Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 01/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO CÁC THẦY - CÔ GIÁO!
KIỂM TRA BÀI CŨ
P(x) = x2 + 2x3 - x -1
Q(x) = - x3 + 3 + 2x
Hãy sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến?
Chỉ ra các hệ số của từng đa thức?
Cho hai đa thức
P(x) = 2x3 + x2 – x -1
Q(x) = - x3 + 2x + 3
P(x) =
Q(x) =
2x3
-x3
+x2
- x
+2x
- 1
+3
+
P(x) +Q(x) =
[2+(-1)]
x3
+x2
x
[(-1) +2]
+
+2
Cho hai đa thức
P(x) = 2x3 + x2 – x -1
Q(x) = - x3 + 2x + 3
P(x) –Q(x) =
( 2x3 + x2 – x -1) -
(- x3 + 2x + 3)
= 2x3 + x2 – x -1
+ x3 - 2x - 3
= ( 2x3 + x3) + x2 + (-x -2x) +( -1- 3)
= 3x3 + x2 - 3x - 4
Cho hai đa thức
P(x) = 2x3 + x2 – x -1
Q(x) = - x3 + 2x + 3
P(x) =
Q(x) =
2x3
-x3
+x2
- x
+2x
- 1
+3
-
P(x) - Q(x) =
[2- (-1)]
x3
+x2
x
[(-1)-2]
3
-3
(-1- 3)
- 4
P(x) = 2x3 + x2 – x -1
Q(x) = - x3 + 2x + 3 ;
P(x) –Q(x) =
P(x) + [–Q(x) ] =
= x3 - 2x - 3
( 2x3 + x2 – x -1) +
( x3 - 2x – 3)
P(x) = 2x3 + x2 - x - 1
- Q(x) = x3 - 2x - 3
+
P(x) –Q(x)=
P(x) + [–Q(x) ] =
3x3
+ x2
-3x
- 4
- Q(x) = - (- x3 + 2x + 3)
Cho hai đa thức
P(x) - Q(x) =
P(x) = 5x4 – x3 + x2 – 3x3 – 1
Q(x) = 5 + x3 + 5x + x4
-
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
x9
+ 6x7
+4x4
+2x2
-x -1
+
P(x)+ Q(x) =
CHÚ Ý:
Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách như sau :
Cách 1 : Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở §6.
Cách 2 : Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).
?1 Cho hai đa thức:
Hãy tính M(x)+N(x) và M(x)- N(x)
Bài tập 44 (SGK – Tr 45): Cho hai đa thức:
và
Hãy tính và
Giải:Cách 2
+
P(x) + Q(x) =
-
P(x) - Q(x) =
Bài tập 44 (SGK – Tr 45): Cho hai đa thức:
và
Hãy tính và
Giải: Cách 1
Bài 48 (tr 46 SGK)
Chọn đa thức mà em cho kết quả là đúng
Hướng dẫn về nhà :
+Về nhà làm các bài tập 46,47,50 SGK
+Chuẩn bị bài tập phần luyện tập
KIỂM TRA BÀI CŨ
P(x) = x2 + 2x3 - x -1
Q(x) = - x3 + 3 + 2x
Hãy sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến?
Chỉ ra các hệ số của từng đa thức?
Cho hai đa thức
P(x) = 2x3 + x2 – x -1
Q(x) = - x3 + 2x + 3
P(x) =
Q(x) =
2x3
-x3
+x2
- x
+2x
- 1
+3
+
P(x) +Q(x) =
[2+(-1)]
x3
+x2
x
[(-1) +2]
+
+2
Cho hai đa thức
P(x) = 2x3 + x2 – x -1
Q(x) = - x3 + 2x + 3
P(x) –Q(x) =
( 2x3 + x2 – x -1) -
(- x3 + 2x + 3)
= 2x3 + x2 – x -1
+ x3 - 2x - 3
= ( 2x3 + x3) + x2 + (-x -2x) +( -1- 3)
= 3x3 + x2 - 3x - 4
Cho hai đa thức
P(x) = 2x3 + x2 – x -1
Q(x) = - x3 + 2x + 3
P(x) =
Q(x) =
2x3
-x3
+x2
- x
+2x
- 1
+3
-
P(x) - Q(x) =
[2- (-1)]
x3
+x2
x
[(-1)-2]
3
-3
(-1- 3)
- 4
P(x) = 2x3 + x2 – x -1
Q(x) = - x3 + 2x + 3 ;
P(x) –Q(x) =
P(x) + [–Q(x) ] =
= x3 - 2x - 3
( 2x3 + x2 – x -1) +
( x3 - 2x – 3)
P(x) = 2x3 + x2 - x - 1
- Q(x) = x3 - 2x - 3
+
P(x) –Q(x)=
P(x) + [–Q(x) ] =
3x3
+ x2
-3x
- 4
- Q(x) = - (- x3 + 2x + 3)
Cho hai đa thức
P(x) - Q(x) =
P(x) = 5x4 – x3 + x2 – 3x3 – 1
Q(x) = 5 + x3 + 5x + x4
-
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
x9
+ 6x7
+4x4
+2x2
-x -1
+
P(x)+ Q(x) =
CHÚ Ý:
Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách như sau :
Cách 1 : Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở §6.
Cách 2 : Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).
?1 Cho hai đa thức:
Hãy tính M(x)+N(x) và M(x)- N(x)
Bài tập 44 (SGK – Tr 45): Cho hai đa thức:
và
Hãy tính và
Giải:Cách 2
+
P(x) + Q(x) =
-
P(x) - Q(x) =
Bài tập 44 (SGK – Tr 45): Cho hai đa thức:
và
Hãy tính và
Giải: Cách 1
Bài 48 (tr 46 SGK)
Chọn đa thức mà em cho kết quả là đúng
Hướng dẫn về nhà :
+Về nhà làm các bài tập 46,47,50 SGK
+Chuẩn bị bài tập phần luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)