Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Phan Văn Luận |
Ngày 01/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
GIÁO VIÊN : PHAN VĂN LUẬN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Thu gọn đa thức sau:
Lời giải:
P
Câu 2: Viết đa thức sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ
thành
a. Tổng của hai đa thức
b. Hiệu của hai đa thức
TIẾT 57: §.6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC
Cộng hai đa thức
M + N =
Ví dụ: Cho hai đa thức:
TIẾT 57: §.6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC
Cộng hai đa thức
M + N =
(Đặt dấu”+” giữa hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
Vậy đa thức:
là tổng của hai đa thức M và N
Ví dụ: Cho hai đa thức:
TIẾT 57: §.6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC
Cộng hai đa thức
M + N =
(Đặt dấu”+” giữa hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
Vậy đa thức:
là tổng của hai đa thức M và N
Ví dụ: Cho hai đa thức:
LUYỆN TẬP
Đề bài: (BT29a/40 – SGK)
Tính:
=
TIẾT 57: §.6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC
Cộng hai đa thức
M + N =
(Đặt dấu”+” giữa hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
Vậy đa thức:
là tổng của hai đa thức M và N
Ví dụ: Cho hai đa thức:
?1
Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng
LUYỆN TẬP
TIẾT 57: §.6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC
2. Trừ hai đa thức
Ví dụ: Cho hai đa thức
P – Q =
(Đặt dấu”-” giữa hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp)
(Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng)
Vậy đa thức:
là hiệu của hai đa thức P và Q.
P – Q =
TIẾT 57: §.6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC
2. Trừ hai đa thức
Ví dụ: Cho hai đa thức
P – Q =
(Đặt dấu”-” giữa hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp)
(Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng)
Vậy đa thức:
là hiệu của hai đa thức P và Q.
LUYỆN TẬP
Đề bài: (BT 29b/40 – SGK):
Tính:
=
TIẾT 57: §.6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC
2. Trừ hai đa thức
Ví dụ: Cho hai đa thức
P – Q =
(Đặt dấu”-” giữa hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp)
(Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng)
Vậy đa thức:
là hiệu của hai đa thức P và Q.
LUYỆN TẬP
?2
Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng
CỦNG CỐ
Để cộng hoặc trừ hai đa thức ta làm thế nào?
CỦNG CỐ
Để cộng hoặc trừ hai đa thức ta làm thế nào?
Bước 1: Đặt dấu “+” hoặc “-”giữa hai đa thức
CỦNG CỐ
Để cộng hoặc trừ hai đa thức ta làm thế nào?
Bước 1: Đặt dấu “+” hoặc “-”giữa hai đa thức
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc
CỦNG CỐ
Để cộng hoặc trừ hai đa thức ta làm thế nào?
Bước 1: Đặt dấu “+” hoặc “-”giữa hai đa thức
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
LUYỆN TẬP
Bài tập trắc nghiệm: Cho hai đa thức: (a + 2b) và (a – b).
Kết quả nào sau đây là tổng của hai đa thức đã cho
A. 2b
B. 2a + b
C. a – 2b
D. 2a
Bài tập trắc nghiệm: Cho hai đa thức: (a + 2b) và (a – b).
Kết quả nào sau đây là hiệu của hai đa thức đã cho
2a
2a + b
3b
3b + a
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Đề bài: (BT 31/40 – SGK):
Cho hai đa thức
Tính: M + N; M – N; N - M
Lời giải:
M - N
N - M
Hai đa thức M – N và N – M là hai đa thức đối nhau
BT 32a/ 40 – SGK: Tìm đa thức P biết:
Giải
LUYỆN TẬP
Lời giải: Thu gọn đa thức ở vế phải trước, rồi tính
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Nắm chắc:
Cách cộng và trừ hai đa thức
Thế nào là hai đa thức đối nhau
2. Bài tập về nhà : 30,32b trang 40 – SGK
Bài 29 trang 13 – SBT
Hướng dẫn bài 32b:
Kết quả . . .
Chú ý: Khi thực hiện cộng, trừ hai đa thức ta cần vận dụng qui tắc dấu ngoặc và chuyển vế thành thạo.
