Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Phú Hưng |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
quý Thầy, quý Cô về dự giờ.
Gv : Nguyễn Thành Non .Trường THCS Phước lâm
kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thực hiện phép cộng 2 đa thức sau
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5 x + 2
Câu 2: Thực hiện phép trừ 2 đa thức sau
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x -1
Q(x) = - x4 + x3 + 5 x + 2
P(x)+ Q(x) =
( 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x -1 )
+ ( - x4 + x3 + 5 x + 2 )
2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
x4 + x3 + 5 x + 2
=
2x5 + ( 5x4- x4 ) + (-x3 + x3)
+ x2 + (-x + 5x) + (-1 + 2)
2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
+ x4 - x3 - 5 x - 2
=
=
2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
P(x) - Q(x) =
( 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 )
- ( - x4 + x3 + 5 x + 2 )
=
2x5 + ( 5x4+ x4 ) + (-x3 - x3)
+ x2 + (-x - 5x) + (-1 - 2)
=
=
2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x -3
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5 x + 2
P(x)+ Q(x) =
( 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 )
+ ( - x4 + x3 + 5 x + 2 )
2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
x4 + x3 + 5 x + 2
2x5 + ( 5x4- x4 ) + (-x3 + x3 )
+ x2 + (-x + 5x) + (-1 + 2 )
=
=
2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
=
1.Cộng hai đa thức một biến
Thực hiện phép cộng 2 đa thức sau
Ví dụ :
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng đa thức
đã học ở bài 6
Cách 2.
Chú ý : Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5 x + 2
+
P(x)+ Q(x) =
2x5
+ 4x4
+ x2
+ 4x
+ 1
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng ) của biến và đặt phép tính theo cột dọc tương tự như phép cộng các số theo cột dọc.
0x5
+ 0x2
Cách 1:
Bước 1: Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu cộng
Bước 2: Áp dụng tính chất giao hoán và tính
chất kết hợp của phép cộng
Bước 3 : Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Áp dụng : Bài 44 ( SGK _ 45 ):
Cho hai đa thức:
1.Cộng hai đa thức một biến
Cách 2.
Chú ý: Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột
Tính P(x) + Q(x)
Hoạt động nhóm:
- Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm
( hoặc tăng ) của biến.
Một nửa lớp lam theo cách 1, một nửa làm
theo cách 2.
P(x)+Q(x) =
Cách 1.
=
9x4 – 7x3 +2x2 - 5x - 1
+
P(x)+Q(x) =
9x4 – 7x3 + 2x2 - 5x - 1
Cách 2.
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng đa thức
đã học ở bài 6
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng ) của biến và đặt phép tính theo cột dọc tương tự như phép cộng các số theo cột dọc.
1.Cộng hai đa thức một biến
Cách 2.
Chú ý: Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x -1
Q(x) = - x4 + x3 + 5 x + 2
=
2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
+ x4 - x3 - 5 x - 2
P(x) - Q(x) =
( 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 )
- ( - x4 + x3 + 5 x + 2 )
2x5 + ( 5x4+ x4 ) + (-x3 - x3)
+ x2 + (-x - 5x) + (-1 - 2)
=
=
2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x -3
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng đa thức
đã học ở bài 6
2. Trừ hai đa thức một biến
Câu 2: Thực hiện phép trừ 2 đa thức sau
Cách 1. Thực hiện theo cách trừ đa thức
đã học ở bài 6
Cách 2.
Cách 1. Thực hiện theo cách trừ đa thức
đã học ở bài 6
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
-
P(x) - Q(x) =
2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x - 3
Cách 2.
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng ) của biến và đặt phép tính theo cột dọc tương tự như phép cộng các số theo cột dọc.
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng ) của biến và đặt phép tính theo cột dọc tương tự như phép trừ các số theo cột dọc.
1. Cộng hai đa thức một biến
Cách 2.
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng ) của biến và đặt phép tính theo cột dọc tương tự như phép cộng các số theo cột dọc.
