Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến
Chia sẻ bởi Đặng Huyền Nga |
Ngày 01/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN TOÁN 7
Giáo sinh : Đặng Huyền Nga
GV hướng dẫn: Đàm Thanh Thủy
Tiết 60 - §8:
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Cho hai đa thức:
Áp dụng quy tắc cộng, trừ đa thức đã học, tính:
a) P(x) + Q(x)
b) P(x) – Q(x)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 60 - §8: CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. Cộng hai đa thức một biến:
Giải:
Cách 1 : (Như cộng hai đa thức đã học)
Cách 2 : Cộng 2 đa thức một biến (đã sắp xếp) theo cột dọc
* Ví dụ 1: Cho hai đa thức:
Tính P(x) + Q(x).
Tiết 60 - §8: CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. Cộng hai đa thức một biến:
* Bài tập 1: Cho hai đa thức:
Hãy tính P(x) + Q(x).
Giải:
Tiết 60 - §8. CỘNG VÀTRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2. Trừ hai đa thức một biến:
Giải:
Cách 1 : (Như trừ hai đa thức đã học)
Cách 2 : Trừ hai đa thức một biến (đã sắp xếp) theo cột dọc
* Ví dụ 2: Cho hai đa thức:
Tính P(x) - Q(x).
Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2. Trừ hai đa thức một biến:
* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :
(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ?
b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2
c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2
d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2
a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2
Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2. Trừ hai đa thức một biến:
* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :
(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ?
b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2
c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2
d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2
a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2
RẤT TIẾC, BẠN SAI RỒI!
Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2. Trừ hai đa thức một biến:
* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :
(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ?
b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2
c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2
d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2
a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2
RẤT TIẾC, BẠN SAI RỒI!
Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2. Trừ hai đa thức một biến:
* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :
(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ?
b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2
c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2
d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2
a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2
RẤT TIẾC, BẠN SAI RỒI!
Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2. Trừ hai đa thức một biến:
* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :
(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ?
b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2
Đáp án:
c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2
d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2
a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2
HOAN HÔ, BẠN CHỌN ĐÚNG!
Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
3. Quy tắc chung:
* Quy tắc:
Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có 2 cách:
+ Cách 1: Như cộng, trừ hai đa thức đã học.
+ Cách 2: Cộng, trừ hai đa thức một biến đã sắp xếp
theo cột dọc:
Bước 1: Viết đa thức nọ dưới đa thức kia sao cho
các hạng tử cùng bậc ở cùng một cột.
Bước 2: Thực hiện cộng, trừ trong từng cột như
đối với các số.
* Chú ý: Việc cộng, trừ nhiều đa thức một biến được thực hiện tương tự như cộng, trừ hai đa thức một biến.
CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP
* Bài tập 3: Bạn An thực hiện phép tính P(x) – Q(x) ở ví dụ 2 như sau :
P(x) = 2x5 5x4 x3 + x2 - x - 1
-Q(x) = x4 - x3 - 5x - 2
+
Bạn An làm như vậy đúng hay sai? Vì sao?
Trả lời:
- Bạn An làm đúng!
- Vì P(x) – Q(x) = P(x) + [-Q(x)] nên bạn An đã đổi dấu các hạng tử của Q(x) rồi thực hiện phép cộng hai đa thức theo cột dọc.
CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP
?1 Cho hai đa thức : M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x) theo cách 2?
Giải:
CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP
* Bài tập 4: Cho đa thức:
Tìm các đa thức Q(x), R(x), sao cho:
Giải:
CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP
* Bài tập 4: Cho đa thức:
Tìm các đa thức Q(x), R(x), sao cho:
Giải:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững hai cách cộng, trừ hai đa thức một biến.
Bài tập về nhà : làm các bài tập còn lại (SGK - T.45)
- Chuẩn bị bài luyện tập.