Bài tập nâng cao: ( Có thể thực hiện khi có thời gian)
Cho các đa thức
Chứng minh rằng: Nếu
thì A và B là hai đa thức đối nhau
Giải
Vì x – y – z = 0 nên x = y + z
Thế x = y + z vào ( * ) , ta có
A + B
Vậy A và B là hai đa thức đối nhau
Ta có: A + B
( * )
GIÁO VIÊN : PHAN VĂN LUẬN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Thu gọn đa thức sau:
Lời giải:
P
Câu 2: Viết đa thức sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ
thành
a. Tổng của hai đa thức
b. Hiệu của hai đa thức
TIẾT 57: §.6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC
Cộng hai đa thức
M + N =
Ví dụ: Cho hai đa thức:
TIẾT 57: §.6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC
Cộng hai đa thức
M + N =
(Đặt dấu”+” giữa hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
Vậy đa thức:
là tổng của hai đa thức M và N
Ví dụ: Cho hai đa thức:
TIẾT 57: §.6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC
Cộng hai đa thức
M + N =
(Đặt dấu”+” giữa hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
Vậy đa thức:
là tổng của hai đa thức M và N
Ví dụ: Cho hai đa thức:
LUYỆN TẬP
Đề bài: (BT29a/40 – SGK)
Tính:
=
TIẾT 57: §.6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC
Cộng hai đa thức
M + N =
(Đặt dấu”+” giữa hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
Vậy đa thức:
là tổng của hai đa thức M và N
Ví dụ: Cho hai đa thức:
?1
Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng
LUYỆN TẬP
TIẾT 57: §.6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC
2. Trừ hai đa thức
Ví dụ: Cho hai đa thức
P – Q =
(Đặt dấu”-” giữa hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp)
(Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng)
Vậy đa thức:
là hiệu của hai đa thức P và Q.
P – Q =
TIẾT 57: §.6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC
2. Trừ hai đa thức
Ví dụ: Cho hai đa thức
P – Q =
(Đặt dấu”-” giữa hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp)
(Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng)
Vậy đa thức:
là hiệu của hai đa thức P và Q.
LUYỆN TẬP
Đề bài: (BT 29b/40 – SGK):
Tính:
=
TIẾT 57: §.6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC
2. Trừ hai đa thức
Ví dụ: Cho hai đa thức
P – Q =
(Đặt dấu”-” giữa hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp)
(Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng)
Vậy đa thức:
là hiệu của hai đa thức P và Q.
LUYỆN TẬP
?2
Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng
CỦNG CỐ
Để cộng hoặc trừ hai đa thức ta làm thế nào?
CỦNG CỐ
Để cộng hoặc trừ hai đa thức ta làm thế nào?
Bước 1: Đặt dấu “+” hoặc “-”giữa hai đa thức
CỦNG CỐ
Để cộng hoặc trừ hai đa thức ta làm thế nào?
Bước 1: Đặt dấu “+” hoặc “-”giữa hai đa thức
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc
CỦNG CỐ
Để cộng hoặc trừ hai đa thức ta làm thế nào?
Bước 1: Đặt dấu “+” hoặc “-”giữa hai đa thức
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
LUYỆN TẬP
Bài tập trắc nghiệm: Cho hai đa thức: (a + 2b) và (a – b).
Kết quả nào sau đây là tổng của hai đa thức đã cho
A. 2b
B. 2a + b
C. a – 2b
D. 2a
Bài tập trắc nghiệm: Cho hai đa thức: (a + 2b) và (a – b).
Kết quả nào sau đây là hiệu của hai đa thức đã cho
2a
2a + b
3b
3b + a
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Đề bài: (BT 31/40 – SGK):
Cho hai đa thức
Tính: M + N; M – N; N - M
Lời giải:
M - N
N - M
Hai đa thức M – N và N – M là hai đa thức đối nhau
BT 32a/ 40 – SGK: Tìm đa thức P biết:
Giải
LUYỆN TẬP
Lời giải: Thu gọn đa thức ở vế phải trước, rồi tính
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Nắm chắc:
Cách cộng và trừ hai đa thức
Thế nào là hai đa thức đối nhau
2. Bài tập về nhà : 30,32b trang 40 – SGK
Bài 29 trang 13 – SBT
Hướng dẫn bài 32b:
Kết quả . . .
Chú ý: Khi thực hiện cộng, trừ hai đa thức ta cần vận dụng qui tắc dấu ngoặc và chuyển vế thành thạo.
Bài tập nâng cao: ( Có thể thực hiện khi có thời gian)
Cho các đa thức
Chứng minh rằng: Nếu
thì A và B là hai đa thức đối nhau
Giải
Vì x – y – z = 0 nên x = y + z
Thế x = y + z vào ( * ) , ta có
A + B
Vậy A và B là hai đa thức đối nhau
Ta có: A + B
( * )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Luận
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)