Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến
Chia sẻ bởi Ngô Thị Kiều Trang |
Ngày 01/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §8. Cộng, trừ đa thức một biến thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐẠI SỐ
Giáo viên: ABC
“Việc học như con thuyền đi trên dòng nước ngược, không tiến có nghĩa là lùi”.
Danh ngôn
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp!
Lớp 7
TRƯỜNG THCS ABC
Cho hai đa thức:
Hãy tính: a) P(x) + Q(x) ; b) P(x) – Q(x)
a) Thực hiện theo cách cộng đa thức đã học:
P(x) + Q(x) = (2x4 - 3x3 + 2x2 + x -1) + (- 5x3- 2x2 + 4)
= 2x4 - 3x3 + 2x2 + x -1 - 5x3- 2x2 + 4
= 2x4 - 8x3 + x + 3
Giải
b) Thực hiện theo cách trừ đa thức đã học:
P(x) - Q(x) = (2x4 - 3x3 + 2x2 + x -1) - (- 5x3- 2x2 + 4)
= 2x4 - 3x3 + 2x2 + x -1 + 5x3 + 2x2 - 4
= 2x4 + 2x3 + 4x2 + x - 5
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ví dụ : Cho hai đa thức:
Hãy tính tổng của P(x) + Q(x)
Thực hiện theo cách cộng đa thức đã học
P(x) + Q(x) = (2x4 - 3x3 + 2x2 + x -1) + (- 5x3- 2x2 +4)
= 2x4 - 8x3 + x +3
Giải
1/ Cộng hai đa thức một biến
1/ Cộng hai đa thức một biến
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Cách 1:
Ví dụ: Cho hai đa thức:
Hãy tính tổng của P(x) + Q(x)
P(x) + Q(x) =
Giải
1/ Cộng hai đa thức một biến
1/ Cộng hai đa thức một biến
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Cách 2: (Cộng hai đa thức theo cột dọc)
- Sắp xếp hai đa thức theo chiều tăng (hoặc giảm của biến).
- Đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột.
P(x) = 2x4 - 3x3 + 2x2 + x - 1
Q(x) = - 5x3 - 2x2 + 4
+
2x4
- 8x3
+ x
+ 3
Ví dụ: Cho hai đa thức:
Hãy tính P(x) - Q(x)
Thực hiện theo cách trừ đa thức đã học
P(x) - Q(x) = (2x4 - 3x3 + 2x2 + x -1) - (- 5x3- 2x2 +4)
= 2x4 + 2x3 + 4x2 + x - 5
Giải
2/ Trừ hai đa thức một biến
1/ Cộng hai đa thức một biến
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Cách 1:
2/ Trừ hai đa thức một biến
Cách 2: (Trừ hai đa thức theo cột dọc)
P(x) - Q(x) =
P(x) = 2x4 - 3x3 + 2x2 + x - 1
Q(x) = - 5x3 - 2x2 + 4
-
2x4
+2x3
+ x
- 5
+ 4x2
1/ Cộng hai đa thức một biến
2/ Trừ hai đa thức một biến
► Chú ý:
► Chú ý:
Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến,ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau:
Cách 1: Thực hiện theo cách cộng,trừ đa thức đã học
Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến,rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).
(Việc cộng, trừ nhiều đa thức một biến được thực hiện tương tự như cộng, trừ hai đa thức một biến).
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
1/ Cộng hai đa thức một biến
2/ Trừ hai đa thức một biến
► Chú ý:
3/ Luyện tập
3/ Luyện tập-củng cố
?1
Cho hai đa thức:
Hãy tính: M(x) + N(x)
và M(x) – N(x)
Giải
?1
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 - x – 2,5
M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3 – 6x2 – 3
M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3+ 4x2 + 2x + 2
+
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 - x – 2,5
-
1/ Cộng hai đa thức một biến
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2/ Trừ hai đa thức một biến
► Chú ý:
3/ Luyện tập-củng cố
?1
Bài tập 1: Cho các đa thức
Bài tập 1:
Tính P(x) + Q(x) + H(x)
Giải
P(x) + Q(x) + H(x) =
Cách 1:
1/ Cộng hai đa thức một biến
2/ Trừ hai đa thức một biến
► Chú ý:
3/ Luyện tập-củng cố
?1
Bài tập 1: Cho các đa thức
Bài tập 1:
Tính P(x) + Q(x) + H(x)
Giải
+
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Cách 2:
-3x3
+ 6x2
+ 3x
+ 6
+
1/ Cộng hai đa thức một biến
2/ Trừ hai đa thức một biến
► Chú ý:
3/ Luyện tập-củng cố
?1
Bài tập 2: Cho đa thức
Bài tập 1:
Giải
Bài tập 2:
Tìm các đa thức Q(x), R(x) sao cho:
Suy ra:
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Bai tập 2
1/ Cộng hai đa thức một biến
2/ Trừ hai đa thức một biến
► Chú ý:
3/ Luyện tập-củng cố
?1
Bài tập 2: Cho đa thức
Bài tập 1:
Giải
Bài tập 2:
Tìm các đa thức Q(x), R(x) sao cho:
Suy ra:
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Bài tập 2
Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự.
