Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến
Chia sẻ bởi Đoàn Lan |
Ngày 01/05/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Thế nào là đa thức một biến?
2/ Cho đa thức P(x) = 3x2 + 2x – 2 + 2x2 – 2x + 4x3
Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến?
§8. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Cộng hai đa thức một biến:
VD: Cho hai đa thức:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
Tổng của hai đa thức là:
* Cách 1:
P(x) + Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1) + (- x4 + x3 + 5x + 2)
= 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 - x4 + x3 + 5x + 2
= 2x5 + (5x4 – x4) + (-x3 + x3) + x2 + (-x+5x) + (-1 + 2)
= 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
Cộng hai đa thức một biến:
VD: Cho hai đa thức:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
Tổng của hai đa thức là:
* Cách 2:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
P(x) + Q(x) = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
1. Cộng hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:
VD: Cho hai đa thức:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
Tính Px) – Q(x):
* Cách 1:
P(x) + Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1) - (- x4 + x3 + 5x + 2)
= 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 + x4 - x3 - 5x - 2
= 2x5 + (5x4 + x4) + (-x3 - x3) + x2 + (-x - 5x) + (-1 - 2)
= 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2 - 6x – 3
§8. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. Cộng hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:
VD: Cho hai đa thức:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
Tính Px) – Q(x):
* Cách 2:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
P(x) + Q(x) = 2x5 + 6x4 -2x3 + x2 - 6x - 3
§8. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2. Trừ hai đa thức một biến:
[?1] Cho hai đa thức: M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x - 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
Giải
M(x) + N(x) = (x4 + 5x3 – x2 – 0,5) + (3x4 – 5x2 – x – 2,5)
= x4 + 5x3 – x2 – 0,5 + 3x4 – 5x2 – x – 2,5
= (x4 + 3x4) + 5x3 + (-x2 – 5x2) – x + (-0,5 – 2,5)
= 4x4 + 5x3 – 6x2 – x – 3
M(x) - N(x) = (x4 + 5x3 – x2 – 0,5) - (3x4 – 5x2 – x – 2,5)
= x4 + 5x3 – x2 – 0,5 - 3x4 + 5x2 + x + 2,5
= (x4 - 3x4) + 5x3 + (-x2 + 5x2) + x + (-0,5 + 2,5)
= -3x4 + 5x3 + 4x2 + x + 2
?
2. Trừ hai đa thức một biến:
[?1] Cho hai đa thức: M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x - 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
Giải
M(x) = x4 + 5x3 – x2 – 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5
M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3 – 6x2 – x – 3
M(x) = x4 + 5x3 – x2 – 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5
M(x) - N(x) = -3x4 + 5x3 + 4x2 + x + 2
BÀI TẬP 44 SGK TRANG 45
Cho hai đa thức:
Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
BÀI TẬP 44 SGK TRANG 45
Cho hai đa thức:
Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
BÀI TẬP 46 TRANG 45 SGK
Viết đa thức P(x) = 5x3 – 4x2 +7x – 2 dưới dạng:
a/ Tổng của hai đa thức một biến.
b/ Hiệu của hai đa thức một biến.
Bạn Vinh nêu nhận xét: “Ta có thể viết đa thức đã cho thành
tổng của hai đa thức bậc 4”. Đúng hai sai? Vì sao?
1/ Thế nào là đa thức một biến?
2/ Cho đa thức P(x) = 3x2 + 2x – 2 + 2x2 – 2x + 4x3
Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến?
§8. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Cộng hai đa thức một biến:
VD: Cho hai đa thức:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
Tổng của hai đa thức là:
* Cách 1:
P(x) + Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1) + (- x4 + x3 + 5x + 2)
= 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 - x4 + x3 + 5x + 2
= 2x5 + (5x4 – x4) + (-x3 + x3) + x2 + (-x+5x) + (-1 + 2)
= 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
Cộng hai đa thức một biến:
VD: Cho hai đa thức:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
Tổng của hai đa thức là:
* Cách 2:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
P(x) + Q(x) = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
1. Cộng hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:
VD: Cho hai đa thức:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
Tính Px) – Q(x):
* Cách 1:
P(x) + Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1) - (- x4 + x3 + 5x + 2)
= 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 + x4 - x3 - 5x - 2
= 2x5 + (5x4 + x4) + (-x3 - x3) + x2 + (-x - 5x) + (-1 - 2)
= 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2 - 6x – 3
§8. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. Cộng hai đa thức một biến:
2. Trừ hai đa thức một biến:
VD: Cho hai đa thức:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
Tính Px) – Q(x):
* Cách 2:
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
P(x) + Q(x) = 2x5 + 6x4 -2x3 + x2 - 6x - 3
§8. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2. Trừ hai đa thức một biến:
[?1] Cho hai đa thức: M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x - 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
Giải
M(x) + N(x) = (x4 + 5x3 – x2 – 0,5) + (3x4 – 5x2 – x – 2,5)
= x4 + 5x3 – x2 – 0,5 + 3x4 – 5x2 – x – 2,5
= (x4 + 3x4) + 5x3 + (-x2 – 5x2) – x + (-0,5 – 2,5)
= 4x4 + 5x3 – 6x2 – x – 3
M(x) - N(x) = (x4 + 5x3 – x2 – 0,5) - (3x4 – 5x2 – x – 2,5)
= x4 + 5x3 – x2 – 0,5 - 3x4 + 5x2 + x + 2,5
= (x4 - 3x4) + 5x3 + (-x2 + 5x2) + x + (-0,5 + 2,5)
= -3x4 + 5x3 + 4x2 + x + 2
?
2. Trừ hai đa thức một biến:
[?1] Cho hai đa thức: M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x - 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
Giải
M(x) = x4 + 5x3 – x2 – 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5
M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3 – 6x2 – x – 3
M(x) = x4 + 5x3 – x2 – 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5
M(x) - N(x) = -3x4 + 5x3 + 4x2 + x + 2
BÀI TẬP 44 SGK TRANG 45
Cho hai đa thức:
Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
BÀI TẬP 44 SGK TRANG 45
Cho hai đa thức:
Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
BÀI TẬP 46 TRANG 45 SGK
Viết đa thức P(x) = 5x3 – 4x2 +7x – 2 dưới dạng:
a/ Tổng của hai đa thức một biến.
b/ Hiệu của hai đa thức một biến.
Bạn Vinh nêu nhận xét: “Ta có thể viết đa thức đã cho thành
tổng của hai đa thức bậc 4”. Đúng hai sai? Vì sao?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)