Chú ý: Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng đa thức
đã học ở bài 6
2. Trừ hai đa thức một biến
Cách 1. Thực hiện theo cách trừ đa thức
đã học ở bài 6
Cách 2.
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
-
P(x) - Q(x) =
2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x - 3
Cách 2.
P(x) - Q(x) = P(x) + (- Q(x) )
- Q(x) = - (- x4 + x3 + 5x + 2 )
= x4 - x3 - 5x - 2
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1
( - Q(x)) = + x4 - x3 - 5x - 2
+
P(x) - Q(x) =
2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x - 3
Chú ý: Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến
ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức
đã học ở bài 6
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng ) của biến và đặt phép tính theo cột dọc tương tự như phép trừ các số theo cột dọc.
2. Trừ hai đa thức một biến
( Chú ý : Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột )
1. Cộng hai đa thức một biến
Chú ý: Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến
ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức
đã học ở bài 6
2. Trừ hai đa thức một biến
( Chú ý : Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột )
3. Luyện tập - Củng cố
?1
Cho hai đa thức
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x - 0,5
N(x) = 3 x4 - 5x2 – x - 2,5
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x)
1. Cộng hai đa thức một biến
Chú ý : Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến
ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức
đã học ở bài 6
2. Trừ hai đa thức một biến
( Chú ý : Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột )
3. Luyện tập - Củng cố
?1
Cho hai đa thức
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x - 0,5
N(x) = 3 x4 - 5x2 – x - 2,5
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x)
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x - 0,5
N(x) = 3 x4 - 5x2 – x - 2,5
+
M(x) + N(x) = 4x4 +5x3 – 6x2 - 3
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x - 0,5
N(x) = 3 x4 - 5x2 – x - 2,5
-
M(x) - N(x) = 2x4 +5x3 + 4x2 +2x + 2
Kết quả :
Tìm đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống
P(x) = x5 -……. +……….. + x2 +……….+ 1
Q(x) = 6 - 2x + ……….+ 3x3 + x4 - ………
P(x) + P(x) = -2x5 – x4 + 5x3 + 2x2 + 3x + 7
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
2
3
4
5
1
A . - 2x4
B . 0x3
C . 2x4
D . - x4
+
A . 2 x3
B . 5x3
C . -2x3
D . - 3x3
A . - 5 x
B . 2x
C . 3x
D . 5x
A . 2 x3
B . 5x4
C . x2
D . - 3x3
A . 4 x5
B . 5x3
C . -6x3
D . - 3x5
1
A . - 2x4
B . 0x3
C . 2x4
D . - x4
BI T?P C?NG C?
Kết quả
P(x) = x5 -……. +……….. + x2 +……….+ 1
Q(x) = 6 - 2x + ……….+ 3x3 + x4 + ………
P(x) + P(x) = -2x5 – x4 + 5x3 + 2x2 + 3x + 7
+
2 x3
( - 5 x)
x2
( - 3x5 )
2x4
BI T?P C?NG C?
2
3
4
5
1
A . - 2x4
B . 0x3
C . 2x4
D . - x4
A . 2 x3
B . 5x3
C . -2x3
D . - 3x3
A . - 5 x
B . 2x
C . 3x
D . 5x
A . 2 x3
B . 5x4
C . x2
D . - 3x3
A . 4 x5
B . 5x3
C . -6x3
D . - 3x5
1
A . - 2x4
B . 0x3
C . 2x4
D . - x4
1. Cộng hai đa thức một biến
Chú ý : Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến
ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức
đã học ở bài 6
2. Trừ hai đa thức một biến
( Chú ý : Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột )
3. Luyện tập - Củng cố
4. Hướng dẫn về nhà
-Nắm vững các cách cộng trừ đa thức
một biến.
Làm các bài tập 45, 46, 47, 48
( SGK – 45, 46 )
Chúc các thầy cô
và các em mạnh khỏe
Chúc các thầy cô
và các em mạnh khỏe
quý Thầy, quý Cô về dự giờ.
