Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Tưởng |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ.
LỚP 72
Ki?m tra bi cu
Cho hai đa thưc đa thức :
A(x) = - 5x3 - 1/3 + 8x4 + x2
B(x) = x2 -5x - 2x3 + x4 - 2 /3
Tính:
A(x) + B(x) và A(x) - B(x)
Ngoài cách cộng, trừ hai đa thức theo hàng ngang như trên ta còn có cách cộng, trừ hai đa thức theo cột dọc mà hôm nay cô giới thiệu.
1/ Cộng Hai Đa Thức Một Biến :
Cho hai đa thức sau :
A(x) = - 5x3 - 1/3 + 8x4 + x2
B(x) = x2 -5x - 2x3 + x4 - 2 /3
Tuần 30 - Tiết 61
Cách 1: Coäng theo haøng ngang nhö §6
Ví dụ: Tính tổng hai đa thức: A(x) và B(x)
Cách 2: Cộng theo cột dọc.
Cho hai đa thức sau :
A(x) = - 5x3 - 1/3 + 8x4 + x2
B(x) = x2 -5x - 2x3 + x4 - 2 /3
= 8x4 - 5x3 + x2 - 1/3
= x4 - 2x3 + x2 -5x - 2/3
* A(x) +B(x) =
A(x) = 8x4 - 5x3 + x2 - 1/3
+
B(x) = x4 - 2x3 + x2 - 5x - 2/3
A(x)+ B(x) =
9x4 - 7x3 + 2x2 - 5x - 1
Để cộng hai đa thức một biến theo coät doïc ta đã làm như thế nào?
Theo em trong hai cách giải trên cách nào thuận tiện hơn?
Trả lời: Để cộng hai đa thức một biến:
+ Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm dần ( hoaëc taêng daàn) của biến.
+ Đặt phép cộng hai đa thức theo cột dọc (các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột, bậc nào khuyết để trống một khoảng).
+ Cộng các đơn thúc đồng dạng theo cột dọc.
2/ Trừ Hai Đa Thức Một Biến :
* A(x) - B(x) =
A(x) + (- B(x) )
Ta có : - B(x) =
Ta viết thành:
D? tr? hai da th?c một biến theo cột dọc ta làm nhu thế nào ?
Cách 1: Trừ theo hàng ngang như §6
Cách 2: Trừ theo cột dọc
Ví dụ: Tính hiệu hai đa thức A(x) và B(x)
+ Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm dần(hoaëc taêng daàn) của biến.
+ Đặt phép cộng đa thức thứ nhất vôùi đa thức đối của đa thức thứ 2 theo cột dọc (các ñôn thöùc đồng dạng ở cùng một cột, bậc nào khuyết để trống một khoảng).
+ Cộng các đơn thöùc đồng dạng theo cột dọc.
Để cộng hai đa thức ta làm như sau:
Để cộng, trừ hai đa thức moät bieán ta có thể thực hiện theo những cách nào?
D? c?ng, tr? hai đa th?c m?t bi?n ta có th? th?c hi?n theo m?t trong hai cách sau:
Cách 1: C?ng theo hàng ngang như đa h?c ? 6.
Cách 2: C?ng theo cột d?c, tru?c tiên ta ph?i s?p x?p hai đa thức cùng theo lu? th?a gi?m (ho?c tang) c?a bi?n r?i đ?t phép c?ng, tr? hai đa th?c theo c?t d?c, các đon th?c đ?ng d?ng ở cùng m?t c?t.
Chú ý:
3/ Ap Dụng :
GIẢI:a)
H(x) + Q(x) =
0 - x3 + x2 - 6x - 1
Cho đa thức sau :
H(x) = - 2x3 - 1/2 + 2x4 - x = 2x4 -2x3 -x - 1 / 2
Q(x) = x2 -5x + x3 - 2x4 + 3 /2 = - 2x4 + x3 + x2 -5x + 3 /2
Hãy tính a) H(x) + Q(x) =?
b) Q(x) - H(x) = ?
