Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Hợi | Ngày 01/05/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô về dự tiết đại số lớp 7a
Đại số 7
Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn
Nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn.
a)3x4 -5x +7x2 -8x4 +5x;
Giải
-5x
+5x
b) 12xy2 -y3 -6xy2 -5y -2y3
3x4
-8x4
= -5x4+7x2
b) 12xy2- y3 -6xy2- 5y – 2y3
12xy2
-6xy2
-y3
- 2y3
= 6xy2 – 3y3 – 5y
1. Cộng các đa thức
Tính A+B
Ví dụ
A= 3x2y – 4y3z +2
B = xyz + y3z- 5x -7
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
3x2y - 3y3z + xyz - 5x -5
Bước 1: Viết
(3x2y - 4y3z + 2) +(xyz +y3z - 5x - 7)
A +B =(3x2y- 4y3z+ 2)+(xyz +y3z - 5x -7)
=3x2y - 4y3z +2 + xyz+ y3z - 5x -7
=3x2y - 3y3z + xyz - 5x - 5
Hãy tìm quy tắc cộng hai đa thức?
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai đa thức.
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
Bước 2: Viết đa thức thứ
hai cùng với dấu của nó.
Bước 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
Áp dụng
Tính tổng
5x2y-7xy2-6x3
và 2y3-2x2y+7xy2
(5x2y-7xy2-6x3)+(2y3-2x2y+7xy2)
= 5x2y-7xy2-6x3+2y3-2x2y+7xy2
= 3x2y-6x3+2y3
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
Bước 2: Viết đa thức thứ
hai cùng với dấu của nó.
Bước 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
2. Trừ các đa thức
A – B =A + (- B)
Ví dụ :Tìm hiệu:
4x2- yz+3
và 4x2+5y2 -3yz+x-2
Bước 1: Viết
(4x2-yz+3) - (4x2+5y2-3yz+x-2)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
2yz-5y2-x+5
Bước 2
: Vận dụng quy tắc mở dấu ngoặc
4x2-yz+3- 4x2-5y2+3yz-x+2
(4x2 -yz+3) - (4x2+5y2 -3yz+ x-2)
=4x2 -yz+3- 4x2 -5y2+3yz -x+2
= 2yz -5y2 -x+5
1. Cộng các đa thức
Quy tắc

2. Trừ các đa thức
A – B =A + (- B)
(4x2 -yz+3) - (4x2+5y2 -3yz+ x-2)
=4x2 -yz+3- 4x2 -5y2+3yz -x+2
= 2yz -5y2 -x+5
Hãy tìm quy tắc trừ hai đa
Thức ?
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất.
Quy tắc
1. Cộng các đa thức
Quy tắc

2. Trừ các đa thức
A – B =A + (- B)
.Bước 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
.Bước 2: Viết đa thức thứ hai với
dấu ngược lại dấu của nó.
Quy t¾c
áp dụng
Tính hiệu:
6x2 +9xy -y2
và 5x2-2xy
(6x2+9xy-y2) - (5x2-2xy)
= 6x2+ 9xy- y2- 5x2+ 2xy
= x2+ 11xy- y2
1. Cộng các đa thức
Quy tắc

2. Trừ các đa thức
A – B =A + (- B)
.Bước 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
.Bước 2: Viết đa thức thứ hai với
dấu ngược lại dấu của nó.
Quy tắc
Trừ hai đa thức
Nhắc lại quy tắc
Cộng hai đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
A – B =A + (- B)
Quy tắc
3.Bài tập
BT 4 (106) :Tìm đa thức M biết:
(6x2+9xy-y2)
- ( 5x2-2xy)
M =
M= x2+11xy -y2
M =
6x2+9xy-y2
- 5x2+2xy
a)M+ (5x2-2xy)= 6x2+9xy -y2
b)
M =x2 -7xy + 8y2+4xy -3y2
M =x2- 3xy + 5y2
Giải :a)
a)(-5x2y+3xy2+7)+(-6x2y+4xy2-5)
=11x2y+7xy2+2

b)(2,4a3-10a2b)+(7a2b-2,4a3+3ab2)
=-3a2b+3ab2
c)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3)
=x-6y-1

d) (x-y)+(y-z)-(x-z)=0
Đ
S
Đ
S
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
3.Bài tập
Cho biết điểm giống, khác nhau khi cộng và trừ hai đa thức.
Cộng hai đa thức
Trừ hai đa thức
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
Bước 2: Viết đa thức thứ hai cùng với dấu của nó.
Bước 3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
Bước 2: Viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của nó.
Bước 3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)
Bước 2: Viết đa thức thứ hai cùng với dấu của nó.
Bước 2: Viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của nó.
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
Bước 2: Viết đa thức thứ hai cùng với dấu của nó.
Bước 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
2. Trừ các đa thức
A – B =A + (- B)
.Bước 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
Quy tắc
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất.
.Bước 2: Viết đa thức thứ hai với
dấu ngược lại dấu của nó.
Học thuộc quy tắc cộng, trừ các đa thức
Làm bài tập 1-->5 (106)
Nhiệm vụ về nhà
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Hợi
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)