Chuong trinh toan tieu hoc
Chia sẻ bởi Lưu Trương Kim Tuyền |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: chuong trinh toan tieu hoc thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TẬP HUẤN
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC ĐẢM BẢO CHẤT
LƯỢNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN
CHƯƠNG TRÌNH TOÁN
TIỂU HỌC
1. SỐ HỌC
2. ĐẠI LƯỢNG
3. HÌNH HỌC
4. GIẢI TOÁN
SỐ HỌC
SỐ VÀ CHỮ SỐ
PHÉP TÍNH
SỐ VÀ CHỮ SỐ
1. Nội dung :
2. Các dạng bài tập
SỐ VÀ C
SỐ VÀ CHỮ SỐ
Lập số
Quan hệ số lượng
Quan hệ thứ tự
Hình thành số
Khái niệm số
Phân số
Số thập phân
So sánh
2 số
Tìm số lớn
nhất, số bé
nhất trong môt
nhóm số
Đếm
Số liền trước
Số liền sau
LẬP SỐ
Hình thành
Hình thành số , khái niệm số
Nhận biết : khái niệm,
biểu tượng
Đọc , viết số
Cấu tạo
Phân tích số
Đọc
Viết
Cấu tạo
thập phân
của số
Phân tích
Số
Theo cách đọc
Theo cấu tạo số
QUAN HỆ SỐ LƯỢNG
QUAN HỆ SỐ LƯỢNG
SO SÁNH
HAI SỐ
TÌM SỐ LỚN NHẤT,
SỐ BÉ NHẤT
TRONG
MỘT NHÓM SỐ
QUAN HỆ THỨ TỰ
QUAN HỆ THỨ TỰ
ĐẾM
Số liền trước
Số liền sau
Đếm
liên
tiếp
Đếm
cách
đều
Tìm số
liền sau
Tìm số
liền trước
Nội dung : VỀ PHÉP TÍNH
CÁC DẠNG BÀI TẬP
Củng cố khái niệm ( hình thành ) phép tính
Củng cố Tính chất phép tính
Kỹ thuật tính
Dạng khác
Củng cố khái niệm ( hình thành ) phép tính
Củng cố tính chất
phép tính
Tính chất giao hoán
Tính chất kết hợp
Tính chất phân phối
KỸ THUẬT TÍNH
Tính nhẩm
Tính viết
TÍNH NHẨM
Lớp1 : Trong phạm vi 10; 100
Lớp 2 : Cộng trong phạm vi 20
Lớp 3 :
Lớp 4 :
Lớp 5 :
TÍNH VIẾT
Đặt tính
Thực hiện tính
Vận dụng gián tiếp qui tắc tính
Vận dụng trực tiếp qui tắc tính
Vận dụng gián tiếp qui tắc tính
2. Tìm x :
Tìm x : x + a = b
Tìm x : a+ x = b
Tìm x : x – a = b
Tìm x : a – x = b
Tìm x : a * x = b
Tìm x : x * a = b
Tìm x : x : a = b
Tìm x : a : x = b
8 dạng cơ bản
Vận dụng gián tiếp qui tắc tính
3. Tính giá trị biểu thức :
4. Dạng khác:
Lớp 2: Tìm ½; 1/3
LỚp 3: Các yếu tố thống kê
Vận dụng gián tiếp qui tắc tính
Lớp 4
- Yếu tố thống kê :Tính số liệu trên cột biểu đồ
- Dạng bài tập về dấu hiệu chia hết:
- Một số dạng tính trên phân số (Rút gọn, qui đồng…)
Lớp 5
- Tính liên quan đến %:
- Tính số liệu trên biểu đồ quạt
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG
1. Nội dung – chương trình : có 7đơn vị đo đại lượng:
Độ dài,
Khối lượng,
Dung tích,
Diện tích
Thể tích,
Thời gian,
Tiền.