Khi cộng,trừ đơn thức đồng dạng chỉ cộng, trừ các hệ số, phần biến giữ nguyên.
Làm các bài tập số: 44,46,48,50,52/ SGK
Lưu ý:
VỀ NHÀ
Về nhà
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
hộp quà may mắn
HỘP QUÀ MÀU VÀNG
Cho G(x)= - 4x5 + 3 – 2x2 – x + 2x3
thì -G(x) = 4x5 - 3 + 2x2 + x - 2x3
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
SAI
HỘP QUÀ MÀU XANH
Giải:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 1
- B(x) = x5 - x3 - x2 + 5x - 3
A(x) - B(x) =
x5 - 3x3 -x2 + 4x - 4
+
Cho hai đa thức:
A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 1
B(x) = - x5 + x3 + x2 - 5x + 3
SAI
Đúng
HỘP QUÀ MÀU TÍM
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Bạn An tính P(x) + Q(x) + H(x) như sau, theo em bạn giải đúng hay sai? Giải thích?
+5
P(x)+Q(x)+H(x)=
P(x)= x3 -2x2 + x +1
+ Q(x)= -x3 +x2 +1
H(x)= x2 +2x +3
3x
SAI
ĐúNG
PHẦN THƯỞNG LÀ MéT TRµNG PH¸O TAY CñA C¶ LíP.
PHẦN THƯỞNG LÀ C¸C H×NH ¶NH NGé NGHÜNH.
PHẦN THƯỞNG LÀ:
ĐIỂM 10
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các quy tắc cộng, trừ hai đa thức và vận dụng linh hoạt vào bài tập
Xem lại các bài tập đã chữa.
Bài tập về nhà: 53 SGK_46
39; 40 SBT_15
Giáo viên: ABC
“Việc học như con thuyền đi trên dòng nước ngược, không tiến có nghĩa là lùi”.
Danh ngôn
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp!
Lớp 7
TRƯỜNG THCS ABC
Cho hai đa thức:
Hãy tính: a) P(x) + Q(x) ; b) P(x) – Q(x)
a) Thực hiện theo cách cộng đa thức đã học:
P(x) + Q(x) = (2x4 - 3x3 + 2x2 + x -1) + (- 5x3- 2x2 + 4)
= 2x4 - 3x3 + 2x2 + x -1 - 5x3- 2x2 + 4
= 2x4 - 8x3 + x + 3
Giải
b) Thực hiện theo cách trừ đa thức đã học:
P(x) - Q(x) = (2x4 - 3x3 + 2x2 + x -1) - (- 5x3- 2x2 + 4)
= 2x4 - 3x3 + 2x2 + x -1 + 5x3 + 2x2 - 4
= 2x4 + 2x3 + 4x2 + x - 5
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ví dụ : Cho hai đa thức:
Hãy tính tổng của P(x) + Q(x)
Thực hiện theo cách cộng đa thức đã học
P(x) + Q(x) = (2x4 - 3x3 + 2x2 + x -1) + (- 5x3- 2x2 +4)
= 2x4 - 8x3 + x +3
Giải
1/ Cộng hai đa thức một biến
1/ Cộng hai đa thức một biến
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Cách 1:
Ví dụ: Cho hai đa thức:
Hãy tính tổng của P(x) + Q(x)
P(x) + Q(x) =
Giải
1/ Cộng hai đa thức một biến
1/ Cộng hai đa thức một biến
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Cách 2: (Cộng hai đa thức theo cột dọc)
- Sắp xếp hai đa thức theo chiều tăng (hoặc giảm của biến).
- Đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột.