H(x) + Q(x) =
3/ Ap Dụng :
Cho hai đa thức sau :
H(x) = - 2x3 - 1/2 + 2x4 - x
Q(x) = x2 -5x + x3 - 2x4 + 3 /2
Hãy tính a) H(x) + Q(x) =?
b) H(x) - Q(x) = ?
GIẢI:
b) Tính H(x) - Q(x) =?
H(x) - Q(x) =
4x4 - 3x3 -x2 + 4x - 2
= -2x4 + x3 + x2 -5x + 3 /2
= 2x4 - 2x3 - x - 1 / 2
- Q(x) = 2x4 - x3 -x2 + 5x - 3 /2
Ta có :
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
hộp quà may mắn
HỘP QUÀ MÀU VÀNG
Cho G(x)= - 4x5 + 3 - 2x2 - x + 2x3
thì -G(x) = 4x5 - 3 + 2x2 + x + 2x3
Đúng
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
HỘP QUÀ MÀU XANH
Một bạn học sinh thực hiện phép tính sau theo em bạn giải đúng hay sai? Giải thích?
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 5/3
- B(x) = x5 - x3 - x2 + 5x - 1 /3
A(x) - B(x) =
x5 - 3x3 - x2 + 4x - 2
+
HỘP QUÀ MÀU TÍM
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Cho
M = x2 - 2x + 1
N = - x3 + 5x - 3
Nếu : M +C = N
thì tìm đa thức C = N - M = N + (-M)
Phần thưởng là điểm 8 và một số hình ảnh "Đặc biệt" để giảI trí.
PHẦN THUỞNG LÀ ĐIỂM 10
PHẦN THUỞNG LÀ ĐIỂM 10 VÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY.
- NẮM ĐƯỢC CÁCH CỘNG, TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN.
- LƯU Ý CÁCH TÌM ĐA THỨC ĐỐI
- XEM LẠI CÁC BÀI TẬP ĐÃ LÀM .
- LÀM BÀI TẬP 45-48/ SGK -45 .
BUỔI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC KÍNH CHÀO THẦY CÔ VÀ CÁC EM.
LỚP 72
Ki?m tra bi cu
Cho hai đa thưc đa thức :
A(x) = - 5x3 - 1/3 + 8x4 + x2
B(x) = x2 -5x - 2x3 + x4 - 2 /3
Tính:
A(x) + B(x) và A(x) - B(x)
Ngoài cách cộng, trừ hai đa thức theo hàng ngang như trên ta còn có cách cộng, trừ hai đa thức theo cột dọc mà hôm nay cô giới thiệu.
1/ Cộng Hai Đa Thức Một Biến :
Cho hai đa thức sau :
A(x) = - 5x3 - 1/3 + 8x4 + x2
B(x) = x2 -5x - 2x3 + x4 - 2 /3
Tuần 30 - Tiết 61
Cách 1: Coäng theo haøng ngang nhö §6
Ví dụ: Tính tổng hai đa thức: A(x) và B(x)
Cách 2: Cộng theo cột dọc.
Cho hai đa thức sau :
A(x) = - 5x3 - 1/3 + 8x4 + x2
B(x) = x2 -5x - 2x3 + x4 - 2 /3
= 8x4 - 5x3 + x2 - 1/3
= x4 - 2x3 + x2 -5x - 2/3
* A(x) +B(x) =
A(x) = 8x4 - 5x3 + x2 - 1/3
+
B(x) = x4 - 2x3 + x2 - 5x - 2/3
A(x)+ B(x) =
9x4 - 7x3 + 2x2 - 5x - 1
Để cộng hai đa thức một biến theo coät doïc ta đã làm như thế nào?
Theo em trong hai cách giải trên cách nào thuận tiện hơn?
Trả lời: Để cộng hai đa thức một biến:
+ Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm dần ( hoaëc taêng daàn) của biến.
+ Đặt phép cộng hai đa thức theo cột dọc (các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột, bậc nào khuyết để trống một khoảng).
+ Cộng các đơn thúc đồng dạng theo cột dọc.
