Chương IV. §7. Đa thức một biến
Chia sẻ bởi Diep Minh Phat |
Ngày 01/05/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §7. Đa thức một biến thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ QUY ĐỊNH TRONG BÀI HỌC
- Ghi bài vào vở
+ Các đề mục
+ Khi nào xuất hiện biểu tượng bàn tay đang viết
- Tập trung trong khi thảo luận nhóm
Bài tập: Cho hai đa thức:
M = x2 + y2 + 2x3 + z2
N = x2 – y2 + x3 – z2
Tính P = M + N
Tìm bậc của đa thức P
Đáp án: P = 2x2 + 3x3 (đa thức có bậc 3)
Đơn thức chỉ
có một biến x
Đơn thức chỉ
có một biến x
P = 2x2 + 3x3
Xét đa thức:
Đa thức một biến
Đa thức một biến là đa thức như thế nào?
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
* Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến
VD: A = 7
y2
-3
y
là đa thức của biến
B = 2
x5
-3
x
+ 7
x3
+ 4
x5
là đa thức của biến
y
x
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
* Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến
* A là đa thức của biến y ta viết: A(y)
Giá trị của đa thức A (y) tại y = -1 được kí hiệu là A(-1)
Giá trị của B(x) tại x = 2 được kí hiệu là B(2)
VD: A = 7
y2
-3
y
là đa thức của biến
B = 2
x5
-3
x
+ 7
x3
+ 4
x5
là đa thức của biến
y
x
* Mỗi số được coi là một đa thức một biến
* B là đa thức của biến x ta viết B (x)
A(y) = 7
y2
-3
y
B (x) = 2
x5
-3
x
+ 7
x3
+ 4
x5
Hoạt động nhóm
Nhóm 1, 3: Tìm bậc của A(y), tính A(5)
Nhóm 2, 4: Tìm bậc của B(x), tính B(-1)
Cho hai đa thức:
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
* A là đa thức của biến y ta viết: A(y)
* B là đa thức của biến x ta viết B (x)
VD: A = 7
y2
-3
y
là đa thức của biến
B = 2
x5
-3
x
+ 7
x3
+ 4
x5
y
* Mỗi số được coi là một đa thức một biến
* Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến
* Bậc của đa thức một biến (đa thức khác không, đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến có trong đa thức.
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
Trong các đa thức sau, những đa thức nào là đa thức một biến?
a) 2x2 + 3y2
b) 5
c) 2x3 + 4x2 – 5
d) 2xy . 3xy
đa thức bậc 3
đa thức bậc 0
2. SẮP XẾP MỘT ĐA THỨC
Cho đa thức:
F (x) =
3x
+ 5
- 4x3
3x
- 4x3
+ 5x6
5x6
+ 5
F (x) =
+ x4
+ x4
+
sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến
3x
- 4x3
+ 5x6
5
F (x) =
+ x4
+
sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến
?4. Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến:
R(x) = -x2 + 2x4 + 2x – 3x4 – 10 + x4
?3. Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa tăng của biến:
Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 – 2x3 + 1 – 2x3
Chú ý: Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức, trước hết phải thu gọn đa thức đó.
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
a
b
+ c
=
-
x2
+
2
x
-10
2. SẮP XẾP MỘT ĐA THỨC
Chú ý: Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức, trước hết phải thu gọn đa thức đó.
Nhận xét: Mọi đa thức bậc 2 của biến x, sau khi đã xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa giảm của biến đều có dạng: ax2 + bx + c (a; b; c là các số cho trước và a khác 0)
Chú ý: Trong các biểu thức đại số mà các chữ đại diện cho các số xác định cho trước. Để phân biệt với biến, người ta gọi những chữ như vậy là hằng số (gọi tắt là hằng)
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
Xét đa thức: P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x +
6 là hệ số của lũy thừa bậc 5
7 là hệ số của lũy thừa bậc 3
-3 là hệ số của lũy thừa bậc 1
là hệ số của lũy thừa bậc 0
hệ số cao nhất
hệ số tự do
3. HỆ SỐ
* Bậc của P(x) bằng 5 nên hệ số của lũy thừa bậc 5 gọi là hệ số cao nhất (số 6)
* Hạng tử là hệ số của lũy thừa bậc 0 còn gọi là hệ số tự do
2. SẮP XẾP MỘT ĐA THỨC
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
6x5
Xét đa thức: P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x +
3. HỆ SỐ
2. SẮP XẾP MỘT ĐA THỨC
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
Chú ý: Còn có thể viết đa thức P(x) đầy đủ từ lũy thừa bậc cao nhất đến lũy thừa bậc 0 là:
P(x) = 6x5 + 0x4 + 7x3 + 0x2 – 3x +
Đa thức một biến
Đa thức một biến
Sắp xếp đa thức một biến
Hệ số
Khái niệm
Kí hiệu
Tìm bậc của đa thức
Giá trị của đa thức một biến
Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa tăng của biến
Sắp sếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến
Xác định các hệ số của đa thức
Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do
- Nội dung: Thi viết nhanh các đa thức một biến có bậc bằng số người của nhóm
Luật chơi: Cử hai nhóm, mỗi nhóm 4 người viết trên một bảng. Mỗi nhóm chỉ có 1 bút dạ hoặc 1 viên phấn chuyền tay nhau viết, mỗi người viết một đa thức
Thời gian: Trong 1 phút, đội nào viết được đúng nhiều đa thức hơn là về đích trước.
- Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức
Biết tìm bậc và hệ số của đa thức
Làm các bài tập 40; 41; 42/ 43 (SGK)
Đọc trước bài: “Cộng, trừ đa thức”
- Ghi bài vào vở
+ Các đề mục
+ Khi nào xuất hiện biểu tượng bàn tay đang viết
- Tập trung trong khi thảo luận nhóm
Bài tập: Cho hai đa thức:
M = x2 + y2 + 2x3 + z2
N = x2 – y2 + x3 – z2
Tính P = M + N
Tìm bậc của đa thức P
Đáp án: P = 2x2 + 3x3 (đa thức có bậc 3)
Đơn thức chỉ
có một biến x
Đơn thức chỉ
có một biến x
P = 2x2 + 3x3
Xét đa thức:
Đa thức một biến
Đa thức một biến là đa thức như thế nào?
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
* Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến
VD: A = 7
y2
-3
y
là đa thức của biến
B = 2
x5
-3
x
+ 7
x3
+ 4
x5
là đa thức của biến
y
x
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
* Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến
* A là đa thức của biến y ta viết: A(y)
Giá trị của đa thức A (y) tại y = -1 được kí hiệu là A(-1)
Giá trị của B(x) tại x = 2 được kí hiệu là B(2)
VD: A = 7
y2
-3
y
là đa thức của biến
B = 2
x5
-3
x
+ 7
x3
+ 4
x5
là đa thức của biến
y
x
* Mỗi số được coi là một đa thức một biến
* B là đa thức của biến x ta viết B (x)
A(y) = 7
y2
-3
y
B (x) = 2
x5
-3
x
+ 7
x3
+ 4
x5
Hoạt động nhóm
Nhóm 1, 3: Tìm bậc của A(y), tính A(5)
Nhóm 2, 4: Tìm bậc của B(x), tính B(-1)
Cho hai đa thức:
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
* A là đa thức của biến y ta viết: A(y)
* B là đa thức của biến x ta viết B (x)
VD: A = 7
y2
-3
y
là đa thức của biến
B = 2
x5
-3
x
+ 7
x3
+ 4
x5
y
* Mỗi số được coi là một đa thức một biến
* Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến
* Bậc của đa thức một biến (đa thức khác không, đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến có trong đa thức.
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
Trong các đa thức sau, những đa thức nào là đa thức một biến?
a) 2x2 + 3y2
b) 5
c) 2x3 + 4x2 – 5
d) 2xy . 3xy
đa thức bậc 3
đa thức bậc 0
2. SẮP XẾP MỘT ĐA THỨC
Cho đa thức:
F (x) =
3x
+ 5
- 4x3
3x
- 4x3
+ 5x6
5x6
+ 5
F (x) =
+ x4
+ x4
+
sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến
3x
- 4x3
+ 5x6
5
F (x) =
+ x4
+
sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến
?4. Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến:
R(x) = -x2 + 2x4 + 2x – 3x4 – 10 + x4
?3. Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa tăng của biến:
Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 – 2x3 + 1 – 2x3
Chú ý: Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức, trước hết phải thu gọn đa thức đó.
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
a
b
+ c
=
-
x2
+
2
x
-10
2. SẮP XẾP MỘT ĐA THỨC
Chú ý: Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức, trước hết phải thu gọn đa thức đó.
Nhận xét: Mọi đa thức bậc 2 của biến x, sau khi đã xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa giảm của biến đều có dạng: ax2 + bx + c (a; b; c là các số cho trước và a khác 0)
Chú ý: Trong các biểu thức đại số mà các chữ đại diện cho các số xác định cho trước. Để phân biệt với biến, người ta gọi những chữ như vậy là hằng số (gọi tắt là hằng)
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
Xét đa thức: P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x +
6 là hệ số của lũy thừa bậc 5
7 là hệ số của lũy thừa bậc 3
-3 là hệ số của lũy thừa bậc 1
là hệ số của lũy thừa bậc 0
hệ số cao nhất
hệ số tự do
3. HỆ SỐ
* Bậc của P(x) bằng 5 nên hệ số của lũy thừa bậc 5 gọi là hệ số cao nhất (số 6)
* Hạng tử là hệ số của lũy thừa bậc 0 còn gọi là hệ số tự do
2. SẮP XẾP MỘT ĐA THỨC
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
6x5
Xét đa thức: P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x +
3. HỆ SỐ
2. SẮP XẾP MỘT ĐA THỨC
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN
Chú ý: Còn có thể viết đa thức P(x) đầy đủ từ lũy thừa bậc cao nhất đến lũy thừa bậc 0 là:
P(x) = 6x5 + 0x4 + 7x3 + 0x2 – 3x +
Đa thức một biến
Đa thức một biến
Sắp xếp đa thức một biến
Hệ số
Khái niệm
Kí hiệu
Tìm bậc của đa thức
Giá trị của đa thức một biến
Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa tăng của biến
Sắp sếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến
Xác định các hệ số của đa thức
Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do
- Nội dung: Thi viết nhanh các đa thức một biến có bậc bằng số người của nhóm
Luật chơi: Cử hai nhóm, mỗi nhóm 4 người viết trên một bảng. Mỗi nhóm chỉ có 1 bút dạ hoặc 1 viên phấn chuyền tay nhau viết, mỗi người viết một đa thức
Thời gian: Trong 1 phút, đội nào viết được đúng nhiều đa thức hơn là về đích trước.
- Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức
Biết tìm bậc và hệ số của đa thức
Làm các bài tập 40; 41; 42/ 43 (SGK)
Đọc trước bài: “Cộng, trừ đa thức”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Diep Minh Phat
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)