P(x) = 2x4 - 3x3 + 2x2 + x - 1
Q(x) = - 5x3 - 2x2 + 4
+
2x4
- 8x3
+ x
+ 3
Ví dụ: Cho hai đa thức:
Hãy tính P(x) - Q(x)
Thực hiện theo cách trừ đa thức đã học
P(x) - Q(x) = (2x4 - 3x3 + 2x2 + x -1) - (- 5x3- 2x2 +4)
= 2x4 + 2x3 + 4x2 + x - 5
Giải
2/ Trừ hai đa thức một biến
1/ Cộng hai đa thức một biến
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Cách 1:
2/ Trừ hai đa thức một biến
Cách 2: (Trừ hai đa thức theo cột dọc)
P(x) - Q(x) =
P(x) = 2x4 - 3x3 + 2x2 + x - 1
Q(x) = - 5x3 - 2x2 + 4
-
2x4
+2x3
+ x
- 5
+ 4x2
1/ Cộng hai đa thức một biến
2/ Trừ hai đa thức một biến
► Chú ý:
► Chú ý:
Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến,ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau:
Cách 1: Thực hiện theo cách cộng,trừ đa thức đã học
Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến,rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).
(Việc cộng, trừ nhiều đa thức một biến được thực hiện tương tự như cộng, trừ hai đa thức một biến).
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
1/ Cộng hai đa thức một biến
2/ Trừ hai đa thức một biến
► Chú ý:
3/ Luyện tập
3/ Luyện tập-củng cố
?1
Cho hai đa thức:
Hãy tính: M(x) + N(x)
và M(x) – N(x)
Giải
?1
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 - x – 2,5
M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3 – 6x2 – 3
M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3+ 4x2 + 2x + 2
+
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 - x – 2,5
-
1/ Cộng hai đa thức một biến
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
2/ Trừ hai đa thức một biến
► Chú ý:
3/ Luyện tập-củng cố
?1
Bài tập 1: Cho các đa thức
Bài tập 1:
Tính P(x) + Q(x) + H(x)
Giải
P(x) + Q(x) + H(x) =
Cách 1:
1/ Cộng hai đa thức một biến
2/ Trừ hai đa thức một biến
► Chú ý:
3/ Luyện tập-củng cố
?1
Bài tập 1: Cho các đa thức
Bài tập 1:
Tính P(x) + Q(x) + H(x)
Giải
+
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Cách 2:
-3x3
+ 6x2
+ 3x
+ 6
+
1/ Cộng hai đa thức một biến
2/ Trừ hai đa thức một biến
► Chú ý:
3/ Luyện tập-củng cố
?1
Bài tập 2: Cho đa thức
Bài tập 1:
Giải
Bài tập 2:
Tìm các đa thức Q(x), R(x) sao cho:
Suy ra:
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Bai tập 2
1/ Cộng hai đa thức một biến
2/ Trừ hai đa thức một biến
► Chú ý:
3/ Luyện tập-củng cố
?1
Bài tập 2: Cho đa thức
Bài tập 1:
Giải
Bài tập 2:
Tìm các đa thức Q(x), R(x) sao cho:
Suy ra:
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Bài tập 2
Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự.
Khi cộng,trừ đơn thức đồng dạng chỉ cộng, trừ các hệ số, phần biến giữ nguyên.
Làm các bài tập số: 44,46,48,50,52/ SGK
Lưu ý:
VỀ NHÀ
Về nhà
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
hộp quà may mắn
HỘP QUÀ MÀU VÀNG
Cho G(x)= - 4x5 + 3 – 2x2 – x + 2x3
thì -G(x) = 4x5 - 3 + 2x2 + x - 2x3
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
SAI
HỘP QUÀ MÀU XANH
Giải:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 1
- B(x) = x5 - x3 - x2 + 5x - 3
A(x) - B(x) =
x5 - 3x3 -x2 + 4x - 4
+
Cho hai đa thức:
A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 1
B(x) = - x5 + x3 + x2 - 5x + 3
SAI
Đúng
HỘP QUÀ MÀU TÍM
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Bạn An tính P(x) + Q(x) + H(x) như sau, theo em bạn giải đúng hay sai? Giải thích?
+5
P(x)+Q(x)+H(x)=
P(x)= x3 -2x2 + x +1
+ Q(x)= -x3 +x2 +1
H(x)= x2 +2x +3
3x
SAI
ĐúNG
PHẦN THƯỞNG LÀ MéT TRµNG PH¸O TAY CñA C¶ LíP.
PHẦN THƯỞNG LÀ C¸C H×NH ¶NH NGé NGHÜNH.
PHẦN THƯỞNG LÀ:
ĐIỂM 10
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các quy tắc cộng, trừ hai đa thức và vận dụng linh hoạt vào bài tập
Xem lại các bài tập đã chữa.
Bài tập về nhà: 53 SGK_46
39; 40 SBT_15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Kiều Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)