Chương số nguyên
Chia sẻ bởi nguyễn văn hưng |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: chương số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Các bài toán hay lớp 6 - Chương Số Nguyên.
Bài 1: Cho biết a < b (a≠0, b≠0). Có tất cả bao nhiêu trường hợp có thể xảy ra về thứ tự của 3 số a, b và 0?
Bài 2: Tìm tất cả các số nguyên x sao cho:
a.-3 < x < 3 c. x <-3 và x> 3
b. x < -3 và x < 3 d. x < -3 hoặc x > 3
Bài 3: Số nào là số nguyên âm lớn nhất? Viết số nguyên âm lớn nhất có 2 chữ số.
Bài 4: Cho a là một số nguyên. Viết 5 số nguyên liên tiếp trong đó có số nguyên a, biết rằng:
a là số thứ 2.
a là số lớn nhất.
a là số đứng giữa.
Bài 5: Cho a, b là 2 số nguyên cùng dấu. Hãy so sánh a và b biết:
a. |a| > |b| ; b. |a| = |b| ; c. |a| < |b|
Bài 6: Tìm số nguyên x biết:
a. |x| = 2002 b. |x| = 6 với x >0.
c. |x| < 3 d. |x| > 4 với x < -10
Bài 7: Điền các số thích hợp vào bảng sau:
-a
-15
-15
15
b
7
7
-11
-30
a+b
-22
22
8
-30
0
Bài 8: Tính nhanh:
a. 1000 + (-570) + 2341 + (-430)
b. (-596) +2001+ 1999 + (-404) +189
Bài 9. Tính:
a. 1 + (-6) + 11 + (-16) + 21 + (-26)
b. (-2) + 7 + (-12) + 17 + (-22) + 27
c. (-30) + (-29) + ( -28) + … + 48 + 49 + 50
Bài 10: Tính tổng các số nguyên thoả mãn:
a. -50 < x < 50 b. -42 < x < 35
Bà 11: Cho 10 ô liên tiếp:
-5
-9
Hãy điền vào các ô trống sao cho tổng ba số ở ba ô liền nhau bằng 0.
Bài 12: Hãy điền các số nguyên vào ô trống (hình) sao cho tổng các số trong 3 ô liền nhau bất kì theo hàng ngang hay theo cột dọc đều bằng 12.
5
1
6
2
Bài 1: Cho biết a < b (a≠0, b≠0). Có tất cả bao nhiêu trường hợp có thể xảy ra về thứ tự của 3 số a, b và 0?
Bài 2: Tìm tất cả các số nguyên x sao cho:
a.-3 < x < 3 c. x <-3 và x> 3
b. x < -3 và x < 3 d. x < -3 hoặc x > 3
Bài 3: Số nào là số nguyên âm lớn nhất? Viết số nguyên âm lớn nhất có 2 chữ số.
Bài 4: Cho a là một số nguyên. Viết 5 số nguyên liên tiếp trong đó có số nguyên a, biết rằng:
a là số thứ 2.
a là số lớn nhất.
a là số đứng giữa.
Bài 5: Cho a, b là 2 số nguyên cùng dấu. Hãy so sánh a và b biết:
a. |a| > |b| ; b. |a| = |b| ; c. |a| < |b|
Bài 6: Tìm số nguyên x biết:
a. |x| = 2002 b. |x| = 6 với x >0.
c. |x| < 3 d. |x| > 4 với x < -10
Bài 7: Điền các số thích hợp vào bảng sau:
-a
-15
-15
15
b
7
7
-11
-30
a+b
-22
22
8
-30
0
Bài 8: Tính nhanh:
a. 1000 + (-570) + 2341 + (-430)
b. (-596) +2001+ 1999 + (-404) +189
Bài 9. Tính:
a. 1 + (-6) + 11 + (-16) + 21 + (-26)
b. (-2) + 7 + (-12) + 17 + (-22) + 27
c. (-30) + (-29) + ( -28) + … + 48 + 49 + 50
Bài 10: Tính tổng các số nguyên thoả mãn:
a. -50 < x < 50 b. -42 < x < 35
Bà 11: Cho 10 ô liên tiếp:
-5
-9
Hãy điền vào các ô trống sao cho tổng ba số ở ba ô liền nhau bằng 0.
Bài 12: Hãy điền các số nguyên vào ô trống (hình) sao cho tổng các số trong 3 ô liền nhau bất kì theo hàng ngang hay theo cột dọc đều bằng 12.
5
1
6
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn văn hưng
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)