2/ Trừ Hai Đa Thức Một Biến :
* A(x) - B(x) =
A(x) + (- B(x) )
Ta có : - B(x) =
Ta viết thành:
D? tr? hai da th?c một biến theo cột dọc ta làm nhu thế nào ?
Cách 1: Trừ theo hàng ngang như §6
Cách 2: Trừ theo cột dọc
Ví dụ: Tính hiệu hai đa thức A(x) và B(x)
+ Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm dần(hoaëc taêng daàn) của biến.
+ Đặt phép cộng đa thức thứ nhất vôùi đa thức đối của đa thức thứ 2 theo cột dọc (các ñôn thöùc đồng dạng ở cùng một cột, bậc nào khuyết để trống một khoảng).
+ Cộng các đơn thöùc đồng dạng theo cột dọc.
Để cộng hai đa thức ta làm như sau:
Để cộng, trừ hai đa thức moät bieán ta có thể thực hiện theo những cách nào?
D? c?ng, tr? hai đa th?c m?t bi?n ta có th? th?c hi?n theo m?t trong hai cách sau:
Cách 1: C?ng theo hàng ngang như đa h?c ? 6.
Cách 2: C?ng theo cột d?c, tru?c tiên ta ph?i s?p x?p hai đa thức cùng theo lu? th?a gi?m (ho?c tang) c?a bi?n r?i đ?t phép c?ng, tr? hai đa th?c theo c?t d?c, các đon th?c đ?ng d?ng ở cùng m?t c?t.
Chú ý:
3/ Ap Dụng :
GIẢI:a)
H(x) + Q(x) =
0 - x3 + x2 - 6x - 1
Cho đa thức sau :
H(x) = - 2x3 - 1/2 + 2x4 - x = 2x4 -2x3 -x - 1 / 2
Q(x) = x2 -5x + x3 - 2x4 + 3 /2 = - 2x4 + x3 + x2 -5x + 3 /2
Hãy tính a) H(x) + Q(x) =?
b) Q(x) - H(x) = ?
H(x) + Q(x) =
3/ Ap Dụng :
Cho hai đa thức sau :
H(x) = - 2x3 - 1/2 + 2x4 - x
Q(x) = x2 -5x + x3 - 2x4 + 3 /2
Hãy tính a) H(x) + Q(x) =?
b) H(x) - Q(x) = ?
GIẢI:
b) Tính H(x) - Q(x) =?
H(x) - Q(x) =
4x4 - 3x3 -x2 + 4x - 2
= -2x4 + x3 + x2 -5x + 3 /2
= 2x4 - 2x3 - x - 1 / 2
- Q(x) = 2x4 - x3 -x2 + 5x - 3 /2
Ta có :
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
hộp quà may mắn
HỘP QUÀ MÀU VÀNG
Cho G(x)= - 4x5 + 3 - 2x2 - x + 2x3
thì -G(x) = 4x5 - 3 + 2x2 + x + 2x3
Đúng
SAI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
HỘP QUÀ MÀU XANH
Một bạn học sinh thực hiện phép tính sau theo em bạn giải đúng hay sai? Giải thích?
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 5/3
- B(x) = x5 - x3 - x2 + 5x - 1 /3
A(x) - B(x) =
x5 - 3x3 - x2 + 4x - 2
+
HỘP QUÀ MÀU TÍM
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Cho
M = x2 - 2x + 1
N = - x3 + 5x - 3
Nếu : M +C = N
thì tìm đa thức C = N - M = N + (-M)
Phần thưởng là điểm 8 và một số hình ảnh "Đặc biệt" để giảI trí.
PHẦN THUỞNG LÀ ĐIỂM 10
PHẦN THUỞNG LÀ ĐIỂM 10 VÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY.
- NẮM ĐƯỢC CÁCH CỘNG, TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN.
- LƯU Ý CÁCH TÌM ĐA THỨC ĐỐI
- XEM LẠI CÁC BÀI TẬP ĐÃ LÀM .
- LÀM BÀI TẬP 45-48/ SGK -45 .
BUỔI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC KÍNH CHÀO THẦY CÔ VÀ CÁC EM.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Tưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)