Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Biết |
Ngày 01/05/2019 |
75
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
đến dự giờ toán
Lớp 7A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là một đa thức? Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
Áp dụng:Sửa bài tập 27 SGK/38
Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tại x=0,5 và y = 1
Vídụ :Cho hai ®a thøc
(Bỏ dấu ngoặc)
( áp dụng tính chất
giao hoán, kết hợp )
(Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng)
1.Cộng hai đa thức:
M = 5x2y + 5x - 3
(5x2y + 5x - 3)
= 5x2y + 5x - 3
- 4x2y
= 5x2y - 4x2y
+ 5x + 5x
+ xyz
+
M + N =
+ xyz
+ 5x
( )
( )
( )
+
Ta nói đa thức
là tổng của hai đa thức M,N
*Các bước:
- Bỏ dấu ngoặc
Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp
của phép cộng
- Cộng,trừ các đơn thức đồng dạng
- Thu g?n cỏc h?ng t? d?ng d?ng
Để cộng hai đa thức ta
1C?ng hai da th?c
a)Vớ d? ( Sgk/39)
K = x3 - xy2 + 3
H = x3 +xy2 - xy - 6
H+K =(x3- xy2 +3)+(x3+xy2- xy-6 )
=-x3- xy2 +3 +x3 +xy2 - xy - 6
=(x3+x3 )+ ( xy2 -xy2 )- xy + (3-6)
= 2x2- xy - 3
b) p d?ng
Trừ hai đa thức:
( Bỏ dấu ngoặc )
( AD tc giao hoán, kết hợp )
( Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng )
2.
Ví dụ :Cho hai ®a thøc
-
Để trừ hai đa thức P và Q ta làm như sau :
P - Q =
Ta nói đa thức l hi?u c?a hai da th?c P v Q
Hỏi: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ ta cần chú ý đến điều gì?
Chú ý: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước
dấu trừ ta phải đổi dấu tất cả các hạng
tử trong dấu ngoặc.
2.
Trừ hai đa thức:
1/C?ng hai da th?c
a)Vớ d? ( Sgk/39)
b) p d?ng
P =x2y + x3 - xy2 + 3
Q= x3 +xy2 - xy - 6
P + Q = 2x3+ x2y - xy - 3
2/Tr? hai da th?c
a)Vớ d? ( Sgk/39)
b) p d?ng
A - B =
Nhóm3và4 làm ?2
- 2x
+ y
= x2
+(-2x-2x)
+(3y+y)
?1
Viết hai đa thức và tính tổng của chúng.
?2
Viết hai đa thức và tính
hiệu của chúng
Nhóm1và2 làm ?1
Bài 29(SGK-40) Tính :
a) (x+y) + (x-y) b) (x+y) - (x- y)
=x+ y+ x-y = 2x
= x+ y - x +y = 2y
Bài 32 ( SGK-40) Tìm đa thức P, biết :
Đáp án
Cách 2
Bài sắp học : “ Luyện tập ‘’
Chu?n b? bi 35,36(SGK-40)
Hu?ng d?n bi 36(SGK-40)
a)Thu g?n da th?c thay x =5 , y=4
b)Vỡ x =- 1 v y= -1 nờn xy=?
p d?ng
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Bài vừa học : Nắm chắc các bước thực hiện phép cộng , phép trừ hai đa thức
Xem lại các ví dụ - Làm bài tập 32b, 33/ Sgk trang 40
Chú ý : Khi bỏ ngoặc , trước dấu ngoặc có dấu “ –” , ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc
BTKK: Cho các đa thức
M = 2x2y-7xy2 -4xy và N = -2xy +7xy2 –x2y (Với x < 0, y > 0)
Tính M - N+M
Chứng tỏ rằng M + N > 0
Các em nhớ làm bài tập cẩn thận nhé !
Tiết sau chúng ta cùng luyện tập thêm về cộng , trừ đa thức .
cho
các em !