NỘI DUNG – CHƯƠNG TRÌNH
CÁC DẠNG BÀI TẬP
Củng cố khái niệm, biểu tượng về đại lượng và số đo đại lượng
Đọc viết số đo đại lượng
Đổi đơn vị đo đại lượng
Tính trên số đo đại lượng
So sánh số đo đại lượng
Thực hành cân đo, đong , đếm
Củng cố khái niệm, biểu tượng về đại lượng và số đo đại lượng
Lớp 1 :
Lớp 2:
Lớp 3
Lớp 4:
Lớp 5 :
Đọc viết số đo đại lượng
Đổi đơn vị đo đại lượng
TỪ LỚN SANG BÉ
TỪ BÉ SANG LỚN
Danh số
đơn
Danh số
phức
Danh số
đơn
Danh số
phức
Tính trên số đo đại lượng
Theo tên đại lượng :
Khối lượng
Thời gian
Lít
Diện tích
Thể tích
Ví dụ :…
Ví dụ :…
Ví dụ :…
Ví dụ :…
Ví dụ :…
So sánh số đo đại lượng
Đơn với đơn
Phức với phức
Đơn với phức
phức với đơn
Ví dụ :……..
Ví dụ :……..
Ví dụ :……..
Ví dụ :……..
Thực hành
Cân
Đo
Đong
Đếm
Ví dụ :…
Ví dụ :…
Ví dụ :…
Ví dụ :…
YẾU TỐ HÌNH HỌC
Hình học phẳng
Hình học khối
Nội dung – chương trình
CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. HÌNH HỌC HÌNH DẠNG
2. HÌNH HỌC ĐỊNH LƯỢNG
DẠNG BÀI TẬP
HÌNH HỌC HÌNH DẠNG
Nhận biết hình
Đếm hình
Phân tích
tổng hợp hình
Vẽ hình
Xếp ,
ghép hình
DẠNG BÀI TẬP
HÌNH HỌC ĐỊNH LƯỢNG
Tính độ dài
đoạn thẳng
Tính chu vi
Tính dện tích
Tính thể tích
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
Toán điển hình
Theo lớp
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Ở LỚP 1
Toán đơn ( giải bài toán bằng một phép tính cộng,trừ,nhân hoặc chia ) :
THÊM
TOÁN ĐƠN
( GIẢI BÀI TOÁN BẰNG MỘT PHÉP TÍNH CỘNG HOẶC PHÉP TÍNH TRỪ)
BỚT
Chú ý đến các cụm từ : Nhiều – Ít; Nặng - Nhẹ ; Cao - Thấp
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Ở LỚP 2
Toán đơn ( giải bài toán bằng một phép tính cộng,trừ,nhân hoặc chia ) :
Nhiều hơn
Ít hơn
TOÁN ĐƠN
( GIẢI BÀI TOÁN BẰNG MỘT PHÉP TÍNH CỘNG TRỪ, NHÂN , CHIA)
Toán
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Ở LỚP 3
Toán hợp có 2 phép tính :
Gấp 1 số
Lên một số
lần
giảm 1 số
đi một số
lần
So sánh
số lớn
gấp mấy
mấy
số bé
Tìm 1
trong
số
phần
bằng
nhau
Toán rút
về đơn
vị
Tính chu
vi HCN
Tính dịên
tich
So sánh
số bé
bằng môt
phần
mấy
số lớn
Liên quan
đến nhân,
chia
Liên quan
đến 2 phép
nhân,
chia
TOÁN HỢP CÓ HAI BƯỚC TÍNH
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Ở LỚP 4
Toán hợp có 2 phép tính :
Tìm phân
số của
một số
Tim số
trung
bình
cộng
Toán về
tổng
- hiệu
Toán về
hiệu - tỉ
Toán có
nội dung
hình học
Toán về
tổng- tỉ
Diện tích
hình
thoi
Diện tích
hình
bình
hành
TOÁN HỢP CÓ HAI-BA BƯỚC TÍNH
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Ở LỚP 5
Toán hợp có 2 phép tính :
