Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Cảnh | Ngày 01/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Giáo viên dạy: Nguyễn Đức Cảnh
Chào mừng quí thầy; cô về dự giờ thăm lớp 7C
ĐẠI SỐ
Lớp 7
Kiểm tra bài cũ:

Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + x3 - 5x - 6 + x2 + x5
Q(x) = 1 - x4 - 3x + 2x2
Tính: P(x) + Q(x) ?

Sắp xếp các đa thức đã cho theo luỹ thừa giảm của biến
Cho hai đa thức:
Q(x) = 1 - x4- 3x + 2x2
P(x) = 2x4 + x3 - 5x - 6 + x2 + x5
P(x) = x5 + 2x4 + x3 + x2 - 5x - 6
+
P(x) +Q(x) =
Q(x) = - x4 +2x2 - 3x +1
- 5
x5
+ x4
+ x3
+ 3x2
- 8x
Cộng hai đa thức một biến
Cách 1: Thực hiện theo cách cộng đa thức
đã học ở bài 6 tiết 57
Cách 2: Cộng hai đa thức theo cột dọc
( chú ý: - Sắp xếp hai đa thức theo chiều tăng
(hoặc giảm của biến).
- Đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).
Cho 2 đa thức:
M(x) = x + x4 + 5x3 - x2 - 0,5
N(x) = 2x4 - 5x2 - x - 2,5 + x4
Hãy tính M(x) + N(x) ?
?
Cho 2 đa thức:
M(x) = x + x4 + 5x3 - x2 - 0,5
N(x) = 2x4 - 5x2 - x - 2,5 + x4
?
Cách 2:
M(x) = x4 + 5x3 - x2 + x - 0,5
N(x) = 3x4 - 5x2 - x - 2,5
4x4 + 5x3 - 6x2 - 3
M(x) + N(x) =
+
Trong các cách đặt phép tính sau, cách nào đặt đúng ? Hãy thực hiện phép tính ở cách đặt đúng ?
P(x) = 2x3 – x - 1
Q(x) = x2 - 5x + 2
+
P(x) + Q(x) =
P(x) = 2x3 – x - 1
Q(x) = 2 - 5x + x2
+
P(x) - Q(x) =
Cách 1
Cách 2
Cách 3
P(x) = 2x3 - x - 1
Q(x) = x2 - 5x + 2
+
P(x) + Q(x) =
Cách 4
P(x) = - 1 - x + 2x3
Q(x) = 2 - 5x + x2
+
P(x) + Q(x) =
2x3 + x2 - 6x + 1
1 - 6x + x2 + 2x3
*Bài tập 1:
* Bài 2 : Điền vào chỗ (...) sao cho đúng
Cho G(x) + H(x) = 0
Nếu đa thức G(x)= - 4x5 + 2x3– 2x2 – x + 3
Thì đa thức H(x) = .......
* Bài 2 : Điền vào chỗ (...) sao cho đúng
Cho G(x) + H(x) = 0
Nếu đa thức G(x)= - 4x5 + 2x3– 2x2 – x + 3
Thì đa thức H(x) =
4x5 – 2x3 + 2x2 + x - 3
-G(x) = H(x)
*Bài 3 : Chọn đa thức mà em cho kết quả
là đúng
*Bài tập 4
Tính A(x) + [– B(x)] ?
A(x) = 2x5 - 2x3 - x -
- B(x) = x5 - x3 - x2 + 5x -
A(x) +[- B(x)] =
3x5 - 3x3 - x2 + 4x - 2
+
Cho hai đa thức:
A(x) = 2x5 - 2x3 - x -
B(x) = - x5 + x3 + x2 - 5x +
*Bài tập 5
Tính P(x) + Q(x) + H(x)?
P(x) + Q(x)+ H(x)=
P(x) = x3 - 2x2 + x + 1
+ Q(x) = -x3 + x2 + 1
H(x) = x2 + 2x +3
3x + 5
Cho ba đa thức P(x) = 1 + 3x3 - 2x2 + x - 2x3
Q(x) = x2 - x3 + 1
H(x) = x2 + 2x + 3


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm các bài tập số: 44,45b,47,50,51tr45,46 SGK


H(y) = 5y4 + 7y3 – 2y2 – 9

Cho hai đa thức: H(y) = 5y4 + 7y3 - 2y2 - 9
Q(y) = 5y4 + 4y3 - 2y2 - 8
Tính H(y)- Q(y) ?
- Q(y) = -5y4 – 4y3 +2y2 + 8

+
H(y)- Q(y) = 3y3 -1
Đổi dấu hệ số bên dưới
cộng với hệ số bên trên
Bài tập 2: (45/sgk)
Cho đa thức :
P(x) = x4 - 3x2 + - x . Tìm đa thức R(x) sao cho
b) P(x) - R(x) = x3
Cho các đa thức:
Hướng dẫn
Bài tập: 47 (T45)
P(x) + Q(x) + H(x) =
Tính: P(x) + Q(x) + H(x)
Tính: P(x) + Q(x) + H(x)
Tính: P(x) + Q(x) + H(x)
P(x) + Q(x) + H(x) =
-3x3 +6x2 + 3x + 6
P(x) + Q(x) + H(x) =
Cho các đa thức:
Bài tập: 47 (T45)
= P(x) +[-Q(x)]+[-H(x)]
4x4 - x3 - 6x2 - 5x - 4
P(x) +[-Q(x)]+[-H(x)] =
+
Tính: P(x) - Q(x)- H(x)]
P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
x9
+ 6x7
+4x4
+2x2
-x -1
+
P(x)+ Q(x) =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Cảnh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)