Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Trần Thị Hà | Ngày 01/05/2019 | 92

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

*Bài 26/38 (Sgk):

Thu gọn đa thức sau :
1.Cộng hai đa thức:

*Ví dụ 1: Cho hai đa thức sau:
Tính: A + B
A+B =
=
=
(boû daáu ngoaëc)
(áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
=
(Cộng trừ các đơn thức đồng dạng)
Nhắc lại
qui tắc dấu ngoặc
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+" đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc giữ nguyên
1.Cộng hai đa thức:

*Ví dụ 1: Cho hai đa thức sau:
Tính: A + B
A+B =
=
=
(boû daáu ngoaëc)
(áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
=
(Cộng trừ các đơn thức đồng dạng)
Đa thức là

tổng của hai đa thức A và B
Nhóm 1 và 2 mỗi nhóm viết một đa thức bậc ba với hai biến x,y và có ba hạng tử
Nhóm 3,4 mỗi nhóm viết một đa thức bậc ba với hai biến x,y và có bốn hạng tử
2.Trừ hai đa thức:
*Ví dụ 1: Cho hai đa thức sau:
Tính:
=
=
+
=
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
"-" đằng trước thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc

(boû daáu ngoaëc)
(áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
(Cộng trừ các đơn thức đồng dạng)
2.Trừ hai đa thức:
*Ví dụ 2: Cho hai đa thức sau:
Tính:
=
=
+
=
(boû daáu ngoaëc)
(áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
(Cộng trừ các đơn thức đồng dạng)
Đa thức là

hiệu của hai đa thức A và B
Bài tập củng cố
Chọn câu đúng nhất
A.Cộng hai đa thức bằng cách viết các số hạng cùng với dấu của chúng
rồi thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)
B.Trừ hai đa thức bằng cách viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng
với dấu của chúng ,rồi viết các số hạng của đa thức thứ hai với dấu
ngược lại của chúng rồi sau đó thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)
C .Câu A và B đều đúng
D. Cả ba câu trên đều sai
C.

Cho hai đa thức:
Bài tập củng cố

*Bài 31/40: (Sgk)
Nhóm 1,2
Tính :M-N
Nhóm 3,4 Tính: N-M

Cho hai đa thức:
Bài tập củng cố

*Bài 31/40: (Sgk)
=
Có nhận xét gì về kết quả của
M-N và N-M
*Löu yù:Khi tröø caùc ña thöùc ta böôùc ñaàu neân ñeå hai ña thöùc trong ngoaëc sau ñoù môùi boû daáu ngoaëc ñeå traùnh nhaàm laãn
Công việc ở nhà
Làm bài tập: 30,32,33 /40(Sgk)
29,30/13,14 (Sbt)

* Lưu ý: khi bỏ ngoặc đằng trước có dấu "-" phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc
Ôn lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ,tiết sau luyện tập
Hướng dẫn bài 32/40 (Sgk) : Tìm đa thức P và Q biết
Đa thức P là hiệu của đa thức nào
P=?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)