Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Linh Huệ | Ngày 09/05/2019 | 156

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Câu 1:Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng các số hữu tỉ?
Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất:
+ Tính chất giao hoán
+ Tính chất kết hợp
+ Cộng với số 0
+ Cộng với số đối.
Câu 2: Phát biểu quy tắc “ bỏ dấu ngoặc” trong tập hợp các số hữu tỉ?
Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “+” thì ta giữ nguyên dấu của các số hạng ở trong ngoặc; Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “-” thì ta đổi dấu của các số hạng ở trong ngoặc: “+” thành “-” và “-” thành “+”.
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau:
a/ ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 )
b/ ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )
2.Em hãy thu gọn đa thức sau:
5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2
5x2 – 3y + 2 – 4y + 2x2 + 2
3.Em hãy thu gọn đa thức sau:
1.Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau:
a/ ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 )


b/ ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )
2.Em hãy thu gọn đa thức sau:
5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2
5x2 – 3y + 2 – 4y + 2x2 + 2
3.Em hãy thu gọn đa thức sau:
A + B = ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 )
Cho hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2
và B = 4y – 2x2 – 2
A – B = ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
(bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng t/c giao hoán và kết hợp)
(Cộng trừ các đơn thức đồng dạng )
Cộng hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2
+VD1:
Ta nói: đa thức
là tổng của hai đa thức A,B
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
+VD2:

Tính : M + N
Cho hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2
và B = 4y – 2x2 – 2
A – B = ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )
. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
2. Trừ hai đa thức
(bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng t/cgiao hoán và kết hợp)
(Cộng trừ các đơn thức đồng dạng )
Trừ hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2
+VD1:
Ta nói: đa thức
là hiệu của hai đa thức A,B
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
2. Trừ hai đa thức
+VD2:

Tính : M - N
Quy tắc cộng (trừ) đa thức.
Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau:
Bước 1: Đặt tính.
Bước 3: Thu gọn đa thức.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Cho hai đa thức:
Tính :
a/ M+N
b/ M-N
Nhóm 1,2 làm câu a.
Nhóm 3,4 làm câu b.
Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1
và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
Giải:
M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy –1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
= (3xyz + xyz)+(– 3x2 + 5x2)+(5xy – 5xy) – y + (–1 + 3)

Bài tập 31 SGK:
a) Tính M + N
= 4xyz + 2x2 – y + 2
Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1
và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
Giải:
M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 –y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy –1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y
=(3xyz – xyz)+(– 3x2 – 5x2)+(5xy + 5xy) + y + (–1 – 3)

Bài tập 31 SGK:
b) Tính M – N
= 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4
Bài 32.( Trang 40 SGK )
Giải :
a) P + (x2 - 2y) = x2 - y2 + 3y2 - 1
P = x2 - y2 + 3y2 - 1- ( x2 - 2y)
b) Q - (5x2 - xyz) = xy + 2x2- 3xyz + 5
Q = xy + 2x2 - 3xyz + 5 + (5x2 - xyz)
Bài tập 32/40 SGK
Tìm đa thức P biết:
Hướng dẫn
Tính giá trị của đa thức sau:
Tại x= 5 và y=4
Giải
Thay x= 5 và y=4 vào đa thức y3 +x2 +2xy, ta được:
Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x=5 và y= 4 là 129
Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau:
Bước 1: Đặt tính.
Bước 3: Thu gọn đa thức.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.





Cho hai đa thức
Đề:
Tính M - N
Tính N - M
Đội A
Đội B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Linh Huệ
Dung lượng: | Lượt tài: 8
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)