TOÁN TỈ LỆ
GIẢI TOÁN
TỈ SỐ
PHẦN TRĂM
TOÁN
CHUYỂN
ĐỘNG
ĐỀU
TOÁN CÓ
NỘI DUNG
HÌNH HỌC
Tính
chu vi
Diện tích
Tính
thể tích
TOÁN HỢP CÓ ĐẾN BỐN BƯỚC TÍNH
Tỉ lệ
thuận
Tỉ lệ
nghịch
Tìm tỉ
số
phần
trăm
của 2
số
Tìm tỉ
số
phần
trăm
của 1
số
Tìm số
biết %
của số
đó
Ngược
chiều
Cùng
chiều
TOÁN
ứng dụng
các kiến thức
giải quyết một
số vấn đề của
Đời sống
TẬP HUẤN
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC ĐẢM BẢO CHẤT
LƯỢNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN
CHƯƠNG TRÌNH TOÁN
TIỂU HỌC
1. SỐ HỌC
2. ĐẠI LƯỢNG
3. HÌNH HỌC
4. GIẢI TOÁN
SỐ HỌC
SỐ VÀ CHỮ SỐ
PHÉP TÍNH
SỐ VÀ CHỮ SỐ
1. Nội dung :
2. Các dạng bài tập
SỐ VÀ C
SỐ VÀ CHỮ SỐ
Lập số
Quan hệ số lượng
Quan hệ thứ tự
Hình thành số
Khái niệm số
Phân số
Số thập phân
So sánh
2 số
Tìm số lớn
nhất, số bé
nhất trong môt
nhóm số
Đếm
Số liền trước
Số liền sau
LẬP SỐ
Hình thành
Hình thành số , khái niệm số
Nhận biết : khái niệm,
biểu tượng
Đọc , viết số
Cấu tạo
Phân tích số
Đọc
Viết
Cấu tạo
thập phân
của số
Phân tích
Số
Theo cách đọc
Theo cấu tạo số
QUAN HỆ SỐ LƯỢNG
QUAN HỆ SỐ LƯỢNG
SO SÁNH
HAI SỐ
TÌM SỐ LỚN NHẤT,
SỐ BÉ NHẤT
TRONG
MỘT NHÓM SỐ
QUAN HỆ THỨ TỰ
QUAN HỆ THỨ TỰ
ĐẾM
Số liền trước
Số liền sau
Đếm
liên
tiếp
Đếm
cách
đều
Tìm số
liền sau
Tìm số
liền trước
Nội dung : VỀ PHÉP TÍNH
CÁC DẠNG BÀI TẬP
Củng cố khái niệm ( hình thành ) phép tính
Củng cố Tính chất phép tính
Kỹ thuật tính
Dạng khác
Củng cố khái niệm ( hình thành ) phép tính
Củng cố tính chất
phép tính
Tính chất giao hoán
Tính chất kết hợp
Tính chất phân phối
KỸ THUẬT TÍNH
Tính nhẩm
Tính viết
TÍNH NHẨM
Lớp1 : Trong phạm vi 10; 100
Lớp 2 : Cộng trong phạm vi 20
Lớp 3 :
Lớp 4 :
Lớp 5 :
TÍNH VIẾT
Đặt tính
Thực hiện tính
Vận dụng gián tiếp qui tắc tính
Vận dụng trực tiếp qui tắc tính
Vận dụng gián tiếp qui tắc tính
2. Tìm x :
Tìm x : x + a = b
Tìm x : a+ x = b
Tìm x : x – a = b
Tìm x : a – x = b
Tìm x : a * x = b
Tìm x : x * a = b
Tìm x : x : a = b
Tìm x : a : x = b
8 dạng cơ bản
Vận dụng gián tiếp qui tắc tính
3. Tính giá trị biểu thức :
4. Dạng khác:
Lớp 2: Tìm ½; 1/3
LỚp 3: Các yếu tố thống kê
Vận dụng gián tiếp qui tắc tính
Lớp 4
- Yếu tố thống kê :Tính số liệu trên cột biểu đồ
- Dạng bài tập về dấu hiệu chia hết:
- Một số dạng tính trên phân số (Rút gọn, qui đồng…)
Lớp 5
- Tính liên quan đến %:
- Tính số liệu trên biểu đồ quạt
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG
1. Nội dung – chương trình : có 7đơn vị đo đại lượng:
Độ dài,
Khối lượng,
Dung tích,
Diện tích
Thể tích,
Thời gian,
Tiền.
