Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Vũ Quang Hưng | Ngày 01/05/2019 | 68

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Trường: THCS Duy Cần
KIỂM TRA BÀI CŨ


1) Nêu khái niệm đa thức.
Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
2) Bậc của đa thức là gì?
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
3) Tìm bậc của đa thức Q = 5x2y3 + 3x2y – 5xy – 5x2y3
Đa thức Q = 3x2y – 5xy có bậc 3

TIẾT 57 - §6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC

1) Cộng hai đa thức.
Ví dụ: M = 5x2y3 – 2x2y2 + 5x và N = 3xy2 – 5x2y3 – 5x
M + N = (5x2y3 – 2x2y2 + 5x) + (3xy2 – 5x2y3 – 5x)
= 5x2y3 + 2x2y2 + 5x + 3xy2 – 5x2y3 – 5x
= 2x2y2 + 3xy2

Làm ?1: Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng.
P = 6x2y3z – 5xy2 + 3xz Q = – 6x2y3z + 3xy2 – 7
P + Q = (6x2y3z – 5xy2 + 3xz) + ( – 6x2y3z + 3xy2 – 7)
= 6x2y3z – 5xy2 + 3xz – 6x2y3z + 3xy2 – 7
= – 2xy2 + 3xz – 7

TIẾT 57 - §6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC

2) Trừ hai đa thức.
Ví dụ: M = 5x2y3 – 2x2y2 + 5x và N = 3xy2 – 5x2y3 – 5x
M – N = (5x2y3 – 2x2y2 + 5x) – (3xy2 – 5x2y3 – 5x)
= 5x2y3 – 2x2y2 + 5x – 3xy2 + 5x2y3 + 5x
= 10x2y3 – 2x2y2 – 3xy2 + 10x

Làm ?2: Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.
P = 6x2y3z – 5xy2 + 3xz Q = – 6x2y3z + 3xy2 – 7
P – Q = (6x2y3z – 5xy2 + 3xz) – ( – 6x2y3z + 3xy2 – 7)
Khi bỏ dấu ngoặc mà trước dấu ngoặc là dấu trừ
ta phải đổi dấu các hạng tử.
2) Trừ hai đa thức.
Ví dụ: M = 5x2y3 – 2x2y2 + 5x và N = 3xy2 – 5x2y3 – 5x
M – N = (5x2y3 – 2x2y2 + 5x) – (3xy2 – 5x2y3 – 5x)
= 5x2y3 + 2x2y2 + 5x – 3xy2 + 5x2y3 + 5x
= 10x2y3 + 2x2y2 – 3xy2 + 5x

Làm ?2: Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.
P = 6x2y3z – 5xy2 + 3xz Q = – 6x2y3z + 3xy2 – 7
P – Q = (6x2y3z – 5xy2 + 3xz) – ( – 6x2y3z + 3xy2 – 7)
= 6x2y3z – 5xy2 + 3xz + 6x2y3z – 3xy2 + 7
= 12x2y3z – 8xy2 + 3xz + 7

TIẾT 57 - §6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC

Bài tập 29/Sgk.
a) Kết quả của phép tính (x + y) + (x – y) là:
(x + y) + (x – y) = x + y + x – y = 2x
A. 2x + 2y B. 2x C. 2x – 2y D. 2y

b) Kết quả của phép tính (x + y) – (x – y) là:
(x + y) – (x – y) = x + y – x + y = 2y
A. 2x + 2y B. 2x C. 2x – 2y D. 2y


Chọn câu nào đây các bạn chọn giúp mình với.

TIẾT 57 - §6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC

Bài tập 31/Sgk.
Cho hai đa thức:
M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
Tính M + N ; M – N ; N – M.

M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
= 4xyz + 2x2 + 2 – y

TIẾT 57 - §6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC

Bài tập 31/Sgk.
Cho hai đa thức:
M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
Tính M + N ; M – N ; N – M.

M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y
= 2xyz – 8x2 + 10xy – 4 + y

TIẾT 57 - §6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC

Bài tập 31/Sgk.
Cho hai đa thức:
M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
Tính M + N ; M – N ; N – M.

N – M = (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y) – (3xyz – 3x2 + 5xy – 1)
= 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y – 3xyz + 3x2 – 5xy + 1
= 8x2 – 2xyz – 10xy + 4 – y

TIẾT 57 - §6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ



Ôn lại kiến thức đã học từ §1 đến §6
Xem lại các bài tập đã làm.
BTVN: 30; 32; 33/Sgk.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Quang Hưng
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)