Giáo sinh : Đặng Huyền Nga
GV hướng dẫn: Đàm Thanh Thủy
Tiết 60 - §8:
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Cho hai đa thức:
Áp dụng quy tắc cộng, trừ đa thức đã học, tính:
a) P(x) + Q(x)
b) P(x) – Q(x)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 60 - §8: CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. Cộng hai đa thức một biến:
Giải:
Cách 1 : (Như cộng hai đa thức đã học)
Cách 2 : Cộng 2 đa thức một biến (đã sắp xếp) theo cột dọc
* Ví dụ 1: Cho hai đa thức:
Tính P(x) + Q(x).
Tiết 60 - §8: CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. Cộng hai đa thức một biến:
* Bài tập 1: Cho hai đa thức:
Hãy tính P(x) + Q(x).
Giải:
Tiết 60 - §8. CỘNG VÀTRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2. Trừ hai đa thức một biến:
Giải:
Cách 1 : (Như trừ hai đa thức đã học)
Cách 2 : Trừ hai đa thức một biến (đã sắp xếp) theo cột dọc
* Ví dụ 2: Cho hai đa thức:
Tính P(x) - Q(x).
Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2. Trừ hai đa thức một biến:
* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :
(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ?
b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2
c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2
d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2
a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2
Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2. Trừ hai đa thức một biến:
* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :
(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ?
b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2
c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2
d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2
a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2
RẤT TIẾC, BẠN SAI RỒI!
Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2. Trừ hai đa thức một biến:
* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :
(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ?
b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2
c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2
d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2
a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2
RẤT TIẾC, BẠN SAI RỒI!
Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2. Trừ hai đa thức một biến:
* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :
(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ?
b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2
c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2
d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2
a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2
RẤT TIẾC, BẠN SAI RỒI!
Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2. Trừ hai đa thức một biến:
* Bài tập 2: Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng :
(2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ?
b) 2x3 - 3x2 – 6x + 2
Đáp án:
c) 2x3 - 3x2 + 6x + 2
d) 2x3 - 3x2 - 6x - 2
a) 2x3 + 3x2 – 6x + 2
HOAN HÔ, BẠN CHỌN ĐÚNG!
Tiết 60 - §8. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
3. Quy tắc chung:
* Quy tắc:
Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có 2 cách:
+ Cách 1: Như cộng, trừ hai đa thức đã học.
+ Cách 2: Cộng, trừ hai đa thức một biến đã sắp xếp
theo cột dọc:
Bước 1: Viết đa thức nọ dưới đa thức kia sao cho
các hạng tử cùng bậc ở cùng một cột.
Bước 2: Thực hiện cộng, trừ trong từng cột như
đối với các số.
* Chú ý: Việc cộng, trừ nhiều đa thức một biến được thực hiện tương tự như cộng, trừ hai đa thức một biến.
CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP
* Bài tập 3: Bạn An thực hiện phép tính P(x) – Q(x) ở ví dụ 2 như sau :
P(x) = 2x5 5x4 x3 + x2 - x - 1
-Q(x) = x4 - x3 - 5x - 2
+
Bạn An làm như vậy đúng hay sai? Vì sao?
Trả lời:
- Bạn An làm đúng!
- Vì P(x) – Q(x) = P(x) + [-Q(x)] nên bạn An đã đổi dấu các hạng tử của Q(x) rồi thực hiện phép cộng hai đa thức theo cột dọc.
CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP
?1 Cho hai đa thức : M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x) theo cách 2?
Giải:
CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP
* Bài tập 4: Cho đa thức:
Tìm các đa thức Q(x), R(x), sao cho:
Giải:
CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP
* Bài tập 4: Cho đa thức:
Tìm các đa thức Q(x), R(x), sao cho:
Giải:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững hai cách cộng, trừ hai đa thức một biến.
Bài tập về nhà : làm các bài tập còn lại (SGK - T.45)
- Chuẩn bị bài luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Huyền Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)