Gv : Nguyễn Thành Non .Trường THCS Phước lâm
kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thực hiện phép cộng 2 đa thức sau
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5 x + 2
Câu 2: Thực hiện phép trừ 2 đa thức sau
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x -1
Q(x) = - x4 + x3 + 5 x + 2
P(x)+ Q(x) =
( 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x -1 )
+ ( - x4 + x3 + 5 x + 2 )
2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
x4 + x3 + 5 x + 2
=
2x5 + ( 5x4- x4 ) + (-x3 + x3)
+ x2 + (-x + 5x) + (-1 + 2)
2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
+ x4 - x3 - 5 x - 2
=
=
2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
P(x) - Q(x) =
( 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 )
- ( - x4 + x3 + 5 x + 2 )
=
2x5 + ( 5x4+ x4 ) + (-x3 - x3)
+ x2 + (-x - 5x) + (-1 - 2)
=
=
2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x -3
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5 x + 2
P(x)+ Q(x) =
( 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 )
+ ( - x4 + x3 + 5 x + 2 )
2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
x4 + x3 + 5 x + 2
2x5 + ( 5x4- x4 ) + (-x3 + x3 )
+ x2 + (-x + 5x) + (-1 + 2 )
=
=
2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
=
1.Cộng hai đa thức một biến
Thực hiện phép cộng 2 đa thức sau
Ví dụ :
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng đa thức
đã học ở bài 6
Cách 2.
Chú ý : Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5 x + 2
+
P(x)+ Q(x) =
2x5
+ 4x4
+ x2
+ 4x
+ 1
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng ) của biến và đặt phép tính theo cột dọc tương tự như phép cộng các số theo cột dọc.
0x5
+ 0x2
Cách 1:
Bước 1: Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu cộng
Bước 2: Áp dụng tính chất giao hoán và tính
chất kết hợp của phép cộng
Bước 3 : Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Áp dụng : Bài 44 ( SGK _ 45 ):
Cho hai đa thức:
1.Cộng hai đa thức một biến
Cách 2.
Chú ý: Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột
Tính P(x) + Q(x)
Hoạt động nhóm:
- Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm
( hoặc tăng ) của biến.
Một nửa lớp lam theo cách 1, một nửa làm
theo cách 2.
P(x)+Q(x) =
Cách 1.
=
9x4 – 7x3 +2x2 - 5x - 1
+
P(x)+Q(x) =
9x4 – 7x3 + 2x2 - 5x - 1
Cách 2.
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng đa thức
đã học ở bài 6
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng ) của biến và đặt phép tính theo cột dọc tương tự như phép cộng các số theo cột dọc.
1.Cộng hai đa thức một biến
Cách 2.
Chú ý: Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x -1
Q(x) = - x4 + x3 + 5 x + 2
=
2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
+ x4 - x3 - 5 x - 2
P(x) - Q(x) =
( 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 )
- ( - x4 + x3 + 5 x + 2 )
2x5 + ( 5x4+ x4 ) + (-x3 - x3)
+ x2 + (-x - 5x) + (-1 - 2)
=
=
2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x -3
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng đa thức
đã học ở bài 6
2. Trừ hai đa thức một biến
Câu 2: Thực hiện phép trừ 2 đa thức sau
Cách 1. Thực hiện theo cách trừ đa thức
đã học ở bài 6
Cách 2.
Cách 1. Thực hiện theo cách trừ đa thức
đã học ở bài 6
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
-
P(x) - Q(x) =
2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x - 3
Cách 2.
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng ) của biến và đặt phép tính theo cột dọc tương tự như phép cộng các số theo cột dọc.
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng ) của biến và đặt phép tính theo cột dọc tương tự như phép trừ các số theo cột dọc.
1. Cộng hai đa thức một biến
Cách 2.
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng ) của biến và đặt phép tính theo cột dọc tương tự như phép cộng các số theo cột dọc.
