Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thoa | Ngày 01/05/2019 | 71

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Nguyễn Thị Thoa
Tổ: Tự nhiên I
Kiểm tra
Thế nào là dạng thu gọn của đa thức? Bậc của đa thức là gì?
Chữa bài 25(Sgk).
2)Chữa bài 27 (Sgk)
M = 5x2y + 5x - 3; N = xyz - 4x2y + 5x -
M + N = (5x2y + 5x - 3)
= 5x2y + 5x - 3
+ xyz
5x2y
5x
3
Ví dụ:
Để cộng hai đa thức
ta làm như sau:
Cách làm
+ Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "+".
+ Thu gọn đa thức (thu gọn các hạng tử đồng dạng).
M = 5x2y + 5x - 3; N = xyz - 4x2y + 5x -
M - N = (5x2y + 5x - 3)
= + - xyz + +
- xyz
5x2y
5x
3
5x
-
-
5x2y
5x
=
Ví dụ:
Để trừ hai đa thức
ta làm như sau:
Cách làm
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Làm nhóm
Bài 31 (SGK): Cho hai đa thức:
M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1;
N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y.
Tính:
Nhóm 1 + 2:
M + N
Nhóm 3:
M - N
Nhóm 4:
N - M
Đáp án
M + N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) + (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y)
= 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 + 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y
= ( - 3x2 + 5x2) + (3xyz + xyz) + (5xy -5xy) - y + (-1+3)
= 2x2 + 4xyz - y + 2
M - N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) - (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y)
= 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y
= ( - 3x2 - 5x2) + (3xyz -xyz) + (5xy +5xy) + y + (-1-3)
= -8x2 + 2xyz +10xy + y - 4
N - M = (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y) - (3xyz - 3x2 + 5xy - 1)
= 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y - 3xyz + 3x2 - 5xy + 1
= ( 5x2 + 3x2) + (xyz -3xyz) + (-5xy -5xy) - y + (1+3)
= 8x2 - 2xyz - 10xy - y + 4
Hướng dẫn về nhà
Nắm chắc cách cộng, trừ hai đa thức.
Làm bài tập:
30; 32; 33 (sgk - Tr 40)
và 29, 30 (SBT)
Bài 32: P = Tổng - Số hạng đã biết;
Q = Hiệu + Số trừ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thoa
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)