Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến
Chia sẻ bởi Lê Thị Hiền |
Ngày 01/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
3/31/2014
1
Chào mừng các Thầy Cô giáo
Về dự giờ thăm lớp 7B
KIỂM TRA BÀI CŨ
P = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1
Q = - x4 + x3 + 5 x + 2
TÝnh P + Q, P - Q
( 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 )
+ ( - x4 + x3 + 5 x + 2 )
2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
- x4 + x3 + 5 x + 2
=
2x5 + ( 5x4- x4 ) + (-x3 + x3)
+ x2 + (-x + 5x) + (-1 + 2)
2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
+ x4 - x3 - 5 x - 2
=
2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
P – Q =
( 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x -1 )
- ( - x4 + x3 + 5 x + 2 )
=
2x5 + ( 5x4+ x4 ) + (-x3 - x3)
+ x2 + (-x - 5x) + (-1 - 2)
=
=
2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x -3
Cho hai đa thức sau :
P + Q =
=
GIẢI
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
Cộng hai đa thức một biến
Ví dụ 1: Cho hai đa thức
Hãy tính tổng của chúng.
Giải
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
Cộng hai đa thức một biến
Ví dụ1: Cho hai đa thức
Giải
Cỏch 1:
Cách 2 :
+
Cách 1
Cách 2
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
Cộng hai đa thức một biến
Ví dụ 1: Cho hai đa thức
Hãy tính tổng của chúng.
và
Bài tập 44 ( SGK - 45 ):
Cho hai đa thức:
Hãy tính P(x)+Q(x)
GIẢI
và
Hãy tính P(x)+Q(x)
+
Bài tập 44 ( SGK _ 45 ):
Cho hai đa thức:
GIẢI
Ta có:
Ví dụ 2: Hãy tính P(x) - Q(x) với
Giải
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
1.C?ng hai da th?c m?t bi?n
2. Tr? hai da th?c m?t bi?n
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
2.Tr? hai da th?c m?t bi?n
Cách 2:
-
Cách 1:
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
2.Trừ hai đa thức một biến
Cách khác:
-
Cách 1:
+
a – b = a + (-b)
Ta có:
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).
Cộng hai đa thức một biến
2.Trừ hai đa thức một biến
* Chú ý : Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có
thể thực hiện theo một trong hai cách sau:
Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6.
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
1.C?ng hai da th?c m?t bi?n
2.Tr? hai da th?c m?t bi?n
?1
Cho hai đa thức
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x)- N(x)
?1
Cách 1
Cách 2
M(x) +N(x) =?
+
?1
Cách 1
Cách 2
M(x) - N(x) =?
+
BÀI TẬP: Trong các cách đặt phép tính sau, cách nào đặt đúng, cách nào đặt sai? Hãy thực hiện phép tính ở cách đặt đúng:
P(x) = 2x3 – x - 1
Q(x) = x2 - 5x + 2
+
P(x) + Q(x) =
P(x) = 2x3 – x - 1
Q(x) = 2 - 5x + x2
-
P(x) - Q(x) =
Cách 1
Cách 2
Cách 3
P(x) = 2x3 – x - 1
Q(x) = x2 - 5x + 2
+
P(x) + Q(x) =
Cách 4
P(x) = - 1 – x + 2x3
Q(x) = 2 - 5x + x2
-
P(x) + Q(x) =
2x3 + x2 - 6x + 1
3 + 4x – x2 + 2x3
Hướng dẫn häc ë nhà :
+Về nhà làm các bài tập 46,47,50,52/45,46/SGK
+Chuẩn bị bài tập phần luyện tập
Kính chúc sức khoẻ các thầy, cô giáo
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi
Xin chân thành cảm ơn
1
Chào mừng các Thầy Cô giáo
Về dự giờ thăm lớp 7B
KIỂM TRA BÀI CŨ
P = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1
Q = - x4 + x3 + 5 x + 2
TÝnh P + Q, P - Q
( 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 )
+ ( - x4 + x3 + 5 x + 2 )
2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
- x4 + x3 + 5 x + 2
=
2x5 + ( 5x4- x4 ) + (-x3 + x3)
+ x2 + (-x + 5x) + (-1 + 2)
2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
+ x4 - x3 - 5 x - 2
=
2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
P – Q =
( 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x -1 )
- ( - x4 + x3 + 5 x + 2 )
=
2x5 + ( 5x4+ x4 ) + (-x3 - x3)
+ x2 + (-x - 5x) + (-1 - 2)
=
=
2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x -3
Cho hai đa thức sau :
P + Q =
=
GIẢI
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
Cộng hai đa thức một biến
Ví dụ 1: Cho hai đa thức
Hãy tính tổng của chúng.
Giải
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
Cộng hai đa thức một biến
Ví dụ1: Cho hai đa thức
Giải
Cỏch 1:
Cách 2 :
+
Cách 1
Cách 2
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
Cộng hai đa thức một biến
Ví dụ 1: Cho hai đa thức
Hãy tính tổng của chúng.
và
Bài tập 44 ( SGK - 45 ):
Cho hai đa thức:
Hãy tính P(x)+Q(x)
GIẢI
và
Hãy tính P(x)+Q(x)
+
Bài tập 44 ( SGK _ 45 ):
Cho hai đa thức:
GIẢI
Ta có:
Ví dụ 2: Hãy tính P(x) - Q(x) với
Giải
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
1.C?ng hai da th?c m?t bi?n
2. Tr? hai da th?c m?t bi?n
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
2.Tr? hai da th?c m?t bi?n
Cách 2:
-
Cách 1:
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
2.Trừ hai đa thức một biến
Cách khác:
-
Cách 1:
+
a – b = a + (-b)
Ta có:
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).
Cộng hai đa thức một biến
2.Trừ hai đa thức một biến
* Chú ý : Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có
thể thực hiện theo một trong hai cách sau:
Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6.
Tiết 62. Bi 8: C?NG, TR? DA TH?C M?T BI?N
1.C?ng hai da th?c m?t bi?n
2.Tr? hai da th?c m?t bi?n
?1
Cho hai đa thức
Hãy tính M(x) + N(x) và M(x)- N(x)
?1
Cách 1
Cách 2
M(x) +N(x) =?
+
?1
Cách 1
Cách 2
M(x) - N(x) =?
+
BÀI TẬP: Trong các cách đặt phép tính sau, cách nào đặt đúng, cách nào đặt sai? Hãy thực hiện phép tính ở cách đặt đúng:
P(x) = 2x3 – x - 1
Q(x) = x2 - 5x + 2
+
P(x) + Q(x) =
P(x) = 2x3 – x - 1
Q(x) = 2 - 5x + x2
-
P(x) - Q(x) =
Cách 1
Cách 2
Cách 3
P(x) = 2x3 – x - 1
Q(x) = x2 - 5x + 2
+
P(x) + Q(x) =
Cách 4
P(x) = - 1 – x + 2x3
Q(x) = 2 - 5x + x2
-
P(x) + Q(x) =
2x3 + x2 - 6x + 1
3 + 4x – x2 + 2x3
Hướng dẫn häc ë nhà :
+Về nhà làm các bài tập 46,47,50,52/45,46/SGK
+Chuẩn bị bài tập phần luyện tập
Kính chúc sức khoẻ các thầy, cô giáo
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi
Xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)