Chương IV. §7. Đa thức một biến

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Huyền | Ngày 01/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §7. Đa thức một biến thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QÚY THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho hai đa thức :
M = 2x2 + 3y - 5x + 3x3

N = 2x - 2x3 - 3y + 3x2
Tính P = M + N
Đáp án :
P = M + N = ( 2x2 + 3y - 5x + 3x3 ) + (2x - 2x3 - 3y + 3x2 )
= 2x2 + 3y - 5x + 3x3 + 2x - 2x3 - 3y + 3x2
= (2x2 + 3x2) + (3y - 3y) + (-5x+ 2x) + (3x3 - 2x3) = 5 x2 - 3 x + x3


BÀI 7 : ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN :
Xét đa thức :
P = 5x2 - 3x + x3
Đơn thức chỉ có 1 biến x
Đơn thức chỉ có 1 biến x
Đơn thức chỉ có 1 biến x
Đa thức một biến
* Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến
BÀI 7 : ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN :
a) A = 8
x3
-5
x
Là đa thức của biến
x
b) B = 2
y6
+ 7
y3
- 3
y4
y
+
Là đa thức của biến
y
Ví dụ:
? Ta viết A(x)
? Ta viết B(y)
* Mỗi số được coi là một đa thức một biến
* Giá trị của đa thức A(x) tại x = -1 kí hiệu là A(-1)
* Giá trị của đa thức B(y) tại y = 2 kí hiệu là B(2)
Lưu ý:
Phiếu học tập số 1
1/ Giá trị của đa thức A(y) = 3y2 - 4y + 5 tại y = -2 là:
A. 9 B. 25 C. 1
2/ Giá trị của đa thức B(x) = 2x3 + 3x5 + 1 - 3x5 tại
x = 1 là:
A. 3 B. 7 C. -1
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
BÀI 7 : ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN :
1- Tính giá trị của đa thức A(y) = 3y2 - 4y + 5 tại y = -2:
Giải: Thay y = -2 vào đa thức A ta có:
3.(-2)2 - 4.(-2) + 5 = 3.4 + 8 + 5 = 12 + 8 + 5 = 25
Vậy giá trị của đa thức A tại y = -2 là 25.
Phiếu học tập số 1
1/ Giá trị của đa thức A(y) = 3y2 - 4y + 5 tại y = -2 là:
A. 9 B. 25 C. 1
2/ Giá trị của đa thức B(x) = 2x3 + 3x5 + 1 - 3x5
tại x = 1 là:
A. 3 B. 7 C. -1
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Bậc của đa thức A là: 5 2 8
Bậc của đa thức B là: 5 1 3
Bậc của đa thức C là: 3 2 1
BÀI 7 : ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN :
Bậc của đa thức một biến.
Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó.
1. Nối đa thức ở cột A với bậc tương ứng ở cột B.
Phiếu học tập số 2
BÀI 7 : ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. ĐA THỨC MỘT BIẾN :
Trong các đa thức của biến x sau, đa thức nào có bậc là 4.
2. Chọn đáp án đúng bằng cách viết tên đa thức trên giấy.
1 - Đa thức một biến.
2 - Sắp xếp đa thức một biến.
* Chú ý:
Thu gọn đa thức trước khi sắp xếp.
BÀI 7 : ĐA THỨC MỘT BIẾN
* Nhận xét: Đa thức bậc 2 của biến x, đều có dạng:
ax2 + bx + c
Trong đó a, b, c là các số cho trước a ? 0
a, b, c gọi là hằng số (gọi tắt là hằng)
Ta có P(x) = 2x4 + x3 - 6x2 + 6x + 3
hay P(x) = 3 + 6x - 6x2 + x3 + 2x4
VD: Cho đa thức P(x) = x3 + 6x + 2x4 - 6x2 + 3
? Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến x.
? Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến x.
a/ Thu gọn đa thức Q(x) = 4x3 - 2x + 5x2 - 2x3 + 1 - 2x3
rôì sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến, có kết quả là:
A: 4x3 + 5x2 - 2x + 1 B: 5x2 + 1
C: 5x2 - 2x + 1
b/ Thu gọn đa thức R(x) = - x2 + 2x4 + 2x - 3x4 - 10 + x4
rôì sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến, có kết quả là:
A: - 3x4 - x2 - 10 B: - x2 + 2x - 10
C: x4 + 2x - 10
Phiếu học tập số 3
Đóng khung vào đa thức đúng.
1 - Đa thức một biến.
2 - Sắp xếp một đa thức.
3 - Hệ số:
Xét đa thức đã thu gọn: M(x) = 3x4 + 7x - 2
3 là hệ số của luỹ thừa bậc 4
7 là hệ số của luỹ thừa bậc 1
-2 là hệ số của luỹ thừa bậc 0 (hay hệ số tự do)
Hệ số của luỹ thừa bậc 4 còn gọi là hệ số cao nhất
* Chú ý: Đa thức M(x) còn có thể viết:
M(x) = 3x4 + 0x3 + 0x2 + 7x - 2
BÀI 7 : ĐA THỨC MỘT BIẾN
TRẮC NGHIỆM
Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Phiếu học tập số 4
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Hệ số cao nhất của:
1/ Đa thức M(x) = -1x4 + 3x2 -2x - 5 là:
A: - 5 B: - 1 C: 3
2/ Đa thức P(y) = - 2y7 - 3y3 + 9y
A: - 2 B: 9 C: 7
3/ Đa thức Q(x) = 6 - 4x5 + 3x4 + 4x5 - 2x
A: 6 B: - 4 C: 3
Phiếu học tập số 4
Hệ số cao nhất của:
1/ Đa thức M(x) = -1x4 + 3x2 -2x - 5 là:
A: - 5 B: - 1 C: 3
2/ Đa thức P(y) = - 2y7 - 3y3 + 9y
A: - 2 B: 9 C: 7
3/ Đa thức Q(x) = 6 - 4x5 + 3x4 + 4x5 - 2x
A: 6 B: - 4 C: 3
Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Bài tập
Điền dấu " ? "vào cột "Đúng" hoặc "Sai".
Đa thức một biến
Đa thức một biến
Sắp xếp đa thức một biến
Hệ số
Khái niệm
Kí hiệu
Tìm bậc của đa thức
Giá trị của đa thức một biến
Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa tăng của biến
Sắp sếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến
Xác định các hệ số của đa thức
Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do .
- Làm các bài tập 39;40; 41; 42/ 43 (SGK)
Đọc trước bài: “Cộng, trừ đa thức moät bieán”
Dặn dò
Kính chúc các thầy cô giáo

mạnh khoẻ, hạnh phúc và thành đạt!

Chúc các em học tập đạt kết quả cao.


Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)