Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến

Chia sẻ bởi Ha noi | Ngày 01/05/2019 | 72

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
1. Thu gọn đa thức sau và cho biết bậc của đa thức:
M= ( 3x3 - 2x2 + 5x - 6) + ( 4x3 + 5x2 - 3x + 2)

2. Thu gọn đa thức sau và cho biết bậc của đa thức:
N= ( 3x3 - 2x2 + 5x - 6) - ( 4x3 + 5x2 - 3x + 2)

Tiết 60
Cộng trừ đa thức một biến
Ví dụ 2: Tính tổng P(x) + Q(x):
P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
? 1. Cho hai đa thức:
M(x) = x4 + 5x3 - x2 + x - 0,5
N(x) = 3x4 - 5x2 - x - 2,5
Hãy tính: M(x) + N(x)
M(x) - N(x)
Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng:
(2x3 – 2x + 1) – (3x2 + 4x – 1) =
2x3 + 3x2 – 6x + 2
2x3 – 3x2 – 6x +2
2x3 – 3x2 + 6x + 2
2x3 – 3x2 - 6x - 2
2x3 – 3x2 – 6x +2
P(x)= 2x3 + 2x2 - 2x + 4
Q(x)= 3x3 - 6x2 + 9x - 6
P(x) + Q(x) = 5x3 - 4x2 + 7x - 2
+
Sai
Đúng
Đúng
Bạn An thực hiện phép tính sau đúng hay sai
P(x)= 6x3 - 5x2 - 2x + 10
Q(x) = x3 + x2 - 9x + 12
P(x)-Q(x)=5x3 - 4x2 + 7x - 2
-
Sai
Đúng
Sai
Bạn Chiến thực hiện phép tính sau đúng hay sai
P(x)= 6x3 - 5x2 - 2x + 10
Q(x) = x3 + x2 - 9x + 12
P(x)-Q(x)=5x3 - 6x2 + 7x - 2
-
P(x)= x4 + x3- 5x2 + 2x + 5
Q(x)= - x4 + 4x3 + x2 + 5x - 7
P(x) + Q(x) = 5x3- 4x2 + 7x - 2
+
Sai
Đúng
Đúng
Bạn Bình thực hiện phép tính sau đúng hay sai
P(x)= 2x3 -2x - 1
Q(x)= -3x3 + 4x2 - 9x + 1
P(x)- Q(x)= 5x3 - 4x2 +7x - 2
Sai
Đúng
Đúng
Bạn Thảo thực hiện phép tính sau đúng hay sai
Điền vào ô trống:

P(x) = 8x4 - 5x3 + x2 -

Q(x) = x4 - 2x3 + x2 - 5x -

P(x) + Q(x) = 9x4- 7x3 + 2x2 - 5x - 1
+
9x4
2x3
x2
5x
Điền vào ô trống:

P(x) = 8x4 - 5x3 + x2 -

Q(x) = x4 - 2x3 + x2 - 5x -

P(x) + Q(x) = 9x4- 7x3 + 2x2 - 5x - 1
+
Công việc về nhà:
Bài Tập: 44, 45, 47 ( SGK - tr 45)
Hướng dẫn bài 45:
P(x) + Q(x) = x5 - 2x2 + 1
Q(x) = ( x5 - 2x2 + 1) - P(x)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ha noi
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)