. 1. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O (1 điểm)
2. C + H2O CO + H2 (1 điểm)
3. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe (1 điểm)
2. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử vì có sự cho, nhận oxi. (3 điểm)
3. - Chất oxi hoá trong các phản ứng oxi hoá - khử trên là: Fe2O3, H2O vì là những chất cho oxi. (
I. Đề kiểm tra miệng
Đề 1
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Nhóm chất chỉ gồm các khí nặng hơn không khí:
A. Cl2, H2, O2, CO, CO2, SO2.
B. Cl2, CO, CO2, SO2.
C. Cl2, O2, CO2, SO2.
D. Cl2, CH4, O2, CO, CO2, SO2.
Câu 2. Nhóm chất chỉ gồm các khí được thu bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình được đặt úp ngược là:
A. Cl2, H2, NH3, CH4, CO2, SO2.
B. Cl2, H2, NH3, CH4, CO2.
C. H2, NH3, CH4, CO2, SO2.
D. H2, NH3, CH4 .
Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu1. C dúng được 5 điểm
Câu 2. D đúng được 5 điểm
Đề 2:
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu1. Có các bazơ sau: Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3 .
Nhóm chất chỉ gồm các oxit tương ứng với các bazơ trên là:
A. CuO, CaO, Na2O, MgO.
B. Cu2O, CaO, Na2O, Al2O3.
C. CuO, CaO, Na2O2, Al2O3.
D. CuO, CaO, Na2O, Al2O3.
Câu 2. Có các gốc axit sau: - Cl, = SO4, - NO3, = CO3
Nhóm công thức các axit tương ứng với các gốc axit trên là:
A. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO2.
B. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO2
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3
D. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO3
Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu1. D đúng được 5 điểm
Câu 2. C đúng được 5 điểm
Đề 3
Trong những chất sau đây:
a. KClO3
b. CaCO3
c. CuSO4
d. KMnO4
e. Na2CO3
- Những chất nào có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ? - Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế oxi từ các chất đó.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
- a và d (2 điểm)
- 2KClO3 2KCl + 3O2( (4 điểm)
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2( (4 điểm)
Đề 4
Cho các sơ đồ phản ứng:
1. H2 + Fe2O3 ---> Fe + H2O
2. C + H2O ---> CO + H2
3. Al + Fe2O3 ---> Al2O3 + Fe
a. Lập phương trình các phản ứng hoá học trên
b. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử đúng hay sai ? Tại sao ?
c. Trong các phản ứng oxi hoá - khử trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử ? Tại sao ?
2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
1. 1. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O (1 điểm)
2. C + H2O CO + H2 (1 điểm)
3. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe (1 điểm)
2. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử vì có sự cho, nhận oxi. (3 điểm)
3. - Chất oxi hoá trong các phản ứng oxi hoá - khử trên là: Fe2O3, H2O vì là những chất cho oxi. (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 286,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)