Lớp 7A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là một đa thức? Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
Áp dụng:Sửa bài tập 27 SGK/38
Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tại x=0,5 và y = 1
Vídụ :Cho hai ®a thøc
(Bỏ dấu ngoặc)
( áp dụng tính chất
giao hoán, kết hợp )
(Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng)
1.Cộng hai đa thức:
M = 5x2y + 5x - 3
(5x2y + 5x - 3)
= 5x2y + 5x - 3
- 4x2y
= 5x2y - 4x2y
+ 5x + 5x
+ xyz
+
M + N =
+ xyz
+ 5x
( )
( )
( )
+
Ta nói đa thức
là tổng của hai đa thức M,N
*Các bước:
- Bỏ dấu ngoặc
Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp
của phép cộng
- Cộng,trừ các đơn thức đồng dạng
- Thu g?n cỏc h?ng t? d?ng d?ng
Để cộng hai đa thức ta
1C?ng hai da th?c
a)Vớ d? ( Sgk/39)
K = x3 - xy2 + 3
H = x3 +xy2 - xy - 6
H+K =(x3- xy2 +3)+(x3+xy2- xy-6 )
=-x3- xy2 +3 +x3 +xy2 - xy - 6
=(x3+x3 )+ ( xy2 -xy2 )- xy + (3-6)
= 2x2- xy - 3
b) p d?ng
Trừ hai đa thức:
( Bỏ dấu ngoặc )
( AD tc giao hoán, kết hợp )
( Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng )
2.
Ví dụ :Cho hai ®a thøc
-
Để trừ hai đa thức P và Q ta làm như sau :
P - Q =
Ta nói đa thức l hi?u c?a hai da th?c P v Q
Hỏi: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ ta cần chú ý đến điều gì?
Chú ý: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước
dấu trừ ta phải đổi dấu tất cả các hạng
tử trong dấu ngoặc.
2.
Trừ hai đa thức:
1/C?ng hai da th?c
a)Vớ d? ( Sgk/39)
b) p d?ng
P =x2y + x3 - xy2 + 3
Q= x3 +xy2 - xy - 6
P + Q = 2x3+ x2y - xy - 3
2/Tr? hai da th?c
a)Vớ d? ( Sgk/39)
b) p d?ng
A - B =
Nhóm3và4 làm ?2
- 2x
+ y
= x2
+(-2x-2x)
+(3y+y)
?1
Viết hai đa thức và tính tổng của chúng.
?2
Viết hai đa thức và tính
hiệu của chúng
Nhóm1và2 làm ?1
Bài 29(SGK-40) Tính :
a) (x+y) + (x-y) b) (x+y) - (x- y)
=x+ y+ x-y = 2x
= x+ y - x +y = 2y
Bài 32 ( SGK-40) Tìm đa thức P, biết :
Đáp án
Cách 2
Bài sắp học : “ Luyện tập ‘’
Chu?n b? bi 35,36(SGK-40)
Hu?ng d?n bi 36(SGK-40)
a)Thu g?n da th?c thay x =5 , y=4
b)Vỡ x =- 1 v y= -1 nờn xy=?
p d?ng
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Bài vừa học : Nắm chắc các bước thực hiện phép cộng , phép trừ hai đa thức
Xem lại các ví dụ - Làm bài tập 32b, 33/ Sgk trang 40
Chú ý : Khi bỏ ngoặc , trước dấu ngoặc có dấu “ –” , ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc
BTKK: Cho các đa thức
M = 2x2y-7xy2 -4xy và N = -2xy +7xy2 –x2y (Với x < 0, y > 0)
Tính M - N+M
Chứng tỏ rằng M + N > 0
Các em nhớ làm bài tập cẩn thận nhé !
Tiết sau chúng ta cùng luyện tập thêm về cộng , trừ đa thức .
cho
các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Biết
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)