NỘI DUNG – CHƯƠNG TRÌNH
CÁC DẠNG BÀI TẬP
Củng cố khái niệm, biểu tượng về đại lượng và số đo đại lượng
Đọc viết số đo đại lượng
Đổi đơn vị đo đại lượng
Tính trên số đo đại lượng
So sánh số đo đại lượng
Thực hành cân đo, đong , đếm
Củng cố khái niệm, biểu tượng về đại lượng và số đo đại lượng
Lớp 1 :
Lớp 2:
Lớp 3
Lớp 4:
Lớp 5 :
Đọc viết số đo đại lượng
Đổi đơn vị đo đại lượng
TỪ LỚN SANG BÉ
TỪ BÉ SANG LỚN
Danh số
đơn
Danh số
phức
Danh số
đơn
Danh số
phức
Tính trên số đo đại lượng
Theo tên đại lượng :
Khối lượng
Thời gian
Lít
Diện tích
Thể tích
Ví dụ :…
Ví dụ :…
Ví dụ :…
Ví dụ :…
Ví dụ :…
So sánh số đo đại lượng
Đơn với đơn
Phức với phức
Đơn với phức
phức với đơn
Ví dụ :……..
Ví dụ :……..
Ví dụ :……..
Ví dụ :……..
Thực hành
Cân
Đo
Đong
Đếm
Ví dụ :…
Ví dụ :…
Ví dụ :…
Ví dụ :…
YẾU TỐ HÌNH HỌC
Hình học phẳng
Hình học khối
Nội dung – chương trình
CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. HÌNH HỌC HÌNH DẠNG
2. HÌNH HỌC ĐỊNH LƯỢNG
DẠNG BÀI TẬP
HÌNH HỌC HÌNH DẠNG
Nhận biết hình
Đếm hình
Phân tích
tổng hợp hình
Vẽ hình
Xếp ,
ghép hình
DẠNG BÀI TẬP
HÌNH HỌC ĐỊNH LƯỢNG
Tính độ dài
đoạn thẳng
Tính chu vi
Tính dện tích
Tính thể tích
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
Toán điển hình
Theo lớp
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Ở LỚP 1
Toán đơn ( giải bài toán bằng một phép tính cộng,trừ,nhân hoặc chia ) :
THÊM
TOÁN ĐƠN
( GIẢI BÀI TOÁN BẰNG MỘT PHÉP TÍNH CỘNG HOẶC PHÉP TÍNH TRỪ)
BỚT
Chú ý đến các cụm từ : Nhiều – Ít; Nặng - Nhẹ ; Cao - Thấp
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Ở LỚP 2
Toán đơn ( giải bài toán bằng một phép tính cộng,trừ,nhân hoặc chia ) :
Nhiều hơn
Ít hơn
TOÁN ĐƠN
( GIẢI BÀI TOÁN BẰNG MỘT PHÉP TÍNH CỘNG TRỪ, NHÂN , CHIA)
Toán
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Ở LỚP 3
Toán hợp có 2 phép tính :
Gấp 1 số
Lên một số
lần
giảm 1 số
đi một số
lần
So sánh
số lớn
gấp mấy
mấy
số bé
Tìm 1
trong
số
phần
bằng
nhau
Toán rút
về đơn
vị
Tính chu
vi HCN
Tính dịên
tich
So sánh
số bé
bằng môt
phần
mấy
số lớn
Liên quan
đến nhân,
chia
Liên quan
đến 2 phép
nhân,
chia
TOÁN HỢP CÓ HAI BƯỚC TÍNH
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Ở LỚP 4
Toán hợp có 2 phép tính :
Tìm phân
số của
một số
Tim số
trung
bình
cộng
Toán về
tổng
- hiệu
Toán về
hiệu - tỉ
Toán có
nội dung
hình học
Toán về
tổng- tỉ
Diện tích
hình
thoi
Diện tích
hình
bình
hành
TOÁN HỢP CÓ HAI-BA BƯỚC TÍNH
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Ở LỚP 5
Toán hợp có 2 phép tính :
TOÁN TỈ LỆ
GIẢI TOÁN
TỈ SỐ
PHẦN TRĂM
TOÁN
CHUYỂN
ĐỘNG
ĐỀU
TOÁN CÓ
NỘI DUNG
HÌNH HỌC
Tính
chu vi
Diện tích
Tính
thể tích
TOÁN HỢP CÓ ĐẾN BỐN BƯỚC TÍNH
Tỉ lệ
thuận
Tỉ lệ
nghịch
Tìm tỉ
số
phần
trăm
của 2
số
Tìm tỉ
số
phần
trăm
của 1
số
Tìm số
biết %
của số
đó
Ngược
chiều
Cùng
chiều
TOÁN
ứng dụng
các kiến thức
giải quyết một
số vấn đề của
Đời sống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Trương Kim Tuyền
Dung lượng: 95,28KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)