Chú ý: Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng đa thức
đã học ở bài 6
2. Trừ hai đa thức một biến
Cách 1. Thực hiện theo cách trừ đa thức
đã học ở bài 6
Cách 2.
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
-
P(x) - Q(x) =
2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x - 3
Cách 2.
P(x) - Q(x) = P(x) + (- Q(x) )
- Q(x) = - (- x4 + x3 + 5x + 2 )
= x4 - x3 - 5x - 2
P(x) = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1
( - Q(x)) = + x4 - x3 - 5x - 2
+
P(x) - Q(x) =
2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x - 3
Chú ý: Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến
ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức
đã học ở bài 6
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng ) của biến và đặt phép tính theo cột dọc tương tự như phép trừ các số theo cột dọc.
2. Trừ hai đa thức một biến
( Chú ý : Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột )
1. Cộng hai đa thức một biến
Chú ý: Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến
ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức
đã học ở bài 6
2. Trừ hai đa thức một biến
( Chú ý : Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột )
3. Luyện tập - Củng cố
?1
Cho hai đa thức
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x - 0,5
N(x) = 3 x4 - 5x2 – x - 2,5
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x)
1. Cộng hai đa thức một biến
Chú ý : Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến
ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức
đã học ở bài 6
2. Trừ hai đa thức một biến
( Chú ý : Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột )
3. Luyện tập - Củng cố
?1
Cho hai đa thức
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x - 0,5
N(x) = 3 x4 - 5x2 – x - 2,5
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x)
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x - 0,5
N(x) = 3 x4 - 5x2 – x - 2,5
+
M(x) + N(x) = 4x4 +5x3 – 6x2 - 3
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x - 0,5
N(x) = 3 x4 - 5x2 – x - 2,5
-
M(x) - N(x) = 2x4 +5x3 + 4x2 +2x + 2
Kết quả :
Tìm đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống
P(x) = x5 -……. +……….. + x2 +……….+ 1
Q(x) = 6 - 2x + ……….+ 3x3 + x4 - ………
P(x) + P(x) = -2x5 – x4 + 5x3 + 2x2 + 3x + 7
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
2
3
4
5
1
A . - 2x4
B . 0x3
C . 2x4
D . - x4
+
A . 2 x3
B . 5x3
C . -2x3
D . - 3x3
A . - 5 x
B . 2x
C . 3x
D . 5x
A . 2 x3
B . 5x4
C . x2
D . - 3x3
A . 4 x5
B . 5x3
C . -6x3
D . - 3x5
1
A . - 2x4
B . 0x3
C . 2x4
D . - x4
BI T?P C?NG C?
Kết quả
P(x) = x5 -……. +……….. + x2 +……….+ 1
Q(x) = 6 - 2x + ……….+ 3x3 + x4 + ………
P(x) + P(x) = -2x5 – x4 + 5x3 + 2x2 + 3x + 7
+
2 x3
( - 5 x)
x2
( - 3x5 )
2x4
BI T?P C?NG C?
2
3
4
5
1
A . - 2x4
B . 0x3
C . 2x4
D . - x4
A . 2 x3
B . 5x3
C . -2x3
D . - 3x3
A . - 5 x
B . 2x
C . 3x
D . 5x
A . 2 x3
B . 5x4
C . x2
D . - 3x3
A . 4 x5
B . 5x3
C . -6x3
D . - 3x5
1
A . - 2x4
B . 0x3
C . 2x4
D . - x4
1. Cộng hai đa thức một biến
Chú ý : Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến
ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau
Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức
đã học ở bài 6
2. Trừ hai đa thức một biến
( Chú ý : Các đơn thức đồng dạng đặt trên
cùng một cột )
3. Luyện tập - Củng cố
4. Hướng dẫn về nhà
-Nắm vững các cách cộng trừ đa thức
một biến.
Làm các bài tập 45, 46, 47, 48
( SGK – 45, 46 )
Chúc các thầy cô
và các em mạnh khỏe
Chúc các thầy cô
và các em mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Phú Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)